Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã có chính thức.
I. Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
3 HK | ĐTB lớp 12 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 6.0 |
2 | Công nghệ sinh học | 15 | 6.0 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 6.0 |
4 | Kiến trúc | 15 | 6.0 |
5 | Thiết kế nội thất | 15 | 6.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 6.0 |
7 | Tâm lý học | 15 | 6.0 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 6.0 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 6.0 |
10 | Đông phương học | 15 | 6.0 |
11 | Quan hệ công chúng | 15 | 6.0 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 6.0 |
13 | Luật kinh tế | 15 | 6.0 |
14 | Điều dưỡng | 18 | 6.0 |
15 | Dược học | 20 | 6.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Công nghệ sinh học | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 |
4 | Kiến trúc | 15 |
5 | Thiết kế nội thất | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
7 | Tâm lý học | 15 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
10 | Đông phương học | 15 |
11 | Quan hệ công chúng | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
13 | Luật kinh tế | 15 |
14 | Điều dưỡng | 18 |
15 | Dược học | 20 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 17 |
2 | Công nghệ sinh học | 17 |
3 | Công nghệ thông tin | 17 |
4 | Kiến trúc | 18 |
5 | Thiết kế nội thất | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
7 | Tâm lý học | 17 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
10 | Đông phương học | 17 |
11 | Quan hệ công chúng | 17 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 17 |
13 | Luật kinh tế | 17 |
14 | Điều dưỡng | 19 |
15 | Dược học | 21 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | 17 | |
2 | Công nghệ sinh học | 18 | 17 | |
3 | Công nghệ thông tin | 18 | 17 | |
4 | Kiến trúc | 18 | 17 | |
5 | Thiết kế nội thất | 18 | 17 | |
6 | Điều dưỡng | 20 | 6.5 | |
7 | Dược học | 21 | 8 | |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 17 | |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 17 | |
10 | Đông phương học | 18 | 17 | |
11 | Quan hệ công chúng | 18 | 17 | |
12 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 17 | |
13 | Luật kinh tế | 18 | 17 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Khoa học môi trường | 15.0 |
3 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
4 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
5 | Kiến trúc | 15.0 |
6 | Thiết kế nội thất | 15.0 |
7 | Điều dưỡng | 19.0 |
8 | Dược học | 21.0 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
11 | Đông phương học | 15.0 |
12 | Quan hệ công chúng | 15.0 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
14 | Luật kinh tế | 15.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
3 | Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
4 | Khoa học môi trường | 14 | 14 |
5 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
6 | Kiến trúc | 14 | 15 |
7 | Thiết kế nội thất | 14 | 15 |
8 | Dược học | 20 | 21 |
9 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
11 | Đông phương học | / | 15 |
12 | Quan hệ công chúng | / | 15 |
13 | Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
14 | Luật kinh tế | / | 15 |