Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2024
I. Điểm chuẩn VLU năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo học bạ THPT và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Thanh nhạc (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210205 | N00 | 24 | 750 |
2 | Piano (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210208 | N00 | 24 | 650 |
3 | Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210234 | S00 | 24 | 650 |
4 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210235 | S00 | 24 | 650 |
5 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210302 | H01, H02, H04, V00 | 24 | 650 |
6 | Thiết kế Công nghiệp (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210402 | H03, H04, H05, H06 | 24 | 650 |
7 | Thiết kế Đồ họa (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210403 | H03, H04, H05, H06 | 24 | 650 |
8 | Thiết kế Thời trang (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210404 | H03, H04, H05, H06 | 24 | 650 |
9 | Thiết kế Mỹ thuật số (xét học bạ năng khiếu hệ số 2) | 7210409 | H03, H04, H05, H06 | 24 | 650 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10 | 24 | 650 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D14 | 18 | 650 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D10, D14, D66 | 18 | 650 |
13 | Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D66 | 18 | 650 |
14 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 650 |
15 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 | 18 | 650 |
16 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D04 | 18 | 650 |
17 | Truyền thông Đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 20 | 650 |
18 | Công nghệ Truyền thông | 7320106 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
19 | Quan hệ Công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 20 | 650 |
20 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
21 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
22 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C04, D01 | 18 | 650 |
23 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
24 | Kinh doanh Thương mại | 7340121 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
25 | Thương mại Điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 18 | 650 |
27 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 18 | 650 |
29 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
30 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
31 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, D08 | 18 | 650 |
32 | Công nghệ Sinh học Y dược | 7420205 | A00, B00, D07, D08 | 18 | 650 |
33 | Công nghệ Thẩm mỹ | 7420207 | A00, B00, D07, D08 | 18 | 650 |
34 | Khoa học Dữ liệu | 7460108 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
35 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 650 |
36 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 | 18 | 650 |
37 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | A00, A01, D07, D10 | 18 | 650 |
38 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 18 | 650 |
39 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
40 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
41 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 18 | 650 |
42 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
43 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
44 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07 | 18 | 650 |
45 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
46 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C08, D08 | 18 | 650 |
47 | Kiến trúc (xét học bạ hệ số 2 môn năng khiếu) | 7580101 | V00, V01, H02 | 24 | 650 |
48 | Thiết kế Nội thất (xét học bạ hệ số 2 môn năng khiếu) | 7580108 | H03, H04, H05, H06 | 24 | 650 |
49 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 650 |
50 | Quản lý Xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 650 |
51 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D08, D12 | 24 | 750 |
52 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 24 | 750 |
53 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C08, D07, D08 | 19.5 | 700 |
54 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 24 | 750 |
55 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 19.5 | 700 |
56 | Du lịch | 7810101 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
57 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03 | 18 | 650 |
58 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03 | 18 | 650 |
59 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D03 | 18 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 18 |
2 | Piano | 7210208 | N00 | 18 |
3 | Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình | 7210234 | S00 | 18 |
4 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 7210235 | S00 | 18 |
5 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | 7210302 | H01, H02, H04, V00 | 16 |
6 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | H03, H04, H05, H06 | 16 |
7 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | H03, H04, H05, H06 | 16 |
8 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | H03, H04, H05, H06 | 16 |
9 | Thiết kế Mỹ thuật số | 7210409 | H03, H04, H05, H06 | 16 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10 | 16 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D14 | 16 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D10, D14, D66 | 16 |
13 | Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D66 | 16 |
14 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
15 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 | 16 |
16 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D04 | 16 |
17 | Truyền thông Đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
18 | Công nghệ Truyền thông | 7320106 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
19 | Quan hệ Công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
20 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
