Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2025

10385
Cập nhật ngày 26/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Văn Lang năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2025

I. Điểm chuẩn VLU năm 2025

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Thanh nhạc (*)721020518
2Piano (*)721020818
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*)721023418
4Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*)721023518
5Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030215
6Thiết kế công nghiệp (*)721040215
7Thiết kế đồ họa (*)721040315
8Thiết kế thời trang (*)721040415
9Thiết kế mỹ thuật số (*)721040915
10Ngôn ngữ Anh (*)722020115
11Ngôn ngữ Trung Quốc722020415
12Ngôn ngữ Hàn Quốc722021015
13Văn học722903015
14Kinh tế quốc tế731010615
15Tâm lý học731040115
16Đông phương học731060815
17Truyền thông đa phương tiện732010415
18Công nghệ truyền thông732010615
19Quan hệ công chúng732010815
20Quản trị kinh doanh734010115
21Marketing734011515
22Bất động sản734011615
23Kinh doanh quốc tế734012015
24Kinh doanh thương mại734012115
25Thương mại điện tử734012215
26Tài chính – Ngân hàng734020115
27Công nghệ tài chính734020515
28Kế toán734030115
29Luật738010115
30Luật kinh tế738010715
31Công nghệ sinh học742020115
32Công nghệ sinh học y dược742020515
33Công nghệ thẩm mỹ742020715
34Khoa học dữ liệu746010815
35Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010215
36Kỹ thuật phần mềm748010315
37Hệ thống thông tin748010415
38Công nghệ thông tin748020115
39Công nghệ kỹ thuật ô tô751020515
40Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030115
41Công nghệ kỹ thuật môi trường751040615
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060515
43Kỹ thuật cơ điện tử752011415
44Kỹ thuật nhiệt752011515
45Kỹ thuật hàng không752012015
46Công nghệ thực phẩm754010115
47Kiến trúc (*)758010115
48Thiết kế nội thất (*)758010815
49Kỹ thuật xây dựng758020115
50Quản lý xây dựng758030215
51Y khoa772010120.5
52Dược học772020119
53Điều dưỡng772030117
54Răng Hàm Mặt772050120.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060117
56Du lịch781010115
57Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010315
58Quản trị khách sạn781020115
59Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020215

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Thanh nhạc (*)721020518
2Piano (*)721020818
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*)721023418
4Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*)721023518
5Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030218
6Thiết kế công nghiệp (*)721040218
7Thiết kế đồ họa (*)721040318
8Thiết kế thời trang (*)721040418
9Thiết kế mỹ thuật số (*)721040918
10Ngôn ngữ Anh (*)722020118
11Ngôn ngữ Trung Quốc722020418
12Ngôn ngữ Hàn Quốc722021018
13Văn học722903018
14Kinh tế quốc tế731010618
15Tâm lý học731040118
16Đông phương học731060818
17Truyền thông đa phương tiện732010418
18Công nghệ truyền thông732010618
19Quan hệ công chúng732010818
20Quản trị kinh doanh734010118
21Marketing734011518
22Bất động sản734011618
23Kinh doanh quốc tế734012018
24Kinh doanh thương mại734012118
25Thương mại điện tử734012218
26Tài chính – Ngân hàng734020118
27Công nghệ tài chính734020518
28Kế toán734030118
29Luật738010118
30Luật kinh tế738010718
31Công nghệ sinh học742020118
32Công nghệ sinh học y dược742020518
33Công nghệ thẩm mỹ742020718
34Khoa học dữ liệu746010818
35Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010218
36Kỹ thuật phần mềm748010318
37Hệ thống thông tin748010418
38Công nghệ thông tin748020118
39Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518
40Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118
41Công nghệ kỹ thuật môi trường751040618
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060518
43Kỹ thuật cơ điện tử752011418
44Kỹ thuật nhiệt752011518
45Kỹ thuật hàng không752012018
46Công nghệ thực phẩm754010118
47Kiến trúc (*)758010118
48Thiết kế nội thất (*)758010818
49Kỹ thuật xây dựng758020118
50Quản lý xây dựng758030218
51Y khoa772010123
52Dược học772020123
53Điều dưỡng772030119
54Răng Hàm Mặt772050123
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
56Du lịch781010118
57Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
58Quản trị khách sạn781020118
59Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020218

