Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
- HB1: Xét tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 11, điểm TB học kỳ 2 lớp 11 và điểm TB học kỳ 1 lớp 12
- HB2: Xét tổng điểm trung bình lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
- HB3: Xét điểm TB cả năm lớp 12
- ĐGNL: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
HB1 | HB2 | HB3 | ĐGNL | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
2 | Tâm lý học | 7310401 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
3 | Đông phương học | 7310608 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
4 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
12 | Kiến trúc | 7580101 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
13 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
14 | Dược học | 7720201 | 18 | 18 | 6.0 | 20 |
15 | Điều dưỡng | 7720301 | 18 | 18 | 6.0 | 18 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 18 | 6.0 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 17 |
2 | Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, C00, D01 | 17 |
3 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 | 17 |
4 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C20, D01 | 17 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 17 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01 | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C08, D07 | 17 |
12 | Kiến trúc | 7580101 | A01, C01, H01, V00 | 17 |
13 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, C01, H01, V00 | 17 |
14 | Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 | 21 |
15 | Điều dưỡng | 7720301 | A01, B00, D01, D08 | 19 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, D15 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ 3 HK | Học bạ ĐTB 12 | ĐHNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
2 | Công nghệ sinh học | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
4 | Kiến trúc | 15 | 6.0 | 15 | 18 |
5 | Thiết kế nội thất | 15 | 6.0 | 15 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
7 | Tâm lý học | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
10 | Đông phương học | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
11 | Quan hệ công chúng | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
13 | Luật kinh tế | 15 | 6.0 | 15 | 17 |
14 | Điều dưỡng | 18 | 6.0 | 18 | 19 |
15 | Dược học | 20 | 6.0 | 20 | 21 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | 17 | |
2 | Công nghệ sinh học | 18 | 17 | |
3 | Công nghệ thông tin | 18 | 17 | |
4 | Kiến trúc | 18 | 17 | |
5 | Thiết kế nội thất | 18 | 17 | |
6 | Điều dưỡng | 20 | 6.5 | |
7 | Dược học | 21 | 8 | |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 17 | |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 17 | |
10 | Đông phương học | 18 | 17 | |
11 | Quan hệ công chúng | 18 | 17 | |
12 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 17 | |
13 | Luật kinh tế | 18 | 17 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Khoa học môi trường | 15.0 |
3 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
4 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
5 | Kiến trúc | 15.0 |
6 | Thiết kế nội thất | 15.0 |
7 | Điều dưỡng | 19.0 |
8 | Dược học | 21.0 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
11 | Đông phương học | 15.0 |
12 | Quan hệ công chúng | 15.0 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
14 | Luật kinh tế | 15.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
3 | Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
4 | Khoa học môi trường | 14 | 14 |
5 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
6 | Kiến trúc | 14 | 15 |
7 | Thiết kế nội thất | 14 | 15 |
8 | Dược học | 20 | 21 |
9 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
11 | Đông phương học | / | 15 |
12 | Quan hệ công chúng | / | 15 |
13 | Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
14 | Luật kinh tế | / | 15 |