21 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
22 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C04, D01 | 16 |
23 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
24 | Kinh doanh Thương mại | 7340121 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
25 | Thương mại Điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 16 |
27 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 16 |
29 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
30 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
31 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, D08 | 16 |
32 | Công nghệ Sinh học Y dược | 7420205 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
33 | Công nghệ Thẩm mỹ | 7420207 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
34 | Khoa học Dữ liệu | 7460108 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
35 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
36 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 | 16 |
37 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | A00, A01, D07, D10 | 16 |
38 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 16 |
39 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
40 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
41 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
42 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
43 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
44 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07 | 16 |
45 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
46 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C08, D08 | 16 |
47 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H02 | 16 |
48 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | H03, H04, H05, H06 | 16 |
49 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
50 | Quản lý Xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
51 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D07, D08 | 16 |
52 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D08, D12 | 22.5 |
53 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 21 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C08, D07, D08 | 19 |
55 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 22.5 |
56 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
57 | Du lịch | 7810101 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
58 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03 | 16 |
59 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03 | 16 |
60 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D03 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Thanh nhạc | 7210205 | 24 | 650 | 18 |
2 | Piano | 7210208 | 24 | 650 | 18 |
3 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | 24 | 650 | 18 |
4 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 7210235 | 24 | 650 | 18 |
5 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 24 | 650 | 16 |
6 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 24 | 650 | 16 |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 24 | 650 | 16 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số | 7210409 | 24 | 650 | 16 |
9 | Kiến trúc | 7580101 | 24 | 650 | 16 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 24 | 650 | 16 |
11 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 24 | 650 | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24 | 650 | 16 |
13 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 24 | 750 | 24 |
14 | Y khoa | 7720101 | 24 | 750 | 22.5 |
15 | Dược học | 7720201 | 24 | 750 | 21 |
16 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 700 | 19 |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19.5 | 700 | 19 |
18 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 650 | 18 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 | 650 | 18 |
20 | Marketing | 7340115 | 19 | 650 | 17 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 650 | 16 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 | 650 | 16 |
23 | Văn học | 7229030 | 18 | 650 | 16 |
24 | Tâm lý học | 7310401 | 18 | 650 | 16 |
25 | Đông phương học | 7310608 | 18 | 650 | 16 |
26 | Luật | 7380101 | 18 | 650 | 16 |
27 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 650 | 16 |
28 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 18 | 650 | 16 |
29 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 650 | 17 |
30 | Bất động sản | 7340116 | 18 | 650 | 16 |
31 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | 650 | 16 |
32 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 | 650 | 16 |
33 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 650 | 16 |
34 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 650 | 16 |
35 | Kế toán | 7340301 | 18 | 650 | 16 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 650 | 16 |
37 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 | 650 | 16 |
38 | Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | 18 | 650 | 16 |
39 | Công nghệ Thẩm mỹ | 7420207 | 18 | 650 | 16 |
40 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 18 | 650 | 16 |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 | 650 | 16 |
42 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 650 | 16 |
43 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 650 | 16 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 | 650 | 16 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 | 650 | 16 |
46 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 18 | 650 | 16 |
47 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 18 | 650 | 16 |
48 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 18 | 650 | 16 |
49 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 650 | 16 |
50 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 18 | 650 | 16 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | 650 | 16 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | 650 | 16 |
53 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18 | 650 | 16 |
54 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 | 650 | 16 |
