Trường Đại học Việt Đức chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn VGU năm 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Việt Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Kiến trúc | 19 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
3 | Quản trị kinh doanh | 19 |
4 | Tài chính Kế toán | 19 |
5 | Khoa học máy tính | 21 |
6 | Kỹ thuật điện và máy tính | 19 |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 19 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Việt Đức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc (ARC) | 7.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7.0 |
3 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7.5 |
4 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7.5 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | 8.0 |
6 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7.5 |
7 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Yêu cầu tiếng Anh đầu vào: Thí sinh cần đạt IELTS 5.0 hoặc điểm môn tiếng Anh từ 7.5 trở lên/ onSet từ 71 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | IELTS (học thuật) | Điểm thi tiếng Anh THPT |
1 | Kiến trúc (ARC) | 20 | 5.0 | 7.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 18 | 5.0 | 7.0 |
3 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 20 | 5.0 | 7.5 |
4 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 20 | 5.0 | 7.5 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | 22 | 5.0 | 7.5 |
6 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 20 | 5.0 | 7.5 |
7 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 20 | 5.0 | 7.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Thi TestAS | ||
1 | Kiến trúc | 20 | 7.5 | 90 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 7.0 | 90 |
3 | Khoa học máy tính | 23 | 8.0 | 90 |
4 | Kỹ thuật điện và máy tính | 21 | 7.5 | 90 |
5 | Kỹ thuật cơ khí | 21 | 7.5 | 90 |
6 | Tài chính và Kế toán | 20 | 7.5 | 90 |
7 | Quản trị kinh doanh | 20 | 7.5 | 90 |
Điểm chuẩn các năm trước:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 20 | 20 |
2 | Tài chính và Kế toán | 20 | 20 |
3 | Khoa học máy tính | 21 | 21 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 21 | 21 |
5 | Kỹ thuật điện và máy tính | 21 | 21 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | / | 20 |
7 | Kiến trúc | 20 | 20 |