Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2024

3819

Trường Đại học Việt Đức đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (BBA)7340101A00, A01, D01, D03, D05, D077.5
2Tài chính và Kế toán (BFA)7340202A00, A01, D01, D03, D05, D087.5
3Khoa học máy tính (CSE)7480101A00, A01, D07, D268
4Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)7510104A00, A01, D07, D267.5
5Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE)7510104A00, A01, B00, D077.5
6Kỹ thuật cơ khí (MEN)7520103A00, A01, D07, D267.5
7Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)7520208A00, A01, D07, D267.5
8Kiến trúc (ARC)7580101A00, A01, D26, V007.5
9Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE)7580201A00, A01, D07, D267

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (BBA)7340101A00, A01, D01, D03, D05, D0720
2Tài chính và Kế toán (BFA)7340202A00, A01, D01, D03, D05, D0820
3Khoa học máy tính (CSE)7480101A00, A01, D07, D2622
4Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)7510104A00, A01, D07, D2619
5Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE)7510104A00, A01, B00, D0719
6Kỹ thuật cơ khí (MEN)7520103A00, A01, D07, D2620
7Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)7520208A00, A01, D07, D2620
8Kiến trúc (ARC)7580101A00, A01, D26, V0020
9Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE)7580201A00, A01, D07, D2618

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Kiến trúc (ARC)7.520
2Kỹ thuật xây dựng (BCE)7.018
3Quản trị kinh doanh (BBA)7.520
4Tài chính và Kế toán (BFA)7.520
5Khoa học máy tính (CSE)8.022
6Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)7.520
7Kỹ thuật cơ khí (MEN)7.520

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTThi TestAS
1Kiến trúc207.590
2Kỹ thuật xây dựng187.090
3Khoa học máy tính238.090
4Kỹ thuật điện và máy tính217.590
5Kỹ thuật cơ khí217.590
6Tài chính và Kế toán207.590
7Quản trị kinh doanh207.590

Điểm chuẩn các năm trước:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh2020
2Tài chính và Kế toán2020
3Khoa học máy tính2121
4Kỹ thuật cơ khí2121
5Kỹ thuật điện và máy tính2121
6Kỹ thuật xây dựng/20
7Kiến trúc2020
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.