Trường Đại học Xây dựng Miền Trung đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng Miền Trung 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGNL ĐHQG HN | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 600 | 75 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 600 | 75 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 600 | 75 |
4 | Kế toán | 7340301 | 18 | 600 | 75 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 600 | 75 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 600 | 75 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 600 | 75 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 18 | 600 | 75 |
9 | Kiến trúc | 7580101 | 18 | 600 | 75 |
10 | Kiến trúc nội thất | 7580103 | 18 | 600 | 75 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | 600 | 75 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | 600 | 75 |
13 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 18 | 600 | 75 |
14 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 18 | 600 | 75 |
15 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18 | 600 | 75 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Điểm xét TN | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
9 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A01, D01 | 15 | 6.0 |
10 | Kiến trúc nội thất | 7580103 | V00, V01, A01, D01 | 15 | 6.0 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
13 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
14 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
15 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGNL ĐHQG HN | Điểm thi THPT | ||
1 | Kế toán | 18 | 600 | 75 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 75 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 600 | 75 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 75 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 75 | 15 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 75 | 15 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 600 | 75 | 15 |
8 | Kiến trúc | 18 | 600 | 75 | 15 |
9 | Kiến trúc nội thất | 18 | 600 | 75 | 15 |
10 | Kinh tế xây dựng | 18 | 600 | 75 | 15 |
11 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 | 600 | 75 | 15 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 600 | 75 | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 600 | 75 | 15 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 18 | 600 | 75 | 15 |
15 | Quản lý xây dựng | 18 | 600 | 75 | 15 |
16 | Kiến trúc (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | |||
17 | Kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | |||
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | |||
19 | Quản lý xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 600 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 600 |
3 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | 18 | 600 |
4 | Kiến trúc | 15 | 18 | 600 |
5 | Kiến trúc nội thất | 15 | 18 | 600 |
6 | Quản lý đô thị và công trình | 15 | 18 | 600 |
7 | Kinh tế xây dựng | 15 | 18 | 600 |
8 | Quản lý xây dựng | 15 | 18 | 600 |
9 | Kế toán | 15 | 18 | 600 |
10 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 600 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 600 |
12 | Kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
14 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
15 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình) (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
16 | Kiến trúc nội thất (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
17 | Quản lý đô thị và công trình (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
18 | Kinh tế xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
19 | Quản lý xây dựng (Quản lý dự án) (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
20 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
21 | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
22 | Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 |
3 | Kiến trúc | 15.0 |
4 | Kinh tế xây dựng | 15.0 |
5 | Quản lý xây dựng | 15.0 |
6 | Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15.0 |
8 | Kế toán | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Trung các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 15 |
3 | Kiến trúc | 13 | 15 |
4 | Kinh tế xây dựng | 13 | 15 |
5 | Quản lý xây dựng | 13 | 15 |
6 | Kỹ thuật môi trường | 13 | 15 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 15 |
8 | Kế toán | 13 | 15 |