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLV-SAT
1Thanh nhạc (*)7210205500/
2Piano (*)7210208500/
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (*)7210234500/
4Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (*)7210235500/
5Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302500200
6Thiết kế công nghiệp (*)7210402500/
7Thiết kế đồ họa (*)7210403500/
8Thiết kế thời trang (*)7210404500/
9Thiết kế mỹ thuật số (*)7210409500/
10Ngôn ngữ Anh (*)7220201500200
11Ngôn ngữ Trung Quốc7220204500200
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210500200
13Văn học7229030500200
14Kinh tế quốc tế7310106500200
15Tâm lý học7310401500200
16Đông phương học7310608500200
17Truyền thông đa phương tiện7320104500200
18Công nghệ truyền thông7320106500200
19Quan hệ công chúng7320108500200
20Quản trị kinh doanh7340101500200
21Marketing7340115500200
22Bất động sản7340116500200
23Kinh doanh quốc tế7340120500200
24Kinh doanh thương mại7340121500200
25Thương mại điện tử7340122500200
26Tài chính – Ngân hàng7340201500200
27Công nghệ tài chính7340205500200
28Kế toán7340301500200
29Luật7380101500200
30Luật kinh tế7380107500200
31Công nghệ sinh học7420201500200
32Công nghệ sinh học y dược7420205500200
33Công nghệ thẩm mỹ7420207500200
34Khoa học dữ liệu7460108500200
35Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102500200
36Kỹ thuật phần mềm7480103500200
37Hệ thống thông tin7480104500200
38Công nghệ thông tin7480201500200
39Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205500200
40Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301500200
41Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406500200
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605500200
43Kỹ thuật cơ điện tử7520114500200
44Kỹ thuật nhiệt7520115500200
45Kỹ thuật hàng không7520120500200
46Công nghệ thực phẩm7540101500200
47Kiến trúc (*)7580101500
48Thiết kế nội thất (*)7580108500
49Kỹ thuật xây dựng7580201500200
50Quản lý xây dựng7580302500200
51Y khoa7720101750270
52Dược học7720201700250
53Điều dưỡng7720301600225
54Răng Hàm Mặt7720501750270
55Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601600225
56Du lịch7810101500200
57Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103500200
58Quản trị khách sạn7810201500200
59Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202500200

