Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
Đã cập nhật điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn PNT năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm sàn |
1 | Y khoa | 7720101TP | 23 |
2 | Y khoa | 7720101TQ | 23 |
3 | Dược học | 7720201TP | 23 |
4 | Dược học | 7720201TQ | 23 |
5 | Điều dưỡng | 7720301TP | 19 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TQ | 19 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | 18 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | 18 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TP | 23 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TQ | 23 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 19 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 19 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 19 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 19 |
15 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TP | 19 |
16 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 19 |
17 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 18 |
18 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 18 |
19 | Y tế công cộng | 7720701TP | 18 |
20 | Y tế công cộng | 7720701TQ | 18 |
II. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101TP | 25.9 |
2 | Y khoa | 7720101TQ | 26.31 |
3 | Dược học | 7720201TP | 25.28 |
4 | Dược học | 7720201TQ | 25.25 |
5 | Điều dưỡng | 7720301TP | 22.4 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TQ | 22.4 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | 22.25 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | 21.8 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TP | 26 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TQ | 26.28 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 24.54 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 24.47 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 23.45 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 23.61 |
15 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TP | 23.15 |
16 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 23.09 |
17 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 23.75 |
18 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 23.57 |
19 | Y tế công cộng | 7720701TP | 18.85 |
20 | Y tế công cộng | 7720701TQ | 18.35 |
Ghi chú:
- Mã ngành “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
- Mã ngành “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
- Điểm trúng tuyển tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm TB 5 học kỳ >= 7.0.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101TP | 25.85 |
2 | Y khoa | 7720101TQ | 26.65 |
3 | Dược học | 7720201TP | 25.45 |
4 | Dược học | 7720201TQ | 25.45 |
5 | Điều dưỡng | 7720301TP | 19 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TQ | 19.05 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | 18.1 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | 19.1 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TP | 26.1 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TQ | 26.65 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 24.85 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 24.2 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 23.6 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 21.7 |
15 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TP | 19 |
16 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 19.2 |
17 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 24.15 |
18 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 22.8 |
19 | Y tế công cộng | 7720701TP | 18.35 |
20 | Y tế công cộng | 7720701TQ | 18.8 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Mã khu vực | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa | TP | 26.35 |
2 | Y khoa | TQ | 27.35 |
3 | Dược học | TP | 26.15 |
4 | Dược học | TQ | 26.35 |
5 | Điều dưỡng | TP | 24.25 |
6 | Điều dưỡng | TQ | 24 |
7 | Dinh dưỡng | TP | 23.8 |
8 | Dinh dưỡng | TQ | 23.45 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | TP | 26.6 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | TQ | 27.35 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | TP | 25.6 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | TQ | 25.7 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | TP | 24.85 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | TQ | 24.7 |
15 | Khúc xạ nhãn khoa | TP | 24.7 |
16 | Khúc xạ nhãn khoa | TQ | 24.9 |
17 | Y tế công cộng | TP | 23.15 |
18 | Y tế công cộng | TQ | 21.35 |
Lưu ý:
- Mã ngành có chữ “TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM trước ngày 17/5/2021.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
- Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có) với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt phải có điểm TB 5 học kỳ đạt 7.0 trở lên.
- Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển như sau:
+ NN: Điểm thi ngoại ngữ
+ N1: Điểm thi môn Anh văn
+ ĐTB12: Điểm TB lớp 12
+ VA: Điểm thi môn Văn
+ TTNV: Thứ tự nguyện vọng
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa (TP) | 23.5 | 26.35 |
2 | Y khoa (TQ) | 24.65 | 27.5 |
3 | Dược học (TP) | 23.35 | 26.06 |
4 | Dược học (TQ) | 23.55 | 26.6 |
5 | Điều dưỡng (TP) | 20.6 | 23.7 |
6 | Điều dưỡng (TQ) | 20.6 | 23.45 |
7 | Dinh dưỡng (TP) | 20.15 | 23 |
8 | Dinh dưỡng (TQ) | 20.35 | 22.45 |
9 | Răng – Hàm – Mặt (TP) | 24.05 | 26.5 |
10 | Răng – Hàm – Mặt (TQ) | 25.15 | 27.55 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) | 22.75 | 25.6 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) | 22.6 | 25.5 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) | 22.75 | 24.65 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) | 22.6 | 24.75 |
15 | Khúc xạ nhãn khoa (TP) | 21.55 | 24.5 |
16 | Khúc xạ nhãn khoa (TQ) | 21.75 | 21.15 |
17 | Y tế công cộng (TP) | 18.3 | 20.4 |
18 | Y tế công cộng (TQ) | 18.05 | 19 |