Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Việt Đức năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2025
I. Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2025
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Kiến trúc | 7580101 | 20 |
| 2 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng | 7580201 | 18 |
| 3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
| 4 | Tài chính và Kế toán | 7340202 | 20 |
| 5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 21 |
| 6 | Kỹ thuật điện và máy tính | 7520208 | 20 |
| 7 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 20 |
| 8 | Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững | 7510206 | 19 |
| 9 | Kỹ thuật giao thông thông minh | 7510104 | 19 |
| 10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 26.5 |
| 11 | Kinh tế học | 7310101 | 19 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi TestAS
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Kiến trúc | 7580101 | 90 |
| 2 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng | 7580201 | 90 |
| 3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 90 |
| 4 | Tài chính và Kế toán | 7340202 | 90 |
| 5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 90 |
| 6 | Kỹ thuật điện và máy tính | 7520208 | 90 |
| 7 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 90 |
| 8 | Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững | 7510206 | 90 |
| 9 | Kỹ thuật giao thông thông minh | 7510104 | 90 |
| 10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 90 |
| 11 | Kinh tế học | 7310101 | 90 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT
| Tên ngành
| Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn
|
| 1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05, D07 | 7.5 |
| 2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05, D08 | 7.5 |
| 3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 | A00, A01, D07, D26 | 8 |
| 4 | Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | 7510104 | A00, A01, D07, D26 | 7.5 |
| 5 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) | 7510104 | A00, A01, B00, D07 | 7.5 |
| 6 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 | A00, A01, D07, D26 | 7.5 |
| 7 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 | A00, A01, D07, D26 | 7.5 |
| 8 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 | A00, A01, D26, V00 | 7.5 |
| 9 | Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) | 7580201 | A00, A01, D07, D26 | 7 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT
| Tên ngành
| Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn
|
| 1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05, D07 | 20 |
| 2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05, D08 | 20 |
| 3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 | A00, A01, D07, D26 | 22 |
| 4 | Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | 7510104 | A00, A01, D07, D26 | 19 |
| 5 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) | 7510104 | A00, A01, B00, D07 | 19 |
| 6 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 | A00, A01, D07, D26 | 20 |
| 7 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 | A00, A01, D07, D26 | 20 |
| 8 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 | A00, A01, D26, V00 | 20 |
| 9 | Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) | 7580201 | A00, A01, D07, D26 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2023
TT
| Tên ngành
| Điểm chuẩn
|
| Học bạ THPT | Điểm thi THPT |
| 1 | Kiến trúc (ARC) | 7.5 | 20 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7.0 | 18 |
| 3 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7.5 | 20 |
| 4 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7.5 | 20 |
| 5 | Khoa học máy tính (CSE) | 8.0 | 22 |
| 6 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7.5 | 20 |
| 7 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7.5 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành
| Điểm chuẩn 2022 |
| Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Thi TestAS |
| 1 | Kiến trúc | 20 | 7.5 | 90 |
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 7.0 | 90 |
| 3 | Khoa học máy tính | 23 | 8.0 | 90 |
| 4 | Kỹ thuật điện và máy tính | 21 | 7.5 | 90 |
| 5 | Kỹ thuật cơ khí | 21 | 7.5 | 90 |
| 6 | Tài chính và Kế toán | 20 | 7.5 | 90 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 20 | 7.5 | 90 |
Điểm chuẩn các năm trước
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn
|
| 2019 | 2020 |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 20 | 20 |
| 2 | Tài chính và Kế toán | 20 | 20 |
| 3 | Khoa học máy tính | 21 | 21 |
| 4 | Kỹ thuật cơ khí | 21 | 21 |
| 5 | Kỹ thuật điện và máy tính | 21 | 21 |
| 6 | Kỹ thuật xây dựng | / | 20 |
| 7 | Kiến trúc | 20 | 20 |