Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật.
I. Điểm chuẩn DVTDT
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 24.1 |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 22.65 |
3 | Giáo dục Mầm non | 26.09 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 27.3 |
5 | Thanh nhạc | 16.5 |
6 | Đồ họa | 16.5 |
7 | Thiết kế thời trang | 16.5 |
8 | Luật | 16.5 |
9 | Quản trị khách sạn | 16.5 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
11 | Du lịch | 16.5 |
12 | Quản lý văn hóa | 16.5 |
13 | Thông tin – Thư viện | 16.5 |
14 | Công nghệ truyền thông | 16.5 |
15 | Công tác xã hội | 16.5 |
16 | Quản lý nhà nước | 16.5 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
18 | Quản lý thể dục thể thao | 16.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 26.1 |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 25.3 |
3 | Giáo dục Mầm non | 26.99 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 27.4 |
5 | Thanh nhạc | 15 |
6 | Đồ họa | 15 |
7 | Thiết kế thời trang | 15 |
8 | Luật | 15 |
9 | Quản trị khách sạn | 15 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
11 | Du lịch | 15 |
12 | Quản lý văn hóa | 15 |
13 | Thông tin – Thư viện | 15 |
14 | Công nghệ truyền thông | 15 |
15 | Công tác xã hội | 15 |
16 | Quản lý nhà nước | 15 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
18 | Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục mầm non | 19 | 24 |
2 | Giáo dục thể chất | 24.5 | – |
3 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 19.5 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 19.5 |
5 | Thanh nhạc | 15 | 16.5 |
6 | Đồ họa | 15 | 15 |
7 | Thiết kế thời trang | 15 | 15 |
8 | Luật | 15 | 16.5 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16.5 |
10 | Quản lý văn hóa | 15 | 16.5 |
11 | Quản lý Nhà nước | 15 | 16.5 |
12 | Công nghệ truyền thông | 15 | 16.5 |
13 | Thông tin – Thư viện | 15 | 16.5 |
14 | Công tác xã hội | 15 | 16.5 |
15 | Du lịch | 15 | 16.5 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16.5 |
17 | Quản trị khách sạn | 15 | 16.5 |
18 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | 15 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 17.5 |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 17.5 |
3 | Giáo dục Mầm non | 18.5 |
4 | Thanh nhạc | 17.5 |
5 | Đồ họa | 14 |
6 | Thiết kế thời trang | 14 |
7 | Luật | 14 |
8 | Quản trị khách sạn | 14 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
10 | Du lịch | 14 |
11 | Quản lý văn hóa | 14 |
12 | Thông tin – Thư viện | 14 |
13 | Công nghệ truyền thông | 14 |
14 | Công tác xã hội | 14 |
15 | Quản lý nhà nước | 14 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
17 | Quản lý thể dục thể thao | 14 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 17.5 |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17.5 |
3 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
4 | Thanh nhạc | 19.5 | 17.5 |
5 | Đồ họa | 13 | 14 |
6 | Thiết kế thời trang | 13 | 14 |
7 | Luật | 13 | 14 |
8 | Quản trị khách sạn | 13 | 14 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 14 |
10 | Du lịch | 13 | 14 |
11 | Quản lý văn hóa | 13 | 14 |
12 | Thông tin – Thư viện | 13 | 14 |
13 | Công tác xã hội | 13 | 14 |
14 | Quản lý nhà nước | 13 | 14 |
15 | Công nghệ truyền thông | 13 | 14 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 13 | 14 |
17 | Quản lý thể dục thể thao | 13 | 14 |