Học viện Tòa án đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Tòa án năm 2024
I. Điểm chuẩn HVTA năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Tòa án xét theo kết quả học bạ THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00 | 26.51 |
A01 | 25.76 | ||
C00 | 26.04 | ||
D01 | 25.14 | ||
2 | Thí sinh nữ miền Bắc | A00 | 27.29 |
A01 | 26.67 | ||
C00 | 27.6 | ||
D01 | 26.7 | ||
3 | Thí sinh nam miền Nam | A00 | 24.8 |
A01 | 23.88 | ||
C00 | 25.2 | ||
D01 | 23.55 | ||
4 | Thí sinh nữ miền Nam | A00 | 28.01 |
A01 | 24.4 | ||
C00 | 27.39 | ||
D01 | 25.43 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Tòa án xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00 | 23.42 |
A01 | 22.7 | ||
C00 | 28.1 | ||
D01 | 24.68 | ||
2 | Thí sinh nữ miền Bắc | A00 | 24.49 |
A01 | 22.85 | ||
C00 | 28.2 | ||
D01 | 25.32 | ||
3 | Thí sinh nam miền Nam | A00 | 23.75 |
A01 | 21.05 | ||
C00 | 27.67 | ||
D01 | 21.95 | ||
4 | Thí sinh nữ miền Nam | A00 | 24.3 |
A01 | 21.7 | ||
C00 | 27.67 | ||
D01 | 23.75 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
Đối tượng tuyển sinh | Khối XT | Điểm chuẩn |
Thí sinh nam phía Bắc | A00 | 21.5 |
A01 | 21.15 | |
C00 | 26.2 | |
D01 | 22.65 | |
Thí sinh nữ phía Bắc | A00 | 23.75 |
A01 | 21.5 | |
C00 | 27.31 | |
D01 | 24.92 | |
Thí sinh nam phía Nam | A00 | 22 |
A01 | 21.35 | |
C00 | 25 | |
D01 | 21.7 | |
Thí sinh nữ phía Nam | A00 | 23.79 |
A01 | 21.75 | |
C00 | 26.63 | |
D01 | 23.45 |
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng tuyển sinh | Khối XT | Điểm chuẩn |
Thí sinh nam phía Bắc | A00 | 24.3 |
A01 | 22.25 | |
C00 | 27.75 | |
D01 | 23.85 | |
Thí sinh nữ phía Bắc | A00 | 24.95 |
A01 | 22.8 | |
C00 | 29 | |
D01 | 25.05 | |
Thí sinh nam phía Nam | A00 | 23.35 |
A01 | 22.95 | |
C00 | 26.5 | |
D01 | 22.1 | |
Thí sinh nữ phía Nam | A00 | 24.6 |
A01 | 23.8 | |
C00 | 28 | |
D01 | 23.4 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Đối tượng tuyển sinh | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Thí sinh nam phía Bắc | A00 | 23.2 |
A01 | 23.9 | |
C00 | 26.5 | |
D01 | 24.0 | |
Thí sinh nữ phía Bắc | A00 | 24.45 |
A01 | 23.5 | |
C00 | 28.25 | |
D01 | 26.2 | |
Thí sinh nam phía Nam | A00 | 24.25 |
A01 | 23.55 | |
C00 | 26.5 | |
D01 | 23.15 | |
Thí sinh nữ phía Nam | A00 | 24.25 |
A01 | 25.2 | |
C00 | 27.25 | |
D01 | 25.7 |
Xác nhận nhập học với thí sinh trúng tuyển
Xin chúc mừng các bạn đã đạt điểm trúng tuyển của Học viện Tòa Án. Các bạn cần mau chóng xác nhận nhập học trước 17h ngày 26/09.
Hồ sơ xác nhận nhập học bao gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 bản gốc
- Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng hoặc bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
Các bạn nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo và Khảo thí, Học viện Tòa Án (địa chỉ: Đường 282 xã Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội; Điện thoại 0983 182 000 – 024 3269 3684)
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Tòa Án các năm trước dưới đây:
Đối tượng tuyển sinh | Khối XT | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Thí sinh nam phía Bắc | A00 | 20.55 | 22.1 |
A01 | 20.2 | 24.05 | |
C00 | 24 | 26.25 | |
D01 | 20 | 21.7 | |
Thí sinh nữ phía Bắc | A00 | 20.35 | 24.15 |
A01 | 20.4 | 23.7 | |
C00 | 26 | 27.25 | |
D01 | 21.7 | 23.8 | |
Thí sinh nam phía Nam | A00 | 20 | 22.05 |
A01 | 21.3 | 21.4 | |
C00 | 22.25 | 24.5 | |
D01 | 20.3 | 21.1 | |
Thí sinh nữ phía Nam | A00 | 20.2 | 24 |
A01 | 20.25 | 22.95 | |
C00 | 24.5 | 25.5 | |
D01 | 20.2 | 23.5 |