Học viện Tài chính đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Tài chính năm 2023
Điểm chuẩn Học viện Tài chính theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn AOF năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét xét tuyển học sinh giỏi theo học bạ THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Thứ tự ưu tiên | Điểm chuẩn |
1 | Hải quan và Logistics (Chất lượng cao) | 3 | 27 |
2 | Phân tích tài chính (Chất lượng cao) | 3 | 26.9 |
3 | Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao) | 4 | 29.5 |
4 | Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao) | 5 | 29.5 |
5 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 4 | 29.4 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 5 | 28.5 |
7 | Kinh tế | 3 | 25.2 |
8 | Quản trị kinh doanh | 3 | 26.7 |
9 | Tài chính – Ngân hàng 1 | 4 | 28.5 |
10 | Tài chính – Ngân hàng 2 | 4 | 29 |
11 | Tài chính – Ngân hàng 3 | 5 | 29.5 |
12 | Kế toán | 4 | 27 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 5 | 29.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy
Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (quy về thang điểm 30) như sau:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL | ĐGTD | ||
1 | Hải quan và Logistics (Chương trình chất lượng cao) | 20 | 20 |
2 | Phân tích tài chính (Chương trình chất lượng cao) | 20 | 20 |
3 | Tài chính doanh nghiệp (Chương trình chất lượng cao) | 20 | 20 |
4 | Kế toán doanh nghiệp (Chương trình chất lượng cao) | 20 | 20 |
5 | Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) | 20 | 20 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 20 |
7 | Kinh tế | 20 | 20 |
8 | Quản trị kinh doanh | 20 | 20 |
9 | Tài chính – Ngân hàng 1 | 20 | 20 |
10 | Tài chính – Ngân hàng 2 | 20 | 20 |
11 | Tài chính – Ngân hàng 3 | 20 | 20 |
12 | Kế toán | 20 | 20 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 20 |
3. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và CCQT
Điểm chuẩn xét kết hợp giữa điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế vào Học viện Tài chính năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | |||
1 | Hải quan và Logistics (CLC) | 35.51 | >= 9.0 | =< 2 |
2 | Phân tích tài chính (CLC) | 34.6 | >= 7.6 | =< 3 |
3 | Tài chính doanh nghiệp (CLC) | 34.25 | >= 8.2 | =< 4 |
4 | Kế toán doanh nghiệp (CLC) | 34.01 | >= 8.2 | =< 6 |
5 | Kiểm toán (CLC) | 34.75 | >= 8.4 | =< 17 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 34.4 | >= 7.4 | 1 |
7 | Kinh tế | 25.85 | >= 8.6 | =< 3 |
8 | Quản trị kinh doanh | 26.17 | >= 8.4 | =< 3 |
9 | Tài chính – Ngân hàng 1 | 25.94 | >= 8.4 | 1 |
10 | Tài chính – Ngân hàng 2 | 26.04 | >= 7.8 | 1 |
11 | Tài chính – Ngân hàng 3 | 25.8 | >= 8.0 | =< 4 |
12 | Kế toán | 26.15 | >= 8.4 | 1 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.94 | >= 8.2 | =< 4 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Tài chính xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
a. Chương trình chất lượng cao (Tiếng Anh hệ số 2) | ||
1 | Hải quan và Logistics (Chất lượng cao) | 35.51 |
2 | Phân tích tài chính (Chất lượng cao) | 34.6 |
3 | Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao) | 34.25 |
4 | Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao) | 34.01 |
5 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 34.75 |
b. Chương trình chuẩn | ||
6 | Ngôn ngữ Anh | 34.4 |
7 | Kinh tế | 25.85 |
8 | Quản trị kinh doanh | 26.17 |
9 | Tài chính – Ngân hàng 1 | 25.94 |
10 | Tài chính – Ngân hàng 2 | 26.04 |
11 | Tài chính – Ngân hàng 3 | 25.8 |
12 | Kế toán | 26.15 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.94 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Hải quan và Logistics (Chất lượng cao) | 34.28 | 26 | 20.2 |
2 | Phân tích tài chính (Chất lượng cao) | 33.63 | 29.2 | 20.5 |
3 | Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao) | 33.33 | 29 | 20.45 |
4 | Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao) | 32.95 | 27 | 20.6 |
5 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 33.85 | 27.2 | 20.2 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 34.32 | 27.3 | 20.6 |
7 | Kinh tế | 25.75 | 26.6 | 20.25 |
8 | Quản trị kinh doanh | 26.15 | 26.3 | 20.25 |
9 | Tài chính – Ngân hàng 1 | 25.8 | 28.7 | 20.2 |
10 | Tài chính – Ngân hàng 2 | 25.8 | 28.2 | 20.2 |
11 | Tài chính – Ngân hàng 3 | 25.45 | 27.2 | 20.2 |
12 | Kế toán | 26.2 | 28.2 | 20.2 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 | 27.9 | 20.2 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
a. Chương trình Chất lượng cao (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | |||
1 | Hải quan & Logistics | 36.22 | |
2 | Phân tích tài chính | 35.63 | |
3 | Tài chính doanh nghiệp | 35.7 | |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 35.13 | |
5 | Kiểm toán | 35.73 | |
b. Chương trình Chuẩn | |||
6 | Ngôn ngữ Anh (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 35.77 | |
7 | Kinh tế | 26.35 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 26.7 | |
9 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D07 | 26.1 |
D01 | 26.45 | ||
10 | Kế toán | A00, A01, D07 | 26.55 |
D01 | 26.95 | ||
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.1 | |
c. Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | |||
12 | Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D07 | |
A00 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Tài chính các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.82 | 32.7 |
2 | Kinh tế | 21.65 | 24.7 |
3 | Quản trị kinh doanh | 25.55 | 25.5 |
4 | Tài chính – Ngân hàng (A00, A01) | 21.45 | 25 |
5 | Tài chính – Ngân hàng (D01) | 22 | 25 |
6 | Kế toán (A00, A01) | 23.3 | 26.2 |
7 | Kế toán (D01) | 23 | 26.2 |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 | 24,85 |
b. Chương trình CLC | |||
9 | Kiểm toán | / | 31 |
10 | Kế toán doanh nghiệp | / | 30.57 |
11 | Tài chính doanh nghiệp | / | 30.17 |
12 | Phân tích tài chính | / | 31.8 |
13 | Hải quan & Logistics | / | 31.17 |
c. Chương trình DDP | |||
14 | Tài chính – Ngân hàng | / |
Lưu ý:
- Về cách tính điểm xét tuyển:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT) × 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
+ Với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).
- Về tiêu chí phụ:
Sử dụng khi số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, thí sinh cuối danh sách sẽ xét tiêu chí phụ lần lượt:
+ Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển
+ Tiêu chí phụ 2: Nếu tiêu chí phụ 1 bằng nhau sẽ xét tới ưu tiên thứ tự nguyện vọng.