Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2024

1560

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2025

I. Điểm chuẩn Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHQG HN và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCMĐGTD ĐHBK HN
1Giáo dục Mầm non714020126.9272727
2Giáo dục Tiểu học714020227.4272727
3Giáo dục Thể chất714020626.826.526.526.5
4Sư phạm Tin học714021026.49242424
5Đồ họa721010416.5151515
6Thanh nhạc721020516.5151515
7Thiết kế thời trang721040416.5151515
8Ngôn ngữ Anh722020116.5151515
9Quản lý văn hóa722904216.5151515
10Quản lý Nhà nước731020516.5151515
11Công nghệ truyền thông732010616.5151515
12Thông tin – Thư viện732020116.5151515
13Chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học7320201A16.5151515
14Chuyên ngành: Văn thư – Lưu trữ7320201B16.5151515
15Luật738010116.5151515
16Công tác Xã hội776010116.5151515
17Du lịch781010116.5151515
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010316.5151515
19Quản trị khách sạn781020116.5151515
20Quản lý Thể dục thể thao781030116.5151515
21Huấn luyện thể thao781030216.5151515

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

  • THPT (1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • THPT (2) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023
TT
Tên ngành
Mã ngành
THXT
Điểm chuẩn

THPT (1)THPT (2)
1Giáo dục Mầm non7140201M01, M02, M03, M0727.4327
2Giáo dục Tiểu học7140202M00, A01, D01, C002725.8
3Giáo dục Thể chất7140206T00, T03, T05, T0826.526.5
4Sư phạm Tin học7140210A00, A16, C15, D012424
5Đồ họa7210104H001515
6Thanh nhạc7210205N001515
7Thiết kế thời trang7210404H001515
8Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D661515
9Quản lý văn hóa7229042C00, C15, C20, D661515
10Quản lý Nhà nước7310205C00, C15, C20, D661515
11Công nghệ truyền thông7320106C00, C15, A16, D661515
12Thông tin – Thư viện7320201C00, D78, C20, D661515
13Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Thư viện – Thiết bị trường học)7320201AC00, D78, C20, D661515
14Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ)7320201BC00, D78, C20, D661515
15Luật7380101C00, D78, C20, D661515
16Công tác Xã hội7760101C00, C15, C20, D661515
17Du lịch7810101C00, D78, C20, D661515
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D78, C20, C151515
19Quản trị khách sạn7810201C00, D78, C20, D661515
20Quản lý Thể dục thể thao7810301T00, T03, T05, T081515
21Huấn luyện thể thao7810302T00, T03, T05, T081515

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Sư phạm Âm nhạc24.126.1
2Sư phạm Mỹ thuật22.6525.3
3Giáo dục Mầm non26.0926.99
4Giáo dục Tiểu học27.327.4
5Thanh nhạc16.515
6Đồ họa16.515
7Thiết kế thời trang16.515
8Luật16.515
9Quản trị khách sạn16.515
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.515
11Du lịch16.515
12Quản lý văn hóa16.515
13Thông tin – Thư viện16.515
14Công nghệ truyền thông16.515
15Công tác xã hội16.515
16Quản lý nhà nước16.515
17Ngôn ngữ Anh16.515
18Quản lý thể dục thể thao16.515

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Giáo dục mầm non1924
2Giáo dục thể chất24.5
3Sư phạm Âm nhạc1819.5
4Sư phạm Mỹ thuật1819.5
5Thanh nhạc1516.5
6Đồ họa1515
7Thiết kế thời trang1515
8Luật1516.5
9Ngôn ngữ Anh1516.5
10Quản lý văn hóa1516.5
11Quản lý Nhà nước1516.5
12Công nghệ truyền thông1516.5
13Thông tin – Thư viện1516.5
14Công tác xã hội1516.5
15Du lịch1516.5
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1516.5
17Quản trị khách sạn1516.5
18Quản lý thể dục thể thao1515

Điểm chuẩn 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Sư phạm Âm nhạc17.5
2Sư phạm Mỹ thuật17.5
3Giáo dục Mầm non18.5
4Thanh nhạc17.5
5Đồ họa14
6Thiết kế thời trang14
7Luật14
8Quản trị khách sạn14
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14
10Du lịch14
11Quản lý văn hóa14
12Thông tin – Thư viện14
13Công nghệ truyền thông14
14Công tác xã hội14
15Quản lý nhà nước14
16Ngôn ngữ Anh14
17Quản lý thể dục thể thao14

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Sư phạm Âm nhạc1817.5
2Sư phạm Mỹ thuật1817.5
3Giáo dục Mầm non1818.5
4Thanh nhạc19.517.5
5Đồ họa1314
6Thiết kế thời trang1314
7Luật1314
8Quản trị khách sạn1314
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1314
10Du lịch1314
11Quản lý văn hóa1314
12Thông tin – Thư viện1314
13Công tác xã hội1314
14Quản lý nhà nước1314
15Công nghệ truyền thông1314
16Ngôn ngữ Anh1314
17Quản lý thể dục thể thao1314
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.