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo học bạ THPT và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Thanh nhạc (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210205N0024750
2Piano (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210208N0024650
3Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210234S0024650
4Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210235S0024650
5Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210302H01, H02, H04, V0024650
6Thiết kế Công nghiệp (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210402H03, H04, H05, H0624650
7Thiết kế Đồ họa (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210403H03, H04, H05, H0624650
8Thiết kế Thời trang (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210404H03, H04, H05, H0624650
9Thiết kế Mỹ thuật số (xét học bạ năng khiếu hệ số 2)7210409H03, H04, H05, H0624650
10Ngôn ngữ Anh7220201D01, D08, D1024650
11Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D1418650
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D10, D14, D6618650
13Văn học7229030C00, D01, D14, D6618650
14Kinh tế Quốc tế7310106A00, A01, D01, D0718650
15Tâm lý học7310401B00, B03, C00, D0118650
16Đông phương học7310608A01, C00, D01, D0418650
17Truyền thông Đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0120650
18Công nghệ Truyền thông7320106A00, A01, C01, D0118650
19Quan hệ Công chúng7320108A00, A01, C00, D0120650
20Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0118650
21Marketing7340115A00, A01, C01, D0118650
22Bất động sản7340116A00, A01, C04, D0118650
23Kinh doanh Quốc tế7340120A00, A01, C01, D0118650
24Kinh doanh Thương mại7340121A00, A01, C01, D0118650
25Thương mại Điện tử7340122A00, A01, C01, D0118650
26Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C04, D0118650
27Công nghệ Tài chính7340205A00, A01, C01, D0118650
28Kế toán7340301A00, A01, D01, D1018650
29Luật7380101A00, A01, C00, D0118650
30Luật Kinh tế7380107A00, A01, C00, D0118650
31Công nghệ Sinh học7420201A00, A02, B00, D0818650
32Công nghệ Sinh học Y dược7420205A00, B00, D07, D0818650
33Công nghệ Thẩm mỹ7420207A00, B00, D07, D0818650
34Khoa học Dữ liệu7460108A00, A01, C01, D0118650
35Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu7480102A00, A01, D01, D0718650
36Kỹ thuật Phần mềm7480103A00, A01, D01, D1018650
37Hệ thống Thông tin7480104A00, A01, D07, D1018650
38Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, D01, D1018650
39Công nghệ Kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0118650
40Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử7510301A00, A01, C01, D0118650
41Công nghệ Kỹ thuật Môi trường7510406A00, B00, D07, D0818650
42Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D0118650
43Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, C01, D0118650
44Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, D0718650
45Kỹ thuật Hàng không7520120A00, A01, C01, D0118650
46Công nghệ Thực phẩm7540101A00, B00, C08, D0818650
47Kiến trúc (xét học bạ hệ số 2 môn năng khiếu)7580101V00, V01, H0224650
48Thiết kế Nội thất (xét học bạ hệ số 2 môn năng khiếu)7580108H03, H04, H05, H0624650
49Kỹ thuật Xây dựng7580201A00, A01, D01, D0718650
50Quản lý Xây dựng7580302A00, A01, D01, D0718650
51Y khoa7720101A00, B00, D08, D1224750
52Dược học7720201A00, B00, D0724750
53Điều dưỡng7720301B00, C08, D07, D0819.5700
54Răng – Hàm – Mặt7720501A00, B00, D07, D0824750
55Kỹ thuật Xét nghiệm Y học7720601A00, B00, D07, D0819.5700
56Du lịch7810101A00, A01, C00, D0118650
57Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103A00, A01, D01, D0318650
58Quản trị Khách sạn7810201A00, A01, D01, D0318650
59Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống7810202A00, A01, D01, D0318650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thanh nhạc7210205N0018
2Piano7210208N0018
3Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình7210234S0018
4Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình7210235S0018
5Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình7210302H01, H02, H04, V0016
6Thiết kế Công nghiệp7210402H03, H04, H05, H0616
7Thiết kế Đồ họa7210403H03, H04, H05, H0616
8Thiết kế Thời trang7210404H03, H04, H05, H0616
9Thiết kế Mỹ thuật số7210409H03, H04, H05, H0616
10Ngôn ngữ Anh7220201D01, D08, D1016
11Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D1416
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D10, D14, D6616
13Văn học7229030C00, D01, D14, D6616
14Kinh tế Quốc tế7310106A00, A01, D01, D0716
15Tâm lý học7310401B00, B03, C00, D0116
16Đông phương học7310608A01, C00, D01, D0416
17Truyền thông Đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0116
18Công nghệ Truyền thông7320106A00, A01, C01, D0116
19Quan hệ Công chúng7320108A00, A01, C00, D0116
20Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0116
21Marketing7340115A00, A01, C01, D0116
22Bất động sản7340116A00, A01, C04, D0116
23Kinh doanh Quốc tế7340120A00, A01, C01, D0116
24Kinh doanh Thương mại7340121A00, A01, C01, D0116
25Thương mại Điện tử7340122A00, A01, C01, D0116
26Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C04, D0116
27Công nghệ Tài chính7340205A00, A01, C01, D0116
28Kế toán7340301A00, A01, D01, D1016
29Luật7380101A00, A01, C00, D0116
30Luật Kinh tế7380107A00, A01, C00, D0116
31Công nghệ Sinh học7420201A00, A02, B00, D0816
32Công nghệ Sinh học Y dược7420205A00, B00, D07, D0816
33Công nghệ Thẩm mỹ7420207A00, B00, D07, D0816
34Khoa học Dữ liệu7460108A00, A01, C01, D0116
35Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu7480102A00, A01, D01, D0716
36Kỹ thuật Phần mềm7480103A00, A01, D01, D1016
37Hệ thống Thông tin7480104A00, A01, D07, D1016
38Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, D01, D1016
39Công nghệ Kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0116
40Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử7510301A00, A01, C01, D0116
41Công nghệ Kỹ thuật Môi trường7510406A00, B00, D07, D0816
42Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D0116
43Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, C01, D0116
44Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, D0716
45Kỹ thuật Hàng không7520120A00, A01, C01, D0116
46Công nghệ Thực phẩm7540101A00, B00, C08, D0816
47Kiến trúc7580101V00, V01, H0216
48Thiết kế Nội thất7580108H03, H04, H05, H0616
49Kỹ thuật Xây dựng7580201A00, A01, D01, D0716
50Quản lý Xây dựng7580302A00, A01, D01, D0716
51Nông nghiệp công nghệ cao7620118A00, B00, D07, D0816
52Y khoa7720101A00, B00, D08, D1222.5
53Dược học7720201A00, B00, D0721
54Điều dưỡng7720301B00, C08, D07, D0819
55Răng – Hàm – Mặt7720501A00, B00, D07, D0822.5
56Kỹ thuật Xét nghiệm Y học7720601A00, B00, D07, D0819
57Du lịch7810101A00, A01, C00, D0116
58Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103A00, A01, D01, D0316
59Quản trị Khách sạn7810201A00, A01, D01, D0316
60Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống7810202A00, A01, D01, D0316

