Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2025 |
I. Điểm chuẩn VYA năm 2024
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam mới nhất năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | C00, C20, D01, A09 | 21 | 24.5 |
2 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C20, D01, A09 | 23 | 25.5 |
3 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C20, D01, A09 | 26.5 | 26.5 |
4 | Quan hệ Công chúng | 7320108 | C00, C20, D01, D15 | 27.5 | 27.5 |
5 | Luật | 7380101 | C00, C20, A00, A09 | 26 | 25.5 |
6 | Công tác Xã hội | 7760101 | C00, C20, D01, A09 | 22 | 25.5 |
7 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 | C00, C20, D01, A09 | 23 | 24.5 |
8 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (Đào tạo tại cơ sở TPHCM) | 7310202 | C00, C20, D01, A09 | 21 | 21.5 |
9 | Luật (Đào tạo tại cơ sở TPHCM) | 7380101 | C00, C20, A00, A09 | 21 | 24 |
10 | Công tác Thanh thiếu niên (Đào tạo tại cơ sở TPHCM) | 7760102 | C00, C20, D01, A09 | 20 | 15 |
II. Điểm chuẩn VYA các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | Quan hệ công chúng | 25.5 | 24 |
2 | Luật | 24.5 | 22 |
3 | Quản lý nhà nước | 20 | 18 |
4 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 20 | 17 |
5 | Công tác xã hội | 20 | 17 |
6 | Công tác thanh thiếu niên | 20 | 17 |
7 | Tâm lý học | 20 | 21 |