Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HMU năm 2024
**PT100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
**PT409: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp chứng chỉ quốc tế
**PT402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | PTXT | THXT | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
1 | Y khoa | 7720101 | 100 | B00 | 28.27 | TTNV1 |
409 | B00 | 26.55 | TTNV1 | |||
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 100 | B00 | 25.29 | TTNV1 |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 100 | B00 | 27.67 | TTNV1 |
409 | B00 | 26.1 | TTNV2 | |||
4 | Y học dự phòng | 7720110 | 100 | B00 | 22.94 | TTNV2 |
5 | Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) | 7720301 | 100 | B00 | 24.59 | TTNV2 |
409 | B00 | 21.75 | TTNV1 | |||
6 | Hộ sinh | 7720302 | 100 | B00 | 22.95 | TTNV3 |
402 | 76.5 | TTNV1 | ||||
7 | Dinh dưỡng | 7720401 | 100 | B00 | 23.33 | TTNV3 |
8 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | 100 | B00 | 24.15 | TTNV14 |
9 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | 100 | B00 | 25.35 | TTNV1 |
10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 100 | B00 | 24.07 | TTNV6 |
11 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | 100 | B00 | 25.38 | TTNV5 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | 100 | B00 | 22.85 | TTNV2 |
B08 | 22.35 | TTNV4 | ||||
D01 | 24.3 | TTNV1 | ||||
13 | Tâm lý học | 7310401 | 100 | B00 | 25.46 | TTNV1 |
C00 | 28.83 | TTNV2 | ||||
D01 | 26.86 | TTNV1 | ||||
14 | Y khoa (Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720101YHT | 100 | B00 | 26.67 | TTNV4 |
409 | B00 | 25.07 | TTNV8 | |||
15 | Điều dưỡng (Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720301YHT | 100 | B00 | 20.25 | TTNV1 |
402 | 77.25 | TTNV3 | ||||
16 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học (Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720601YHT | 100 | B00 | 19 | |
402 | 87.5 | TTNV1 | ||||
17 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720603YHT | 100 | B00 | 19 |
II. Điểm chuẩn HMU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
1 | Y khoa | 7720101 | 27.73 | TTNV =< 1 |
2 | Y khoa (Kết hợp Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 7720101_AP | 26 | TTNV =< 1 |
3 | Y khoa (Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720101YHT | 26.39 | TTNV =< 1 |
4 | Y khoa (Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa) (Kết hợp Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 7720101YHT_AP | 24.25 | TTNV =< 1 |
5 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 27.5 | TTNV =< 2 |
6 | Răng – Hàm – Mặt (Kết hợp Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 7720501_AP | 25.5 | TTNV =< 1 |
7 | Y học cổ truyền | 7720115 | 24.77 | TTNV =< 2 |
8 | Y học dự phòng | 7720110 | 22.3 | TTNV =< 1 |
9 | Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) | 7720301 | 24 | – |
10 | Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) (Kết hợp Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 7720301_AP | 21 | – |
11 | Điều dưỡng (Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720301YHT | 19 | – |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | 23.19 | TTNV =< 2 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 24.85 | TTNV =< 2 |
14 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 22.7 | TTNV =< 1 |
15 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | 25.4 | TTNV =< 3 |
16 | Y tế công cộng | 7720701 | 20.7 | TTNV =< 1 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
1 | Y khoa | 28.15 | TTNV1 |
2 | Y khoa (kết hợp CCNNQT) | 26.25 | TTNV1 |
3 | Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) | 26.8 | |
4 | Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) (kết hợp CCNNQT) | 24.1 | TTNV7 |
5 | Răng – Hàm – Mặt | 27.7 | TTNV1 |
6 | Y học cổ truyền | 25.25 | TTNV1 |
7 | Y học dự phòng | 23.15 | TTNV3 |
8 | Y tế công cộng | 21.5 | TTNV2 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.55 | TTNV3 |
10 | Điều dưỡng | 24.7 | TTNV1 |
11 | Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) | 19.0 | TTNV2 |
12 | Dinh dưỡng | 23.25 | TTNV4 |
13 | Khúc xạ nhãn khoa | 25.8 | TTNV1 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | TC phụ |
Y khoa | 28.85 | TTNV =< 1 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 27.5 | TTNV =< 1 |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) | 27.75 | TTNV =< 1 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.45 | TTNV =< 1 |
Y học cổ truyền | 26.2 | TTNV =< 1 |
Y học dự phòng | 24.85 | TTNV =< 4 |
Y tế công cộng | 23.8 | TTNV =< 3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.2 | TTNV =< 4 |
Điều dưỡng | 25.6 | TTNV =< 1 |
Điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa) | 23.2 | TTNV =< 3 |
Dinh dưỡng | 24.65 | TTNV =< 2 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.2 | TTNV =< 2 |
XÁC NHẬN NHẬP HỌC
- Giấy tờ cần nộp để xác nhận nhập học: Thí sinh nộp BẢN GỐC giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận nhập học.
- Hình thức xác nhận nhập học: Do tình hình dịch bệnh Covid-19 phức tạp, Trường Đại học Y Hà Nội nhận BẢN GỐC giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh)
- Thời gian xác nhận nhập học: Trước 17h00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện). Sau thời gian trên, thí sinh không nộp, Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
- Địa chỉ nhận giấy tờ xác nhận nhập học: Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Trường Đại học Y Hà Nội – Số 01, Phố Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y Hà Nội các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 26.75 | 28.9 |
Y học cổ truyền | 23.3 | 26.5 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.4 | 28.65 |
Y học dự phòng | 21 | 24.25 |
Y tế công cộng | 19.9 | 22.4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23.2 | 26.5 |
Điều dưỡng | 22 | 25.8 |
Dinh dưỡng | 21 | 24.7 |
Khúc xạ nhãn khoa | 23.4 | 26.65 |
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) | 24.3 | 27.65 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) | – | 22.4 |