Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024

44396

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024

I. Điểm chuẩn HUCE năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng xét theo học bạ THPT, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành
THXT
Điểm chuẩn
Học bạXTT, UTXT
1Quản lý dự án7340409A00, A01, D01, D0726.520
2Khoa học Máy tính7480101A00, A01, D01, D0727.2522
3Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0727.2522
4Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)7480201_01A00, A01, D01, D0727.2520
5Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A00, A01, B00, D0722.517
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0727.522
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics đô thị)7510602_01A00, A01, D01, D0726.7520
8Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D0726.2520
9Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)7520103_01A00, A01, D0722.517
10Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)7520103_03A00, A01, D0726.520
11Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)7520103_04A00, A01, D072722
12Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0726.520
13Kỹ thuật vật liệu7520309A00, A01, B00, D0722.517
14Kỹ thuật Môi trường7520320A00, A01, B00, D0722.517
15Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0724.7518
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)7580201_01A00, A01, D07, D24, D2924.7520
17Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)7580201_02A00, A01, D072320
18Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)7580201_03A00, A01, D01, D0724.7520
19Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật Công trình thủy)7580201_04A00, A01, D01, D0722.517
20Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình biển)7580201_05A00, A01, D01, D0722.517
21Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV)7580201_CLCA00, A01, D01, D07, D24, D292420
22Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7580201_QTA00, A01, D01, D0722.517
23Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7480101_QTA00, A01, D01, D0725.518
24Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)7580205_01A00, A01, D01, D0724.7518
25Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước _ Môi trường nước)7580213_01A00, A01, B00, D0722.517
26Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, D072620
27Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)7580302_01A00, A01, D01, D0725.520
28Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)7580302_02A00, A01, D01, D0725.520
29Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng đất đai đô thị)7580302_03A00, A01, D01, D0724.7518
30Quản lý xây dựng (Kiểm toán đầu tư xây dựng)7580302_04A00, A01, D01, D072518
31Mỹ thuật đô thị7220110H01, H06, V00, V0217
32Kiến trúc7580101V00, V02, V1020
33Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)7580101_02V00, V0220
34Kiến trúc cảnh quan7580102V00, V02, V0618
35Kiến trúc Nội thất7580103V00, V0220
36Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V0217

**Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý dự án7340409K0050
2Khoa học Máy tính7480101K0060
3Công nghệ thông tin7480201K0060
4Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)7480201_01K0050
5Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105K0050
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605K0060
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics đô thị)7510602_01K0050
8Kỹ thuật cơ khí7520103K0050
9Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)7520103_01K0050
10Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)7520103_03K0050
11Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)7520103_04K0060
12Kỹ thuật điện7520201K0050
13Kỹ thuật vật liệu7520309K0050
14Kỹ thuật Môi trường7520320K0050
15Kỹ thuật xây dựng7580201K0050
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)7580201_01K0050
17Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)7580201_02K0050
18Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)7580201_03K0050
19Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật Công trình thủy)7580201_04K0050
20Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình biển)7580201_05K0050
21Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV)7580201_CLCK0050
22Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7580201_QTK0050
23Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7480101_QTK0060
24Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)7580205_01K0050
25Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước _ Môi trường nước)7580213_01K0050
26Kinh tế xây dựng7580301K0050
27Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)7580302_01K0050
28Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)7580302_02K0050
29Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng đất đai đô thị)7580302_03K0050
30Quản lý xây dựng (Kiểm toán đầu tư xây dựng)7580302_0450

*Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển kết hợp CCTAQT với kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý dự án7340409X01, X03, X0526
2Khoa học Máy tính7480101X01, X03, X0527
3Công nghệ thông tin7480201X01, X03, X0526.9
4Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)7480201_01X01, X03, X0526.6
5Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105X01, X0322
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605X01, X03, X0527
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics đô thị)7510602_01X01, X03, X0526
8Kỹ thuật cơ khí7520103X01, X0324
9Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)7520103_01X01, X0322
10Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)7520103_03X01, X0325.75
11Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)7520103_04X01, X0325.5
12Kỹ thuật điện7520201X01, X0324.75
13Kỹ thuật vật liệu7520309X01, X0322
14Kỹ thuật Môi trường7520320X01, X0322
15Kỹ thuật xây dựng7580201X01, X03, X0522
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)7580201_01X01, X02, X03, X0422
17Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)7580201_02X01, X0322
18Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)7580201_03X01, X03, X0524.5
19Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật Công trình thủy)7580201_04X01, X03, X0522
20Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình biển)7580201_05X01, X03, X0522
21Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV)7580201_CLCX01, X02, X03, X04, X0522
22Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7580201_QTX01, X03, X0522
23Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7480101_QTX01, X03, X0523.5
24Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)7580205_01X01, X03, X0522
25Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước _ Môi trường nước)7580213_01X01, X0322
26Kinh tế xây dựng7580301X01, X03, X0526
27Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)7580302_01X01, X03, X0525.75
28Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)7580302_02X01, X03, X0526.25
29Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng đất đai đô thị)7580302_03X01, X03, X0524
30Quản lý xây dựng (Kiểm toán đầu tư xây dựng)7580302_04X01, X03, X0525.65
31Mỹ thuật đô thị7220110X06, X0823
32Kiến trúc7580101X06, X0725.75
33Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)7580101_02X0625
34Kiến trúc cảnh quan7580102X0624.5
35Kiến trúc Nội thất7580103X0626
36Quy hoạch vùng và đô thị7580105X0622

