Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh thuộc trường Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh 2025 |
I. Điểm chuẩn VNUK năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 7480101-SE | A00, A01, D01, D90 | 19.23 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124 | A00, D01, D07, D10 | 17 |
2 | Khoa học Y Sinh | 7420204 | A00, D07, B00, B08 | 17 |
3 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 7480101-CSE | A00, A01, D01, D90 | 18.5 |
4 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480101-SE | A00, A01, D01, D90 | 17 |
5 | Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | 7510402 | A00, D07, B00, A01 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124 | 21 | 18 |
2 | Khoa học Máy tính (Công nghệ Phần mềm) | 7480101-CSE | 18 | 17 |
3 | Khoa học Máy tính (Khoa học và Kỹ thuật máy tính) | 7480101-SE | 21 | / |
4 | Khoa học Y sinh | 7420204 | 21 | 20.25 |
5 | Công nghệ Vật liệu (Công nghệ Nano) | 7510402 | 20 | 19.5 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Quản trị và kinh doanh quốc tế | 19 | 21 |
2 | Khoa học và kỹ thuật máy tính | 19 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Mức ĐKSS |
1 | Quản trị & Kinh doanh quốc tế | 19.5 | TTNV <= 8 |
2 | Quản trị & Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế | 19.8 | TTNV <= 3 |
3 | Khoa học Y Sinh | 19.5 | TTNV <= 5 |
4 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 20 | TTNV <= 4 |
5 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu | 21 | TTNV <= 3 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 17 | 19.5 |
2 | Khoa học Y sinh | 16.8 | 20.6 |
3 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 17.3 | 20.7 |
4 | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | / | 23.6 |