Học viện Khoa học Quân sự đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Khoa học Quân sự năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự theo các phương thức xét học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Đối tượng | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | Thí sinh nam | 28.598 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | Thí sinh nam | 27.679 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | Thí sinh nam | 27.681 |
4 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | Thí sinh nam | 27.223 |
5 | Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | A00, A01 | Thí sinh nam miền Bắc | 27.52 |
6 | Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | A00, A01 | Thí sinh nam miền Nam | 28.651 |
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự theo các phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn | |
ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ||
I | Ngành Ngôn ngữ Anh – Mã ngành 7220201 | ||
1 | Thí sinh nam | 16.925 | 16.925 |
2 | Thí sinh nữ | 20.65 | 20.65 |
II | Ngành Ngôn ngữ Nga – Mã ngành 7220202 | ||
3 | Thí sinh nam | 17.45 | 17.45 |
4 | Thí sinh nữ | 21.025 | 21.025 |
III | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – Mã ngành 7220204 | ||
5 | Thí sinh nam | 19 | 19 |
6 | Thí sinh nữ | 19.5 | 19.5 |
IV | Ngành Quan hệ quốc tế – Mã ngành 7310206 | ||
7 | Thí sinh nam | 21.125 | 21.125 |
8 | Thí sinh nữ | 23.825 | 23.825 |
V | Ngành Trinh sát kỹ thuật – Mã ngành 7860231 | ||
9 | Thí sinh nam miền Bắc | 18.05 | 18.05 |
10 | Thí sinh nam miền Nam | 19.025 | 19.025 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Hậu cần theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Đối tượng xét tuyển | Điểm chuẩn |
I | Ngành Ngôn ngữ Anh – Mã ngành 7220201 | |
1 | Thí sinh nam | 26.48 |
2 | Thí sinh nữ | 27.54 |
II | Ngành Ngôn ngữ Nga – Mã ngành 7220202 | |
3 | Thí sinh nam | 25.88 |
4 | Thí sinh nữ | 27.17 |
III | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – Mã ngành 7220204 | |
5 | Thí sinh nam | 26.67 |
6 | Thí sinh nữ | 28.22 |
IV | Ngành Quan hệ quốc tế – Mã ngành 7310206 | |
7 | Thí sinh nam | 25.94 |
8 | Thí sinh nữ | 27.72 |
V | Ngành Trinh sát kỹ thuật – Mã ngành 7860231 | |
9 | Thí sinh nam miền Bắc | 25.26 |
10 | Thí sinh nam miền Nam | 24.5 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2023:
Đối tượng xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh | ||
Thí sinh nam (xét học sinh giỏi bậc THPT) | D01 | 25.38 |
Thí sinh nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | 25.57 | |
Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT) | 26.02 | |
Thí sinh nữ (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | 27.46 | |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | ||
Thí sinh nam | D01, D02 | 23.81 |
Thí sinh nữ | ||
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 26.38 | |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Thí sinh nam | D01, D04 | 24.73 |
Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT) | 26.34 | |
Thí sinh nữ (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | 27.97 | |
4. Ngành Quan hệ quốc tế | ||
Thí sinh nam (xét học sinh giỏi bậc THPT) | D01 | 25.4 |
Thí sinh nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | 26.17 | |
Thí sinh nữ (xét học sinh giỏi bậc THPT) | 27.14 | |
Thí sinh nữ (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | 27.97 | |
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật | ||
Thí sinh nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT) | A00, A01 | 24.3 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) | 25.1 | |
Thí sinh nam miền Nam | 24.25 |
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/ Đối tượng xét tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh | ||
Thí sinh nam | D01 | 25.28 |
Thí sinh nữ | 28.29 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 26.76 | |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | ||
Thí sinh nam | D01, D02 | 25.66 |
Thí sinh nữ | 29.79 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 25.75 | |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Thí sinh nam | D01, D04 | 22.82 |
Thí sinh nữ | 28.25 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 26.04 | |
4. Ngành Quan hệ quốc tế | ||
Thí sinh nam | D01 | 24.79 |
Thí sinh nữ | 28.01 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT với thí sinh nữ | 25.88 | |
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật | ||
Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 25.45 |
Thí sinh nữ miền Bắc | 23.85 |
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển với tổ hợp D01, D02, D04 được tính theo công thức: ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ nhân hệ số 2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến: Từ 18/9 – trước 17h00 ngày 30/9/2022.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học trên Hệ thống nhận Giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học tại các Ban tuyển sinh quân sự nơi đăng ký sơ tuyển thời gian dự kiến từ 22/9 – 30/9/2022.
- Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 8h00 – 11h30 ngày 1/10/2022.
Điểm chuẩn năm 2021:
Khu vực xét tuyển | Điểm chuẩn |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh | |
Thí sinh Nam | |
Xét HSG bậc THPT | 26.63 |
Xét kết quả thi THPT | 26.94 |
Xét học bạ THPT | |
Thí sinh Nữ | |
Xét HSG bậc THPT | 26.6 |
Xét kết quả thi THPT | 29.44 |
Xét học bạ THPT | |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | |
Thí sinh nam | 25.8 |
Thí sinh nữ | 29.3 |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Thí sinh nam | 26.65 |
Thí sinh nữ | 28.64 |
4. Ngành Trinh sát kỹ thuật | |
Thí sinh Nam miền Bắc | |
Xét HSG bậc THPT | 24.45 |
Xét kết quả thi THPT | 25.2 |
Thí sinh Nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | 24.75 |
- Lưu ý: Điểm với khối D01, D02, D04 được tính theo công thức:
- ĐXT = (Toán + Văn + Ngoại ngữ hệ số 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Khoa học Quân sự các năm 2018, 2019, 2020 như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
1. Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Thí sinh Nam | 17.54 | 23.98 | 25.19 |
Thí sinh Nữ | 25.65 | 27.09 | 27.9 |
2. Ngành Ngôn ngữ Nga | |||
Thí sinh Nam | 20.25 | 18.64 | 24.76 |
Thí sinh Nữ | 25.71 | 25.78 | 27.61 |
3. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Thí sinh Nam | 20.73 | 21.78 | 24.54 |
Thí sinh Nữ | 25.55 | 25.91 | 28.1 |
4. Ngành Quan hệ quốc tế | |||
Thí sinh Nam | 22.65 | 23.54 | 24.74 |
Thí sinh Nữ | 26.14 | 24.61 | 28 |
5. Ngành Trinh sát kỹ thuật | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23.85 | 21.25 | 26.25 |
Thí sinh Nam miền Nam | 17.65 | 20.25 | 24.6 |