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý dự án7340409A00, A01, D01, D0721
2Khoa học Máy tính7480101A00, A01, D01, D0724.6
3Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0724.75
4Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)7480201_01A00, A01, D01, D0724
5Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A00, A01, B00, D0719.75
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0724.8
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics đô thị)7510602_01A00, A01, D01, D0723.9
8Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D0724
9Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)7520103_01A00, A01, D0720.75
10Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)7520103_03A00, A01, D0723.95
11Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)7520103_04A00, A01, D0724.35
12Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0723.8
13Kỹ thuật vật liệu7520309A00, A01, B00, D0721.2
14Kỹ thuật Môi trường7520320A00, A01, B00, D0717
15Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0721.9
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)7580201_01A00, A01, D07, D24, D2922.5
17Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)7580201_02A00, A01, D0722.3
18Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)7580201_03A00, A01, D01, D0723.2
19Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật Công trình thủy)7580201_04A00, A01, D01, D0717
20Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình biển)7580201_05A00, A01, D01, D0717
21Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV)7580201_CLCA00, A01, D01, D07, D24, D2920
22Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7580201_QTA00, A01, D01, D0722
23Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)7480101_QTA00, A01, D01, D0722
24Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)7580205_01A00, A01, D01, D0721.45
25Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước _ Môi trường nước)7580213_01A00, A01, B00, D0717
26Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, D0723.9
27Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)7580302_01A00, A01, D01, D0723.45
28Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)7580302_02A00, A01, D01, D0723.25
29Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng đất đai đô thị)7580302_03A00, A01, D01, D0722.5
30Quản lý xây dựng (Kiểm toán đầu tư xây dựng)7580302_04A00, A01, D01, D0722.9
31Mỹ thuật đô thị7220110H01, H06, V00, V0218.01
32Kiến trúc7580101V00, V02, V1021.9
33Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)7580101_02V00, V0221.3
34Kiến trúc cảnh quan7580102V00, V02, V0621.5
35Kiến trúc Nội thất7580103V00, V0221.2
36Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V0221.1

II. Điểm chuẩn HUCE các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
1Kiến trúcV00, V02, V1020
2Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)V00, V0220
3Kiến trúc nội thấtV00, V0220
4Kiến trúc cảnh quanV00, V02, V0618
5Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V0217
6Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)A00, A01, D07, D24, D2920
7Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00, A01, D0720
8Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)A00, A01, D0720
9Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D0717
10Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D0718
11Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)A00, A01, B00, D0717
12Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717
13Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0717
14Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D0717
15Công nghệ thông tinA00, A01, D0722
16Khoa học máy tínhA00, A01, D0722
17Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0720
18Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)A00, A01, D0717
19Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)A00, A01, D07
20Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)A00, A01, D0720
21Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)A00, A01, D0720
22Kỹ thuật điệnA00, A01, D0718
23Kinh tế xây dựngA00, A01, D0720
24Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)A00, A01, D0720
25Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)A00, A01, D0720
26Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)A00, A01, D0717
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0722
28Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0717
29Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0717

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
1Kiến trúcX06, X0722
2Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)X0622
3Kiến trúc nội thấtX0622
4Kiến trúc cảnh quanX0622
5Quy hoạch vùng và đô thịX0622
7Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)X01, X02, X03, X0422
8Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)X01, X0322
9Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)X01, X03, X0522
10Kỹ thuật xây dựngX01, X03, X0522
11Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)X01, X03, X0522
12Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)X01, X0322
13Kỹ thuật môi trườngX01, X0322
14Kỹ thuật vật liệuX01, X0322
15Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngX01, X0322
16Công nghệ thông tinX01, X03, X0525.9
17Khoa học máy tínhX01, X03, X0526
18Kỹ thuật cơ khíX01, X0322
19Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)X01, X0322
20Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)22
21Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)X01, X0322
22Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)X01, X0322
Kỹ thuật điệnX01, X0322
23Kinh tế xây dựngX01, X03, X0525
24Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)X01, X03, X0522
25Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)X01, X03, X0522
26Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)X01, X03, X0522
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứngX01, X03, X0526.25
28Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)X01, X03, X0522
29Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)X01, X03, X0522

