Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản năm 2024

7647

Trường Đại học Võ Trường Toản đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2025

I. Điểm chuẩn VTTU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý nhà nước7310205A01, C00, D01, C2018
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0718
3Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0718
4Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0718
5Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0718
6Kế toán7340301A00, A01, D01, D0718
7Luật7380101A00, A01, D01, C0318
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0718
9Y khoa (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)7720101B00, A02, B03, D088
10Dược học (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)7720201B00, A00, C02, D078
11Răng Hàm Mặt (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)7720501B00, A02, B03, D088

Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:

  • KH1: Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với điểm thi tốt nghiệp THPT
  • KH2: Kết hợp học bạ THPT với điểm thi tốt nghiệp THPT
TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
KH1KH2
1Y khoa772010122.522.5
2Dược học77202012121
3Răng Hàm Mặt772050122.522.5

Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý nhà nước7310205A01, C00, D01, C2015
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0715
3Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0715
4Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0715
5Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0715
6Kế toán7340301A00, A01, D01, D0715
7Luật7380101A00, A01, D01, C0315
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0715
9Y khoa7720101B00, A02, B03, D0822.5
10Dược học7720201B00, A00, C02, D0721
11Răng Hàm Mặt7720501B00, A02, B03, D0822.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa (Bác sĩ đa khoa)22.5
2Dược học21
3Thương mại điện tử15
4Công nghệ thông tin15
5Kế toán15
6Kinh doanh quốc tế15
7Quản trị kinh doanh15
8Tài chính – Ngân hàng15
9Luật15
10Quản lý nhà nước15

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Y khoa22Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0Học lực lớp 12 Giỏi hoặc ĐXT 8.0
2Dược học21
Thương mại điện tử1518
Công nghệ thông tin1518
Quản trị kinh doanh1518
Tài chính – Ngân hàng1518
Kế toán1518
Kinh doanh quốc tế1518
Luật1518
Quản lý nhà nước1518

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa22.0
2Y khoa (Liên thông)22.0
3Y khoa (Liên thông) xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước28.75
4Dược học21.0
5Quản trị kinh doanh15.0
6Kế toán15.0
7Tài chính – Ngân hàng15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Võ Trường Toản các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Y khoa2122
2Y khoa (Liên thông)25
3Dược học2021
4Dược học (liên thông)21
5Kế toán1415
6Tài chính – Ngân hàng1415
7Quản trị kinh doanh15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.