Học viện Quản lý giáo dục đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Quản lý giáo dục năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Học viện Quản lý giáo dục năm 2024
Điểm chuẩn Học viện Quản lý giáo dục theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Giáo dục học | 7140101 | A00, B00, C00, D01 | 18 | 15 |
2 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D14 | 25 | 22.5 |
4 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D10 | 18 | 15 |
5 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, B00, C00, D01 | 24 | 20 |
6 | Quản trị văn phòng | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Quản lý giáo dục | 15 | 18 |
2 | Tâm lý học giáo dục | 15 | 22 |
3 | Quản trị văn phòng | 15 | 18 |
4 | Kinh tế | 15 | 18 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Quản lý giáo dục | 15 |
2 | Tâm lý học giáo dục | 19.5 |
3 | Quản trị văn phòng | 15 |
4 | Kinh tế | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản lý giáo dục | 16.0 |
2 | Tâm lý học giáo dục | 16.0 |
3 | Công nghệ thông tin | 16.5 |
4 | Giáo dục học | 16.0 |
5 | Kinh tế giáo dục | 16.0 |
6 | Quản trị văn phòng | 16.0 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
8 | Luật | 16.0 |
9 | Kinh tế | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Quản lý Giáo dục các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản lý giáo dục | 15 | 15 |
2 | Tâm lý học giáo dục | 15.5 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
4 | Giáo dục học | 15 | 15 |
5 | Kinh tế giáo dục | 19 | 15 |
6 | Quản lý nhà nước | / | 15 |
7 | Quản trị văn phòng | / | 15 |
8 | Ngôn ngữ Anh | / | 15 |