Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2024
I. Điểm chuẩn BA năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng theo phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và chứng chỉ quốc tế năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | CCQT | |||
1 | Kế toán (Chất lượng cao) | ACT01 | 36.5 | 100 | 21.66 |
2 | Kế toán | ACT02 | 29.8 | 110 | 21.66 |
3 | Kế toán (Chương trình song bằng Liên kết Đại học Sunderland, Anh quốc) | ACT03 | 25.5 | 100 | 20 |
4 | Kiểm toán | ACT04 | 29.9 | 115 | 24.9 |
5 | Ngân hàng (Chất lượng cao) | BANK01 | 37.5 | 100 | 21.66 |
6 | Ngân hàng | BANK02 | 29.9 | 110 | 23.3 |
7 | Ngân hàng số | BANK03 | 29.9 | 110 | 23.3 |
8 | Tài chính-Ngân hàng (Chương trình song bằng liên kết Đại học Sunderland, Anh quốc) | BANK04 | 26.5 | 100 | 20 |
9 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình song bằng liên kết Đại học Coventry, Anh quốc) | BANK05 | 26.4 | 100 | 20 |
10 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) | BANK06 | 39.9 | 115 | 23.3 |
11 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | BUS01 | 36.5 | 100 | 21.66 |
12 | Quản trị kinh doanh | BUS02 | 28.5 | 100 | 21.66 |
13 | Quản trị du lịch | BUS03 | 28 | 100 | 21.66 |
14 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song bằng liên kết Đại học CityU, Hoa kỳ) | BUS04 | 26.5 | 100 | 20 |
15 | Marketing số (Liên kết Đại học Coventry, Anh quốc, đối tác cấp bằng) | BUS05 | 28 | 100 | 20 |
16 | Marketing số (Chất lượng cao) | BUS06 | 39.9 | 110 | 23.3 |
17 | Kinh tế đầu tư | ECON01 | 29.3 | 100 | 21.66 |
18 | Kinh tế đầu tư (Chất lượng cao) | ECON02 | 36 | 100 | 21.66 |
19 | Tài chính (Chất lượng cao) | FIN01 | 37 | 100 | 21.66 |
20 | Tài chính | FIN02 | 29.9 | 110 | 23.3 |
21 | Công nghệ tài chính | FIN03 | 29.9 | 110 | 21.66 |
22 | Ngôn ngữ Anh | FL01 | 28.54 | 100 | 21.66 |
23 | Kinh doanh quốc tế | IB01 | 29.9 | 110 | 23.3 |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | IB02 | 29.9 | 110 | 24.9 |
25 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình song bằng liên kết Đại học Coventry, Anh quốc) | IB03 | 26.5 | 100 | 20 |
26 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | IB04 | 39.01 | 100 | 23.3 |
27 | Công nghệ thông tin | IT01 | 27 | 100 | 21.66 |
28 | Luật kinh tế | LAW01 | 29.9 | 110 | 21.66 |
29 | Luật kinh tế | LAW02 | 28 | 110 | 21 |
30 | Hệ thống thông tin quản lý | MIS01 | 27.5 | 100 | 21.66 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | ACT01 | A00, A01, D01, D07 | 34 |
2 | Kế toán | ACT02 | A00, A01, D01, D07 | 26.25 |
3 | Kế toán (Chương trình song bằng Liên kết Đại học Sunderland, Anh quốc) | ACT03 | A00, A01, D01, D07 | 24 |
4 | Kiểm toán | ACT04 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
5 | Ngân hàng (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | BANK01 | A00, A01, D01, D07 | 34 |
6 | Ngân hàng | BANK02 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
7 | Ngân hàng số | BANK03 | A00, A01, D01, D07 | 26.13 |
8 | Tài chính-Ngân hàng (Chương trình song bằng liên kết Đại học Sunderland, Anh quốc) | BANK04 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 |
9 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình song bằng liên kết Đại học Coventry, Anh quốc) | BANK05 | A00, A01, D01, D07 | 24 |
10 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | BANK06 | A00, A01, D01, D07 | 33.8 |
11 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | BUS01 | A00, A01, D01, D07 | 33.9 |
12 | Quản trị kinh doanh | BUS02 | A00, A01, D01, D07 | 26.33 |
13 | Quản trị du lịch | BUS03 | A01, D01, D07, D09 | 25.6 |
14 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song bằng liên kết Đại học CityU, Hoa kỳ) | BUS04 | A00, A01, D01, D07 | 23 |
15 | Marketing số (Liên kết Đại học Coventry, Anh quốc, đối tác cấp bằng) | BUS05 | A00, A01, D01, D07 | 24.8 |
16 | Marketing số (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | BUS06 | A00, A01, D01, D07 | 34 |
17 | Kinh tế đầu tư | ECON01 | A01, D01, D07, D09 | 26.05 |
18 | Kinh tế đầu tư (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | ECON02 | A01, D01, D07, D09 | 34 |