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Thanh nhạc72102052465018
2Piano72102082465018
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình72102342465018
4Đạo diễn điện ảnh – truyền hình72102352465018
5Thiết kế công nghiệp72104022465016
6Thiết kế đồ họa72104032465016
7Thiết kế thời trang72104042465016
8Thiết kế Mỹ thuật số72104092465016
9Kiến trúc75801012465016
10Thiết kế nội thất75801082465016
11Công nghệ điện ảnh, truyền hình72103022465016
12Ngôn ngữ Anh72202012465016
13Răng – Hàm – Mặt77205012475024
14Y khoa77201012475022.5
15Dược học77202012475021
16Điều dưỡng772030119.570019
17Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.570019
18Quan hệ công chúng73201082065018
19Truyền thông đa phương tiện73201042065018
20Marketing73401151965017
21Ngôn ngữ Trung Quốc72202041865016
22Ngôn ngữ Hàn Quốc72202101865016
23Văn học72290301865016
24Tâm lý học73104011865016
25Đông phương học73106081865016
26Luật73801011865016
27Luật kinh tế73801071865016
28Kinh tế quốc tế73101061865016
29Quản trị kinh doanh73401011865017
30Bất động sản73401161865016
31Kinh doanh quốc tế73401201865016
32Kinh doanh thương mại73401211865016
33Thương mại điện tử73401221865016
34Tài chính – Ngân hàng73402011865016
35Kế toán73403011865016
36Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75106051865016
37Công nghệ sinh học74202011865016
38Công nghệ sinh học y dược74202051865016
39Công nghệ Thẩm mỹ74202071865016
40Khoa học dữ liệu74601081865016
41Kỹ thuật phần mềm74801031865016
42Công nghệ thông tin74802011865016
43Công nghệ kỹ thuật ô tô75102051865016
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103011865016
45Công nghệ kỹ thuật môi trường75104061865016
46Công nghệ truyền thông73201061865016
47Hệ thống thông tin74801041865016
48Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu74801021865016
49Kỹ thuật cơ điện tử75201141865016
50Kỹ thuật nhiệt75201151865016
51Kỹ thuật xây dựng75802011865016
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802051865016
53Quản lý xây dựng75803021865016
54Nông nghiệp công nghệ cao76201181865016
55Bảo hộ lao động78502011865016
56Công nghệ thực phẩm75401011865016
57Du lịch78101011865016
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031865016
59Quản trị khách sạn78102011865016
60Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102021865016
61Công nghệ tài chính73402051865016
62Kỹ thuật hàng không75201201865016

