Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2025

3941
Cập nhật ngày 28/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Việt Đức năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kiến trúc758010120
2Kỹ thuật và quản lý xây dựng758020118
3Quản trị kinh doanh734010120
4Tài chính và Kế toán734020220
5Khoa học máy tính748010121
6Kỹ thuật điện và máy tính752020820
7Kỹ thuật cơ khí752010320
8Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững751020619
9Kỹ thuật giao thông thông minh751010419
10Kỹ thuật cơ điện tử752011426.5
11Kinh tế học731010119

2. Điểm chuẩn xét điểm thi TestAS

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kiến trúc758010190
2Kỹ thuật và quản lý xây dựng758020190
3Quản trị kinh doanh734010190
4Tài chính và Kế toán734020290
5Khoa học máy tính748010190
6Kỹ thuật điện và máy tính752020890
7Kỹ thuật cơ khí752010390
8Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững751020690
9Kỹ thuật giao thông thông minh751010490
10Kỹ thuật cơ điện tử752011490
11Kinh tế học731010190

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (BBA)7340101A00, A01, D01, D03, D05, D077.5
2Tài chính và Kế toán (BFA)7340202A00, A01, D01, D03, D05, D087.5
3Khoa học máy tính (CSE)7480101A00, A01, D07, D268
4Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)7510104A00, A01, D07, D267.5
5Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE)7510104A00, A01, B00, D077.5
6Kỹ thuật cơ khí (MEN)7520103A00, A01, D07, D267.5
7Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)7520208A00, A01, D07, D267.5
8Kiến trúc (ARC)7580101A00, A01, D26, V007.5
9Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE)7580201A00, A01, D07, D267

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (BBA)7340101A00, A01, D01, D03, D05, D0720
2Tài chính và Kế toán (BFA)7340202A00, A01, D01, D03, D05, D0820
3Khoa học máy tính (CSE)7480101A00, A01, D07, D2622
4Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)7510104A00, A01, D07, D2619
5Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE)7510104A00, A01, B00, D0719
6Kỹ thuật cơ khí (MEN)7520103A00, A01, D07, D2620
7Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)7520208A00, A01, D07, D2620
8Kiến trúc (ARC)7580101A00, A01, D26, V0020
9Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE)7580201A00, A01, D07, D2618

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Kiến trúc (ARC)7.520
2Kỹ thuật xây dựng (BCE)7.018
3Quản trị kinh doanh (BBA)7.520
4Tài chính và Kế toán (BFA)7.520
5Khoa học máy tính (CSE)8.022
6Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)7.520
7Kỹ thuật cơ khí (MEN)7.520

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTThi TestAS
1Kiến trúc207.590
2Kỹ thuật xây dựng187.090
3Khoa học máy tính238.090
4Kỹ thuật điện và máy tính217.590
5Kỹ thuật cơ khí217.590
6Tài chính và Kế toán207.590
7Quản trị kinh doanh207.590

Điểm chuẩn các năm trước

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh2020
2Tài chính và Kế toán2020
3Khoa học máy tính2121
4Kỹ thuật cơ khí2121
5Kỹ thuật điện và máy tính2121
6Kỹ thuật xây dựng/20
7Kiến trúc2020
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.