Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung 2024

2543

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng Miền Trung 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHQG HN
1Quản trị kinh doanh73401011860075
2Thương mại điện tử73401221860075
3Tài chính – Ngân hàng73402011860075
4Kế toán73403011860075
5Công nghệ thông tin74802011860075
6Công nghệ kỹ thuật ô tô75102051860075
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75106051860075
8Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá75202161860075
9Kiến trúc75801011860075
10Kiến trúc nội thất75801031860075
11Kỹ thuật xây dựng75802011860075
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802051860075
13Kỹ thuật cấp thoát nước75802131860075
14Kinh tế xây dựng75803011860075
15Quản lý xây dựng75803021860075

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Trung xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTĐiểm xét TN
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D01156.0
2Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D01156.0
3Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D01156.0
4Kế toán7340301A00, A01, C01, D01156.0
5Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D01156.0
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D01156.0
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D01156.0
8Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C01, D01156.0
9Kiến trúc7580101V00, V01, A01, D01156.0
10Kiến trúc nội thất7580103V00, V01, A01, D01156.0
11Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D01156.0
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C01, D01156.0
13Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, A01, C01, D01156.0
14Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, C01, D01156.0
15Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C01, D01156.0

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHQG HNĐiểm thi THPT
1Kế toán186007515
2Quản trị kinh doanh186007515
3Tài chính – Ngân hàng186007515
4Công nghệ thông tin186007515
5Công nghệ kỹ thuật ô tô186007515
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng186007515
7Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa186007515
8Kiến trúc186007515
9Kiến trúc nội thất186007515
10Kinh tế xây dựng186007515
11Kỹ thuật cấp thoát nước186007515
12Kỹ thuật xây dựng186007515
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông186007515
14Quản lý đô thị và công trình186007515
15Quản lý xây dựng186007515
16Kiến trúc (Phân hiệu Đà Nẵng)15
17Kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng)15
18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Phân hiệu Đà Nẵng)15
19Quản lý xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng)15

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Kỹ thuật xây dựng1518600
2Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1518600
3Kỹ thuật cấp thoát nước1518600
4Kiến trúc1518600
5Kiến trúc nội thất1518600
6Quản lý đô thị và công trình1518600
7Kinh tế xây dựng1518600
8Quản lý xây dựng1518600
9Kế toán1518600
10Quản trị kinh doanh1518600
11Công nghệ thông tin1518600
12Kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng)15
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Phân hiệu Đà Nẵng)15
14Kỹ thuật cấp thoát nước (Phân hiệu Đà Nẵng)15
15Kiến trúc (Kiến trúc công trình) (Phân hiệu Đà Nẵng)15
16Kiến trúc nội thất (Phân hiệu Đà Nẵng)15
17Quản lý đô thị và công trình (Phân hiệu Đà Nẵng)15
18Kinh tế xây dựng (Phân hiệu Đà Nẵng)15
19Quản lý xây dựng (Quản lý dự án) (Phân hiệu Đà Nẵng)15
20Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (Phân hiệu Đà Nẵng)15
21Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đà Nẵng)15
22Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đà Nẵng)15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kỹ thuật xây dựng15.0
2Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15.0
3Kiến trúc15.0
4Kinh tế xây dựng15.0
5Quản lý xây dựng15.0
6Kỹ thuật môi trường15.0
7Kỹ thuật cấp thoát nước15.0
8Kế toán15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Miền Trung các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kỹ thuật xây dựng1315
2Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1315
3Kiến trúc1315
4Kinh tế xây dựng1315
5Quản lý xây dựng1315
6Kỹ thuật môi trường1315
7Kỹ thuật cấp thoát nước1315
8Kế toán1315
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.