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật xây dựngK0050
2Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)K0050
3Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)K0050
4Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)K0050
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)K0050
6Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)K0050
7Kỹ thuật môi trườngK0050
8Kỹ thuật vật liệuK0050
9Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngK0050
10Công nghệ thông tinK0050
11Khoa học máy tínhK0050
12Kỹ thuật cơ khíK0050
13Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)K0050
14Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)
15Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)K0050
16Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)K0050
17Kỹ thuật điệnK0050
18Kinh tế xây dựngK0050
19Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)K0050
20Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)K0050
21Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)K0050
22Logistics và quản lý chuỗi cung ứngK0050
23Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)K0050
24Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)K0050

4. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0725.55
2Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00, A01, D0725.13
3Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)A00, A01, D01, D0726.13
4Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D0724.62
5Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)A00, A01, B00, D0723.63
6Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0724.83
7Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0724.91
8Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D0726.45
9Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0726.1
10Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)A00, A01, D0724.1
11Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)A00, A01, D0725.88
12Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)A00, A01, D0726.73
13Kỹ thuật điệnA00, A01, D0726.13
14Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)A00, A01, D0726.86
15Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0723.02
16Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0723.62

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
1Kiến trúcV00, V02, V1021.05
2Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ)V00, V0220.64
3Kiến trúc cảnh quanV00, V02, V0619.23
4Kiến trúc nội thấtV00, V0221.53
5Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V0217
6Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00, A01, D0720
7Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0717
8Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)A00, A01, D07, D24, D2920
9Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)A00, A01, D01, D0721.2
10Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D0718
11Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)A00, A01, B00, D0717
12Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717
13Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0717
14Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D0717
15Công nghệ thông tinA00, A01, D0724.25
16Khoa học máy tínhA00, A01, D0723.91
17Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0722.65
18Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)A00, A01, D0717
19Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)A00, A01, D0722.4
20Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)A00, A01, D0723.37
21Kỹ thuật điệnA0, A01, D0719.2
22Kinh tế xây dựngA00, A01, D0722.4
23Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)A00, A01, D0721.25
24Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)A00, A01, D0721.5
25Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)A00, A01, D0719.4
26Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0724.49
27Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0717
28Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0722.9

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Kết hợpĐGTDTHPT
1Kiến trúc2220.59
2Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)2220
3Kiến trúc nội thất2222.6
4Kiến trúc cảnh quan2218
5Quy hoạch vùng và đô thị2216
6Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)2216
7Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)221420
8Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)221420
9Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)221420.75
10Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)221416
11Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)221416
12Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)221416
13Kỹ thuật môi trường221416
14Kỹ thuật vật liệu221416
15Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng221416
16Công nghệ thông tin221425.4
17Khoa học máy tính221424.9
18Kỹ thuật cơ khí221422.25
19Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)221416
20Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)221416
21Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)221422.1
22Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)221423.7
23Kinh tế xây dựng221422.95
24Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)221421.4
25Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)221422.3
26Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)221416.55
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng221425
28Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)221420.55
29Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)221423.35

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kiến trúc22.75
2Kiến trúc (Kiến trúc nội thất)24.0
3Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)22.25
4Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)21.25
5Quy hoạch vùng và đô thị17.5
6Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)20.0
7Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.5
8Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)22.25
9Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)23.0
10Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)18.5
11Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)17.25
12Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)16.0
13Kỹ thuật môi trường16.0
14Kỹ thuật vật liệu16.0
15Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng16.0
16Công nghệ thông tin25.35
17Khoa học máy tính25.0
18Kỹ thuật cơ khí22.25
19Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)16.0
20Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)16.0
21Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)21.75
22Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)23.25
23Kinh tế xây dựng24.0
24Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)23.25
25Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)23.5
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.75
27Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)19.0
28Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)23.1
29Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kiến trúc 19.521.75
2Quy hoạch vùng và đô thị 1616
3Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)19.521.75
4Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)1719
5Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) 1616
6Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) 1516
7Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng1516
8Công nghệ thông tin21.2524.25
9Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng)1516
10Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng)1516
11Kinh tế xây dựng1921.75
12Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)1720
13Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)16.519.5
Chương trình đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO
14Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất)1922.5
15Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 16.520.75
16Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc)1616
17Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)1819.75
18Kỹ thuật xây dựng1516
19Kỹ thuật Môi trường1516
20Kỹ thuật vật liệu/16
21Khoa học máy tính18.523
22Kỹ thuật cơ khí1616
23Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)1516
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.