Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023

54933

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023

Đã cập nhật điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn PNT năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 như sau:

TTTên ngành Mã ngànhĐiểm sàn
1Y khoa7720101TP23
2Y khoa7720101TQ23
3Dược học7720201TP23
4Dược học7720201TQ23
5Điều dưỡng7720301TP19
6Điều dưỡng7720301TQ19
7Dinh dưỡng7720401TP18
8Dinh dưỡng7720401TQ18
9Răng – Hàm – Mặt7720501TP23
10Răng – Hàm – Mặt7720501TQ23
11Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TP19
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TQ19
13Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TP19
14Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TQ19
15Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603TP19
16Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603TQ19
17Khúc xạ nhãn khoa7720699TP18
18Khúc xạ nhãn khoa7720699TQ18
19Y tế công cộng7720701TP18
20Y tế công cộng7720701TQ18

II. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa7720101TP25.9
2Y khoa7720101TQ26.31
3Dược học7720201TP25.28
4Dược học7720201TQ25.25
5Điều dưỡng7720301TP22.4
6Điều dưỡng7720301TQ22.4
7Dinh dưỡng7720401TP22.25
8Dinh dưỡng7720401TQ21.8
9Răng – Hàm – Mặt7720501TP26
10Răng – Hàm – Mặt7720501TQ26.28
11Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TP24.54
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TQ24.47
13Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TP23.45
14Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TQ23.61
15Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603TP23.15
16Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603TQ23.09
17Khúc xạ nhãn khoa7720699TP23.75
18Khúc xạ nhãn khoa7720699TQ23.57
19Y tế công cộng7720701TP18.85
20Y tế công cộng7720701TQ18.35

Ghi chú:

  • Mã ngành “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
  • Mã ngành “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
  • Điểm trúng tuyển tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm TB 5 học kỳ >= 7.0.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa7720101TP25.85
2Y khoa7720101TQ26.65
3Dược học7720201TP25.45
4Dược học7720201TQ25.45
5Điều dưỡng7720301TP19
6Điều dưỡng7720301TQ19.05
7Dinh dưỡng7720401TP18.1
8Dinh dưỡng7720401TQ19.1
9Răng – Hàm – Mặt7720501TP26.1
10Răng – Hàm – Mặt7720501TQ26.65
11Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TP24.85
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TQ24.2
13Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TP23.6
14Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TQ21.7
15Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603TP19
16Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603TQ19.2
17Khúc xạ nhãn khoa7720699TP24.15
18Khúc xạ nhãn khoa7720699TQ22.8
19Y tế công cộng7720701TP18.35
20Y tế công cộng7720701TQ18.8

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhMã khu vựcĐiểm chuẩn 2021
1Y khoaTP26.35
2Y khoaTQ27.35
3Dược họcTP26.15
4Dược họcTQ26.35
5Điều dưỡngTP24.25
6Điều dưỡngTQ24
7Dinh dưỡngTP23.8
8Dinh dưỡngTQ23.45
9Răng – Hàm – MặtTP26.6
10Răng – Hàm – MặtTQ27.35
11Kỹ thuật xét nghiệm y họcTP25.6
12Kỹ thuật xét nghiệm y họcTQ25.7
13Kỹ thuật hình ảnh y họcTP24.85
14Kỹ thuật hình ảnh y họcTQ24.7
15Khúc xạ nhãn khoaTP24.7
16Khúc xạ nhãn khoaTQ24.9
17Y tế công cộngTP23.15
18Y tế công cộngTQ21.35

Lưu ý:

  • Mã ngành có chữ “TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM trước ngày 17/5/2021.
  • Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
  • Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có) với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt phải có điểm TB 5 học kỳ đạt 7.0 trở lên.
  • Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển như sau:

+ NN: Điểm thi ngoại ngữ

+ N1: Điểm thi môn Anh văn

+ ĐTB12: Điểm TB lớp 12

+ VA: Điểm thi môn Văn

+ TTNV: Thứ tự nguyện vọng

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Y khoa (TP)23.526.35
2Y khoa (TQ)24.6527.5
3Dược học (TP)23.3526.06
4Dược học (TQ)23.5526.6
5Điều dưỡng (TP)20.623.7
6Điều dưỡng (TQ)20.623.45
7Dinh dưỡng (TP)20.1523
8Dinh dưỡng (TQ)20.3522.45
9Răng – Hàm – Mặt (TP)24.0526.5
10Răng – Hàm – Mặt (TQ)25.1527.55
11Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP)22.7525.6
12Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ)22.625.5
13Kỹ thuật hình ảnh y học (TP)22.7524.65
14Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ)22.624.75
15Khúc xạ nhãn khoa (TP)21.5524.5
16Khúc xạ nhãn khoa (TQ)21.7521.15
17Y tế công cộng (TP)18.320.4
18Y tế công cộng (TQ)18.0519
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.