Học viện Quân Y chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Quân y năm 2023
I. Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Quân Y theo các phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn | |
ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ||
I | Ngành Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Mã ngành 7720101 | ||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 21.9 | 21.9 |
2 | Thí sinh nữ miền Bắc | 22.5 | 22.5 |
3 | Thí sinh nam miền Nam | 22.175 | 22.175 |
4 | Thí sinh nữ miền Nam | 23.63 | 23.63 |
II | Ngành Y học dự phòng – Mã ngành 7720110 | ||
5 | Thí sinh nam miền Bắc | 21.9 | 21.9 |
6 | Thí sinh nam miền Nam | 22.175 | 22.175 |
III | Ngành Dược học – Mã ngành 7720201 | ||
7 | Thí sinh nam miền Bắc | 21.9 | 21.9 |
8 | Thí sinh nữ miền Bắc | 22.5 | 22.5 |
9 | Thí sinh nam miền Nam | 22.175 | 22.175 |
10 | Thí sinh nữ miền Nam | 23.63 | 23.63 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Quân Y theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn |
I | Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Mã ngành 7720101 | ||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | A00, B00 | 26.13 |
2 | Thí sinh nữ miền Bắc | A00, B00 | 27.49 |
3 | Thí sinh nam miền Nam | A00, B00 | 25.75 |
4 | Thí sinh nữ miền Nam | A00, B00 | 27.34 |
II | Ngành Y học dự phòng – Mã ngành 7720110 | ||
5 | Thí sinh nam | B00 | 24.35 |
6 | Thí sinh nữ | B00 | 24.12 |
III | Ngành Dược học – Mã ngành 7720201 | ||
7 | Thí sinh nam miền Bắc | A00 | 25.19 |
8 | Thí sinh nữ miền Bắc | A00 | 27.28 |
9 | Thí sinh nam miền Nam | A00 | 24.56 |
10 | Thí sinh nữ miền Nam | A00 | 26.26 |
**Tiêu chí phụ:
- Thí sinh nam miền Bắc ngành Y khoa có điểm xét tuyển 26.13 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 8.6, tiêu chí phụ 2 là điểm Hóa >= 8.5 điểm.
- Thí sinh nam miền Nam ngành Y khoa có điểm xét tuyển 25.75 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 9.00 điểm.
- Thí sinh nam miền Bắc ngành Dược học có điểm xét tuyển 25.19 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 8.6 điểm.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2023:
Đối tượng xét tuyển | THXT | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
1. Ngành Bác sĩ Đa khoa | |||
Thí sinh Nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT) | A00, B00 | 22.65 | |
Thí sinh Nam miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 25.15 | ||
Thí sinh Nữ miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 27.17 | ||
Thí sinh Nam miền Nam (xét học sinh giỏi bậc THPT) | 23.28 | ||
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 24.91 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 27.1 | ||
2. Ngành Dược học | |||
Thí sinh Nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT) | A00 | 23.19 | |
Thí sinh Nữ miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 25.84 | ||
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 23.2 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 25.43 | ||
3. Ngành Y học dự phòng | |||
Thí sinh Nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT) | B00 | 25.5 | |
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) | 24.6 | Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn >= 8.0 |
Điểm chuẩn năm 2022:
Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
1. Ngành Y khoa | ||
Thí sinh nam miền Bắc | 26.1 | TCP1: Toán ≥ 8.6, TCP2: Hóa ≥ 9.0 |
Thí sinh nữ miền Bắc | 28.3 | TCP1: Toán ≥ 8.8, TCP2: Hóa ≥ 9.75 |
Thí sinh nam miền Nam | 25.5 | |
Thí sinh nữ miền Nam | 27.4 | Toán ≥ 9.4 |
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nam miền Bắc | HSG: 24.8 | |
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nữ miền Bắc | UTXT: 26.6 | |
HSG: 27.95 | ||
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nam miền Nam | HSG: 23.0 | |
2. Ngành Y học dự phòng | ||
Thí sinh nam miền Bắc | 23.55 | |
Thí sinh nam miền Nam | 24.2 |
Ghi chú:
- Thí sinh phải xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022.
- Thí sinh trúng tuyển phải chuẩn bị và nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định tại giấy báo trúng tuyển của Học viện.
- Thí sinh trúng tuyển ngành Y học dự phòng gửi đào tạo tại trường Đại học Y dược TPHCM, khi nhập học phải đủ điều kiện theo thông báo số 2013/TB-HVQY ngày 24/6/2022 về việc bổ sung tiêu chuẩn sơ tuyển với thí sinh đăng ký vào ngành Y học dự phòng của Học viện Quân y.
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn 2021 | Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 24.35 | |
Xét HSG bậc THPT | 24.35 | |
Xét kết quả thi THPT | 26.45 | Toán ≥ 8.2, Hóa ≥ 9.25 |
Thí sinh Nữ miền Bắc | ||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 26.45 | |
Xét HSG bậc THPT | 28.2 | |
Xét kết quả thi THPT | 28.5 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 24.25 | |
Xét HSG bậc THPT | 24.25 | |
Xét kết quả thi THPT | 25.55 | Toán ≥ 8.8, Hóa ≥ 8.0 |
Xét học bạ THPT | 27.68 | |
Thí sinh Nữ miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | 27.9 | |
Xét học bạ THPT | 29.43 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Quân Y các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||
Ngành Y khoa quân sự | ||||
Thí sinh nam miền Bắc | A00 | 20.05 | 25.25 | 26.5 |
B00 | 22.35 | 23.55 | ||
Thí sinh nữ miền Bắc | A00 | 25.65 | 26.15 | 28.65 |
B00 | 24.2 | 26.65 | ||
Thí sinh nam miền Nam | A00 | 20.6 | 23.7 | 25.5 |
B00 | 21.05 | 22.1 | ||
Thí sinh nữ miền Nam | A00 | 26.35 | 23.65 | 28.3 |
B00 | 24.15 | 25.35 |