Trường Đại học Xây dựng Miền Trung chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng Miền Trung 2023
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Trung theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn MUCE năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2023 là 15 điểm với tất cả các ngành.
II. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
3 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 |
4 | Kiến trúc | 18 |
5 | Kiến trúc nội thất | 18 |
6 | Quản lý đô thị và công trình | 18 |
7 | Kinh tế xây dựng | 18 |
8 | Quản lý xây dựng | 18 |
9 | Kế toán | 18 |
10 | Quản trị kinh doanh | 18 |
11 | Công nghệ thông tin | 18 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18 |
2. Điểm chuẩn từ điểm xét tốt nghiệp THPT (thang 10)
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét tốt nghiệp |
Kỹ thuật xây dựng | 6.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 6.0 |
Kiến trúc | 6.0 |
Kiến trúc nội thất | 6.0 |
Quản lý đô thị và công trình | 6.0 |
Kinh tế xây dựng | 6.0 |
Quản lý xây dựng | 6.0 |
Kế toán | 6.0 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 6.0 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL | |
ĐHQG TPHCM | ĐHQG HN | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | 75 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | 75 |
3 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | 75 |
4 | Kiến trúc | 600 | 75 |
5 | Kiến trúc nội thất | 600 | 75 |
6 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | 75 |
7 | Kinh tế xây dựng | 600 | 75 |
8 | Quản lý xây dựng | 600 | 75 |
9 | Kế toán | 600 | 75 |
10 | Quản trị kinh doanh | 600 | 75 |
11 | Công nghệ thông tin | 600 | 75 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | 75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | 75 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | 75 |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 600 | 75 |
4. Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Trụ sở chính tại Phú Yên | ||
1 | Kế toán | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
8 | Kiến trúc | 15 |
9 | Kiến trúc nội thất | 15 |
10 | Kinh tế xây dựng | 15 |
11 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 15 |
15 | Quản lý xây dựng | 15 |
b. Phân hiệu Đà Nẵng | ||
16 | Kiến trúc | 15 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
19 | Quản lý xây dựng | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 600 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 600 |
3 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | 18 | 600 |
4 | Kiến trúc | 15 | 18 | 600 |
5 | Kiến trúc nội thất | 15 | 18 | 600 |
6 | Quản lý đô thị và công trình | 15 | 18 | 600 |
7 | Kinh tế xây dựng | 15 | 18 | 600 |
8 | Quản lý xây dựng | 15 | 18 | 600 |
9 | Kế toán | 15 | 18 | 600 |
10 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 600 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 600 |
12 | Kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
14 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
15 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình) (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
16 | Kiến trúc nội thất (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
17 | Quản lý đô thị và công trình (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
18 | Kinh tế xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
19 | Quản lý xây dựng (Quản lý dự án) (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
20 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
21 | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 | ||
22 | Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đà Nẵng) | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 |
3 | Kiến trúc | 15.0 |
4 | Kinh tế xây dựng | 15.0 |
5 | Quản lý xây dựng | 15.0 |
6 | Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15.0 |
8 | Kế toán | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Trung các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 15 |
3 | Kiến trúc | 13 | 15 |
4 | Kinh tế xây dựng | 13 | 15 |
5 | Quản lý xây dựng | 13 | 15 |
6 | Kỹ thuật môi trường | 13 | 15 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 15 |
8 | Kế toán | 13 | 15 |