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Thanh nhạc*1824
2Piano*1824
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình*1824
4Đạo diễn điện ảnh, truyền hình*1824
5Thiết kế công nghiệp*1624
6Thiết kế đồ họa*1824
7Thiết kế thời trang*1724
8Thiết kế Mỹ thuật số*1724
9Ngôn ngữ Anh*1624
10Ngôn ngữ Trung Quốc1618
11Ngôn ngữ Hàn Quốc1618
12Văn học1618
13Kinh tế quốc tế1618
14Tâm lý học1718
15Đông phương học1618
16Việt Nam học1618
17Truyền thông đa phương tiện1822
18Quan hệ công chúng1822
19Quản trị kinh doanh1718
20Marketing1820
21Bất động sản1618
22Kinh doanh quốc tế1718
23Kinh doanh thương mại1618
24Thương mại điện tử1618
25Tài chính – Ngân hàng1618
26Kế toán1618
27Hệ thống thông tin quản lý1618
28Luật1618
29Luật kinh tế1618
30Công nghệ sinh học1618
31Công nghệ sinh học y dược1618
32Công nghệ thẩm mỹ1618
33Khoa học dữ liệu1618
34Kỹ thuật phần mềm1618
35Công nghệ thông tin1718
36Công nghệ kỹ thuật ô tô1618
37Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1618
38Công nghệ kỹ thuật môi trường1618
39Quản lý công nghiệp1618
40Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1618
41Quản trị môi trường doanh nghiệp1618
42Kỹ thuật cơ điện tử1618
43Kỹ thuật nhiệt1618
44Công nghệ thực phẩm1618
45Kiến trúc*1624
46Thiết kế nội thất*1624
47Kỹ thuật xây dựng1618
48Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1618
49Quản lý xây dựng1618
50Thiết kế xanh1618
51Nông nghiệp công nghệ cao1618
52Dược học2124
53Điều dưỡng1919.5
54Răng Hàm Mặt2324
55Kỹ thuật xét nghiệm y học1919.5
56Công tác xã hội1618
57Du lịch1618
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1618
59Quản trị khách sạn1618
60Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1618
61Bảo hộ lao động1618

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Thanh nhạc22.0
2Piano22.0
3Thiết kế công nghiệp23.0
4Thiết kế đồ họa26.0
5Thiết kế thời trang25.0
6Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình20.0
7Đạo diễn điện ảnh – truyền hình20.0
8Ngôn ngữ Anh18.0
9Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
10Văn học16.0
11Tâm lý học19.0
12Đông phương học18.0
13Quan hệ công chúng24.5
14Quản trị kinh doanh19.0
15Marketing19.5
16Bất động sản19.0
17Kinh doanh thương mại18.0
18Tài chính – Ngân hàng19.0
19Kế toán17.0
20Luật17.0
21Luật kinh tế17.0
22Công nghệ sinh học16.0
23Công nghệ sinh học y dược16.0
24Kỹ thuật phần mềm17.0
25Khoa học dữ liệu16.0
26Công nghệ thông tin18.0
27Công nghệ kỹ thuật ô tô17.0
28Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.0
29Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20.0
31Quản trị môi trường doanh nghiệp16.0
32Kỹ thuật cơ điện tử16.0
33Kỹ thuật nhiệt16.0
34Công nghệ thực phẩm16.0
35Kiến trúc17.0
36Thiết kế nội thất19.0
37Kỹ thuật xây dựng16.0
38Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0
39Quản lý xây dựng16.0
40Thiết kế xanh16.0
41Nông nghiệp công nghệ cao16.0
42Dược học21.0
43Điều dưỡng19.0
44Răng Hàm Mặt24.0
45Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
46Công tác xã hội18.0
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.0
48Quản trị khách sạn19.0
49Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17.0

Tham  khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
1Thiết kế đồ họa18
2Thiết kế công nghiệp16
3Thiết kế thời trang16
4Thiết kế nội thất17
5Piano18
6Thanh nhạc18
7Kiến trúc17
8Quan hệ công chúng19
9Luật kinh tế17
10Luật18
11Marketing19
12Quản trị kinh doanh18
13Kinh doanh thương mại18
14Kế toán17
15Kỹ thuật phần mềm17
16Công nghệ thông tin18
17Tài chính – Ngân hàng18
18Quản trị môi trường doanh nghiệp16
19Kỹ thuật nhiệt16
20Răng – Hàm – Mặt22
21Điều dưỡng19
22Kỹ thuật xét nghiệm y học19
23Dược học21
24Công nghệ sinh học16
25Công nghệ sinh học y dược16
26Quản trị Công nghệ sinh học16
27Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
28Công nghệ kỹ thuật môi trường16
29Kỹ thuật xây dựng16
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
31Công nghệ kỹ thuật ô tô17
32Quản lý xây dựng16
33Thiết kế xanh16
34Nông nghiệp công nghệ cao16
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
36Quản trị khách sạn19
37Ngôn ngữ Anh19
38Văn học16
39Đông phương học18
40Tâm lý học18
41Công tác xã hội16
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.