Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2024

1743

Học viện Khoa học Quân sự đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự năm 2025

I. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự theo các phương thức xét học bạ THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐối tượngĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D01Thí sinh nam28.598
2Ngôn ngữ Nga7220202D01, D02Thí sinh nam27.679
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04Thí sinh nam27.681
4Quan hệ quốc tế7310206D01Thí sinh nam27.223
5Trinh sát kỹ thuật7860231A00, A01Thí sinh nam miền Bắc27.52
6Trinh sát kỹ thuật7860231A00, A01Thí sinh nam miền Nam28.651

Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự theo các phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:

TTĐối tượng xét tuyểnĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCM
INgành Ngôn ngữ Anh – Mã ngành 7220201
1Thí sinh nam16.92516.925
2Thí sinh nữ20.6520.65
IINgành Ngôn ngữ Nga – Mã ngành 7220202
3Thí sinh nam17.4517.45
4Thí sinh nữ21.02521.025
IIINgành Ngôn ngữ Trung Quốc – Mã ngành 7220204
5Thí sinh nam1919
6Thí sinh nữ19.519.5
IVNgành Quan hệ quốc tế – Mã ngành 7310206
7Thí sinh nam21.12521.125
8Thí sinh nữ23.82523.825
VNgành Trinh sát kỹ thuật – Mã ngành 7860231
9Thí sinh nam miền Bắc18.0518.05
10Thí sinh nam miền Nam19.02519.025

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Học viện Hậu cần theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTĐối tượng xét tuyểnĐiểm chuẩn
INgành Ngôn ngữ Anh – Mã ngành 7220201
1Thí sinh nam26.48
2Thí sinh nữ27.54
IINgành Ngôn ngữ Nga – Mã ngành 7220202
3Thí sinh nam25.88
4Thí sinh nữ27.17
IIINgành Ngôn ngữ Trung Quốc – Mã ngành 7220204
5Thí sinh nam26.67
6Thí sinh nữ28.22
IVNgành Quan hệ quốc tế – Mã ngành 7310206
7Thí sinh nam25.94
8Thí sinh nữ27.72
VNgành Trinh sát kỹ thuật – Mã ngành 7860231
9Thí sinh nam miền Bắc25.26
10Thí sinh nam miền Nam24.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2023:

Đối tượng xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
1. Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh nam (xét học sinh giỏi bậc THPT)D0125.38
Thí sinh nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)25.57
Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT)26.02
Thí sinh nữ (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)27.46
2. Ngành Ngôn ngữ Nga
Thí sinh namD01, D0223.81
Thí sinh nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ26.38
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh namD01, D0424.73
Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT)26.34
Thí sinh nữ (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)27.97
4. Ngành Quan hệ quốc tế
Thí sinh nam (xét học sinh giỏi bậc THPT)D0125.4
Thí sinh nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)26.17
Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT)27.14
Thí sinh nữ (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)27.97
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT)A00, A0124.3
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)25.1
Thí sinh nam miền Nam24.25

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/ Đối tượng xét tuyểnKhối thiĐiểm chuẩn 2022
1. Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh namD0125.28
Thí sinh nữ28.29
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ26.76
2. Ngành Ngôn ngữ Nga
Thí sinh namD01, D0225.66
Thí sinh nữ29.79
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ25.75
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh namD01, D0422.82
Thí sinh nữ28.25
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ26.04
4. Ngành Quan hệ quốc tế
Thí sinh namD0124.79
Thí sinh nữ28.01
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ25.88
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh nam miền BắcA00, A0125.45
Thí sinh nữ miền Bắc23.85

Ghi chú:

  • Điểm xét tuyển với tổ hợp D01, D02, D04 được tính theo công thức: ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ nhân hệ số 2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến: Từ 18/9 – trước 17h00 ngày 30/9/2022.
  • Thí sinh đã xác nhận nhập học trên Hệ thống nhận Giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học tại các Ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển thời gian dự kiến từ 22/9 – 30/9/2022.
  • Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 8h00 – 11h30 ngày 1/10/2022.

Điểm chuẩn năm 2021:

Khu vực xét tuyển
Điểm chuẩn
1. Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam
Xét HSG bậc THPT26.63
Xét kết quả thi THPT26.94
Xét học bạ THPT
Thí sinh Nữ
Xét HSG bậc THPT26.6
Xét kết quả thi THPT29.44
Xét học bạ THPT
2. Ngành Ngôn ngữ Nga
Thí sinh nam25.8
Thí sinh nữ29.3
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh nam26.65
Thí sinh nữ28.64
4. Ngành Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét HSG bậc THPT24.45
Xét kết quả thi THPT25.2
Thí sinh Nam miền Nam (xét điểm thi THPT)24.75
    Lưu ý: Điểm với khối D01, D02, D04 được tính theo công thức:
    ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ hệ số 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự các năm 2018, 2019, 2020 như sau:

Tên ngành/Đối tượng XTĐiểm chuẩn
201820192020
1. Ngành Ngôn ngữ Anh
 
Thí sinh Nam17.5423.9825.19
Thí sinh Nữ25.6527.0927.9
2. Ngành Ngôn ngữ Nga
 
Thí sinh Nam20.2518.6424.76
Thí sinh Nữ25.7125.7827.61
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
 
Thí sinh Nam20.7321.7824.54
Thí sinh Nữ25.5525.9128.1
4. Ngành Quan hệ quốc tế
 
Thí sinh Nam22.6523.5424.74
Thí sinh Nữ26.1424.6128
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật
 
Thí sinh Nam miền Bắc23.8521.2526.25
Thí sinh Nam miền Nam17.6520.2524.6
Admin Hướng nghiệp
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.