19 | Tài chính (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | FIN01 | A00, A01, D01, D07 | 34.2 |
20 | Tài chính | FIN02 | A00, A01, D01, D07 | 26.45 |
21 | Công nghệ tài chính | FIN03 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
22 | Ngôn ngữ Anh | FL01 | A01, D01, D07, D09 | 25.8 |
23 | Kinh doanh quốc tế | IB01 | A01, D01, D07, D09 | 27 |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | IB02 | A01, D01, D07, D09 | 26.5 |
25 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình song bằng liên kết Đại học Coventry, Anh quốc) | IB03 | A00, A01, D01, D07 | 24.2 |
26 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) (Thang điểm 40, toán hệ số 2) | IB04 | A01, D01, D07, D09 | 33.9 |
27 | Công nghệ thông tin | IT01 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
28 | Luật kinh tế | LAW01 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 |
29 | Luật kinh tế | LAW02 | C00, D03, D14, D15 | 28.13 |
30 | Hệ thống thông tin quản lý | MIS01 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điều kiện trúng tuyển theo xét chứng chỉ ngoại ngữ
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo chứng chỉ ngoại ngữ như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn CCNNQT |
1 | Ngân hàng | 21.6 |
2 | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 21.6 |
3 | Ngân hàng số | 21.6 |
4 | Tài chính – Ngân hàng (Sunderland) | 20 |
5 | Ngân hàng và Tài chính (QT Coventry) | 20 |
6 | Tài chính | 21.6 |
7 | Tài chính (Chương trình chất lượng cao) | 21.6 |
8 | Công nghệ tài chính | 21.6 |
9 | Kế toán | 21.6 |
10 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 21.6 |
11 | Kế toán Sunderland | 20 |
12 | Quản trị kinh doanh | 21.6 |
13 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 21.6 |
14 | Quản trị du lịch | 21.6 |
15 | Quản trị kinh doanh CityU | 20 |
16 | Marketing số Coventry | 20 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 23.3 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 |
19 | Kinh doanh quốc tế Coventry | 20 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 21.6 |
21 | Luật kinh tế | 21.6 |
22 | Luật kinh tế | 21.6 |
23 | Kinh tế | 21.6 |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.6 |
25 | Công nghệ thông tin | 21.6 |
Điểm xét tuyển = (Điểm chứng chỉ quốc tế/Thang điểm tối đa của chứng chỉ)*30 + Điểm ưu tiên
*Với chứng chỉ IELTS (Academic): Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là 20, 21.6 và 23.3 tương ứng với thí sinh ở khu vực 3 đạt IELTS (Academic) lần lượt là 6.0, 6.5 và 7.0.
*Với chứng chỉ TOEFL iBT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển là 20, 21.6 và 23.3 tương ứng với một thí sinh ở khu vực 3 đạt điểm TOEFL iBT lần lượt là 80, 87 và 94.
*Với chứng chỉ SAT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển tương ứng với thí sinh đạt điểm SAT ≥ 1200 điểm trở lên.
2. Điểm chuẩn xét xét học bạ THPT
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Ngân hàng | 29.8 |
2 | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 37 |
3 | Ngân hàng số | 29.8 |
4 | Tài chính – Ngân hàng (Sunderland) | 27.2 |
5 | Ngân hàng và Tài chính (QT Coventry) | 26 |
6 | Tài chính | 29.8 |
7 | Tài chính (Chương trình chất lượng cao) | 37 |
8 | Công nghệ tài chính | 29.8 |
9 | Kế toán | 29.8 |
10 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 36 |
11 | Kế toán Sunderland | 26 |
12 | Quản trị kinh doanh | 29.8 |
13 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 36 |
14 | Quản trị du lịch | 29 |
15 | Quản trị kinh doanh CityU | 26 |
16 | Marketing số Coventry | 27.2 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 29.8 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29.8 |
19 | Kinh doanh quốc tế Coventry | 27.2 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 29.34 |
21 | Luật kinh tế (LAW01) | 29.8 |
22 | Luật kinh tế (LAW01) | 29.8 |
23 | Kinh tế | 29.72 |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | 29.76 |
25 | Công nghệ thông tin | 29.79 |
3. Điều kiện trúng tuyển xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN là 95 điểm trở lên ~ 19 điểm theo thang điểm 30.
