Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2024

3602

Học viện Quân Y chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Quân y năm 2023

I. Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Học viện Quân Y theo các phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:

TTĐối tượng xét tuyểnĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCM
INgành Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Mã ngành 7720101
1Thí sinh nam miền Bắc21.921.9
2Thí sinh nữ miền Bắc22.522.5
3Thí sinh nam miền Nam22.17522.175
4Thí sinh nữ miền Nam23.6323.63
IINgành Y học dự phòng – Mã ngành 7720110
5Thí sinh nam miền Bắc21.921.9
6Thí sinh nam miền Nam22.17522.175
IIINgành Dược học – Mã ngành 7720201
7Thí sinh nam miền Bắc21.921.9
8Thí sinh nữ miền Bắc22.522.5
9Thí sinh nam miền Nam22.17522.175
10Thí sinh nữ miền Nam23.6323.63

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Học viện Quân Y theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTĐối tượng xét tuyểnTHXTĐiểm chuẩn
INgành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Mã ngành 7720101
1Thí sinh nam miền BắcA00, B0026.13
2Thí sinh nữ miền BắcA00, B0027.49
3Thí sinh nam miền NamA00, B0025.75
4Thí sinh nữ miền NamA00, B0027.34
IINgành Y học dự phòng – Mã ngành 7720110
5Thí sinh namB0024.35
6Thí sinh nữB0024.12
IIINgành Dược học – Mã ngành 7720201
7Thí sinh nam miền BắcA0025.19
8Thí sinh nữ miền BắcA0027.28
9Thí sinh nam miền NamA0024.56
10Thí sinh nữ miền NamA0026.26

**Tiêu chí phụ:

  • Thí sinh nam miền Bắc ngành Y khoa có điểm xét tuyển 26.13 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 8.6, tiêu chí phụ 2 là điểm Hóa >= 8.5 điểm.
  • Thí sinh nam miền Nam ngành Y khoa có điểm xét tuyển 25.75 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 9.00 điểm.
  • Thí sinh nam miền Bắc ngành Dược học có điểm xét tuyển 25.19 có tiêu chí phụ 1 là điểm môn Toán >= 8.6 điểm.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2023:

Đối tượng xét tuyểnTHXTĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
1. Ngành Bác sĩ Đa khoa
Thí sinh Nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT)A00, B0022.65
Thí sinh Nam miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)25.15
Thí sinh Nữ miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)27.17
Thí sinh Nam miền Nam (xét học sinh giỏi bậc THPT)23.28
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)24.91
Thí sinh Nữ miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)27.1
2. Ngành Dược học
Thí sinh Nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT)A0023.19
Thí sinh Nữ miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)25.84
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)23.2
Thí sinh Nữ miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)25.43
3. Ngành Y học dự phòng
Thí sinh Nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT)B0025.5
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)24.6Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn >= 8.0

Điểm chuẩn năm 2022:

Đối tượng xét tuyểnĐiểm chuẩn 2022Tiêu chí phụ
1. Ngành Y khoa
Thí sinh nam miền Bắc26.1TCP1: Toán ≥ 8.6, TCP2: Hóa ≥ 9.0
Thí sinh nữ miền Bắc28.3TCP1: Toán ≥ 8.8, TCP2: Hóa ≥ 9.75
Thí sinh nam miền Nam25.5
Thí sinh nữ miền Nam27.4Toán ≥ 9.4
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nam miền BắcHSG: 24.8
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nữ miền BắcUTXT: 26.6
HSG: 27.95
UTXT HSG bậc quốc gia & THPT thí sinh nam miền NamHSG: 23.0
2. Ngành Y học dự phòng
Thí sinh nam miền Bắc23.55
Thí sinh nam miền Nam24.2

Ghi chú:

  • Thí sinh phải xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 30/9/2022.
  • Thí sinh trúng tuyển phải chuẩn bị và nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định tại giấy báo trúng tuyển của Học viện.
  • Thí sinh trúng tuyển ngành Y học dự phòng gửi đào tạo tại trường Đại học Y dược TPHCM, khi nhập học phải đủ điều kiện theo thông báo số 2013/TB-HVQY ngày 24/6/2022 về việc bổ sung tiêu chuẩn sơ tuyển với thí sinh đăng ký vào ngành Y học dự phòng của Học viện Quân y.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành/Đối tượng XT
Điểm chuẩn 2021Tiêu chí phụ
Thí sinh Nam miền Bắc
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia24.35
Xét HSG bậc THPT24.35
Xét kết quả thi THPT26.45Toán ≥ 8.2, Hóa ≥ 9.25
Thí sinh Nữ miền Bắc
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia26.45
Xét HSG bậc THPT28.2
Xét kết quả thi THPT28.5
Thí sinh Nam miền Nam
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia24.25
Xét HSG bậc THPT24.25
Xét kết quả thi THPT25.55Toán ≥ 8.8, Hóa ≥ 8.0
Xét học bạ THPT27.68
Thí sinh Nữ miền Nam
Xét kết quả thi THPT27.9
Xét học bạ THPT29.43

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Quân Y các năm 2018, 2019, 2020 như sau:

Tên ngành/Đối tượng XT
Khối XT
Điểm chuẩn
201820192020
Ngành Y khoa quân sự
Thí sinh nam miền BắcA0020.0525.2526.5
B0022.3523.55
Thí sinh nữ miền BắcA0025.6526.1528.65
B0024.226.65
Thí sinh nam miền NamA0020.623.725.5
B0021.0522.1
Thí sinh nữ miền NamA0026.3523.6528.3
B0024.1525.35
Admin Hướng nghiệp
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.