55 | Bảo hộ lao động | 7850201 | 18 | 650 | 16 |
56 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 650 | 16 |
57 | Du lịch | 7810101 | 18 | 650 | 16 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 650 | 16 |
59 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 650 | 16 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | 650 | 16 |
61 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 18 | 650 | 16 |
62 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 18 | 650 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Thanh nhạc* | 18 | 24 |
2 | Piano* | 18 | 24 |
3 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình* | 18 | 24 |
4 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình* | 18 | 24 |
5 | Thiết kế công nghiệp* | 16 | 24 |
6 | Thiết kế đồ họa* | 18 | 24 |
7 | Thiết kế thời trang* | 17 | 24 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số* | 17 | 24 |
9 | Ngôn ngữ Anh* | 16 | 24 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 | 18 |
12 | Văn học | 16 | 18 |
13 | Kinh tế quốc tế | 16 | 18 |
14 | Tâm lý học | 17 | 18 |
15 | Đông phương học | 16 | 18 |
16 | Việt Nam học | 16 | 18 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 22 |
18 | Quan hệ công chúng | 18 | 22 |
19 | Quản trị kinh doanh | 17 | 18 |
20 | Marketing | 18 | 20 |
21 | Bất động sản | 16 | 18 |
22 | Kinh doanh quốc tế | 17 | 18 |
23 | Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
24 | Thương mại điện tử | 16 | 18 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 |
26 | Kế toán | 16 | 18 |
27 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 18 |
28 | Luật | 16 | 18 |
29 | Luật kinh tế | 16 | 18 |
30 | Công nghệ sinh học | 16 | 18 |
31 | Công nghệ sinh học y dược | 16 | 18 |
32 | Công nghệ thẩm mỹ | 16 | 18 |
33 | Khoa học dữ liệu | 16 | 18 |
34 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 |
35 | Công nghệ thông tin | 17 | 18 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18 |
39 | Quản lý công nghiệp | 16 | 18 |
40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 18 |
41 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | 18 |
42 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
43 | Kỹ thuật nhiệt | 16 | 18 |
44 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |
45 | Kiến trúc* | 16 | 24 |
46 | Thiết kế nội thất* | 16 | 24 |
47 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 |
48 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 18 |
49 | Quản lý xây dựng | 16 | 18 |
50 | Thiết kế xanh | 16 | 18 |
51 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | 18 |
52 | Dược học | 21 | 24 |
53 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 |
54 | Răng Hàm Mặt | 23 | 24 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19.5 |
56 | Công tác xã hội | 16 | 18 |
57 | Du lịch | 16 | 18 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 18 |
59 | Quản trị khách sạn | 16 | 18 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 | 18 |
61 | Bảo hộ lao động | 16 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Thanh nhạc | 22.0 |
2 | Piano | 22.0 |
3 | Thiết kế công nghiệp | 23.0 |
4 | Thiết kế đồ họa | 26.0 |
5 | Thiết kế thời trang | 25.0 |
6 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
7 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
10 | Văn học | 16.0 |
11 | Tâm lý học | 19.0 |
12 | Đông phương học | 18.0 |
13 | Quan hệ công chúng | 24.5 |
14 | Quản trị kinh doanh | 19.0 |
15 | Marketing | 19.5 |
16 | Bất động sản | 19.0 |
17 | Kinh doanh thương mại | 18.0 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
19 | Kế toán | 17.0 |
20 | Luật | 17.0 |
21 | Luật kinh tế | 17.0 |
22 | Công nghệ sinh học | 16.0 |
23 | Công nghệ sinh học y dược | 16.0 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
25 | Khoa học dữ liệu | 16.0 |
26 | Công nghệ thông tin | 18.0 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.0 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
31 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16.0 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
33 | Kỹ thuật nhiệt | 16.0 |
34 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
35 | Kiến trúc | 17.0 |
36 | Thiết kế nội thất | 19.0 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 16.0 |
38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
39 | Quản lý xây dựng | 16.0 |
40 | Thiết kế xanh | 16.0 |
41 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16.0 |
42 | Dược học | 21.0 |
43 | Điều dưỡng | 19.0 |
44 | Răng Hàm Mặt | 24.0 |
45 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
46 | Công tác xã hội | 18.0 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.0 |
48 | Quản trị khách sạn | 19.0 |
49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Thiết kế đồ họa | 18 |
2 | Thiết kế công nghiệp | 16 |
3 | Thiết kế thời trang | 16 |
4 | Thiết kế nội thất | 17 |
5 | Piano | 18 |
6 | Thanh nhạc | 18 |
7 | Kiến trúc | 17 |
8 | Quan hệ công chúng | 19 |
9 | Luật kinh tế | 17 |
10 | Luật | 18 |
11 | Marketing | 19 |
12 | Quản trị kinh doanh | 18 |
13 | Kinh doanh thương mại | 18 |
14 | Kế toán | 17 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 17 |
16 | Công nghệ thông tin | 18 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
18 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 |
19 | Kỹ thuật nhiệt | 16 |
20 | Răng – Hàm – Mặt | 22 |
21 | Điều dưỡng | 19 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
23 | Dược học | 21 |
24 | Công nghệ sinh học | 16 |
25 | Công nghệ sinh học y dược | 16 |
26 | Quản trị Công nghệ sinh học | 16 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
28 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
32 | Quản lý xây dựng | 16 |
33 | Thiết kế xanh | 16 |
34 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
36 | Quản trị khách sạn | 19 |
37 | Ngôn ngữ Anh | 19 |
38 | Văn học | 16 |
39 | Đông phương học | 18 |
40 | Tâm lý học | 18 |
41 | Công tác xã hội | 16 |