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh doanh quốc tế | 26.5 |
2 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 26 |
3 | Quản trị kinh doanh | 26 |
4 | Tài chính (Chương trình chất lượng cao) | 26.1 |
5 | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 25.8 |
6 | Tài chính | 26.1 |
7 | Ngân hàng | 25.8 |
8 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 25.8 |
9 | Kế toán (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 25.8 |
10 | Kế toán | 25.8 |
11 | Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07) | 25.8 |
12 | Luật kinh tế (C00, D14, D15) | 28.05 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 26 |
14 | Kinh tế | 26 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.35 |
16 | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 26.2 |
17 | Công nghệ thông tin | 26.2 |
18 | Quản trị kinh doanh (LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | 24 |
19 | Kế toán (LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | 24 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
THPT | Học bạ | ||
1 | Kinh doanh quốc tế | 26.5 | 28.25 |
2 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 26 | 28.25 |
3 | Quản trị kinh doanh | 26 | 28.25 |
4 | Tài chính (Chương trình chất lượng cao) | 26.1 | 28.25 |
5 | Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 25.8 | 28.25 |
6 | Tài chính | 26.1 | 28.25 |
7 | Ngân hàng | 25.8 | 28.25 |
8 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 25.8 | 28.25 |
9 | Kế toán (Chương trình Định hướng Nhật Bản, do HVNH cấp bằng) | 25.8 | 28.25 |
10 | Kế toán | 25.8 | 28.25 |
11 | Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07) | 25.8 | 28.25 |
12 | Luật kinh tế (C00, D14, D15) | 28.05 | 28.25 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 26 | 27.75 |
14 | Kinh tế | 26 | 27.75 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.35 | 27.75 |
16 | Công nghệ thông tin (Chương trình Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 26.2 | 27.75 |
17 | Công nghệ thông tin | 26.2 | 27.75 |
18 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | 24 | 26 |
19 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | 24 | 26 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Tài chính – Ngân hàng | 26.5 |
2 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 26.5 |
3 | Kế toán | 26.4 |
4 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 26.4 |
5 | Kế toán (Chương trình Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 26.4 |
6 | Quản trị kinh doanh | 26.55 |
7 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 26.55 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 26.75 |
9 | Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07) | 26.35 |
10 | Luật kinh tế (C00, D14, D15) | 27.55 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 26.5 |
12 | Kinh tế | 26.4 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.3 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 26.3 |
15 | Công nghệ thông tin | 26.0 |
16 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa Kỳ, HVNH cấp bằng) | 25.7 |
17 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | 25.7 |
18 | Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | 24.3 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Tài chính – Ngân hàng | 22.25 | 25.5 |
2 | Kế toán | 22.75 | 25.6 |
3 | Quản trị kinh doanh | 22.25 | 25.3 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.3 |
5 | Kinh tế | 22 | 25 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.75 | 25 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 |
8 | Luật kinh tế (xét tổ hợp KHTN) | 21.5 | 25 |
9 | Luật kinh tế(xét tổ hợp KHXH) | 24.75 | 27 |
10 | Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 20.5 | 23.5 |
11 | Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 20.5 | 23.5 |
12 | Tài chính Ngân hàng (Sunderland) | 20.75 | 22.2 |
13 | Kế toán (Sunderland) | 20 | 21.5 |
14 | Kế toán (Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật) | 22.75 | 25.6 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý (Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh) | 21.75 | 25 |
16 | Kế toán (Phân viện Bắc Ninh) | 16 | 18 |
17 | Tài chính – Ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) | 16 | 18 |
18 | Kế toán (Phân viện Phú Yên) | 14 | 14 |
19 | Tài chính – Ngân hàng (Phân viện Phú Yên) | 14 | 14 |