Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM, ĐHQG HN và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG HN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGTD ĐHBK HN | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 26.9 | 27 | 27 | 27 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 27.4 | 27 | 27 | 27 |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 26.8 | 26.5 | 26.5 | 26.5 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 26.49 | 24 | 24 | 24 |
5 | Đồ họa | 7210104 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
6 | Thanh nhạc | 7210205 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
9 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
10 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
12 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
13 | Chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học | 7320201A | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
14 | Chuyên ngành: Văn thư – Lưu trữ | 7320201B | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
15 | Luật | 7380101 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
16 | Công tác Xã hội | 7760101 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
17 | Du lịch | 7810101 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
19 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
20 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
21 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- THPT (1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- THPT (2) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
THPT (1) | THPT (2) | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M02, M03, M07 | 27.43 | 27 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | M00, A01, D01, C00 | 27 | 25.8 |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T03, T05, T08 | 26.5 | 26.5 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A16, C15, D01 | 24 | 24 |
5 | Đồ họa | 7210104 | H00 | 15 | 15 |
6 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 15 | 15 |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 15 | 15 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 15 | 15 |
9 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C15, C20, D66 | 15 | 15 |
10 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C15, C20, D66 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00, C15, A16, D66 | 15 | 15 |
12 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D78, C20, D66 | 15 | 15 |
13 | Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Thư viện – Thiết bị trường học) | 7320201A | C00, D78, C20, D66 | 15 | 15 |
14 | Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | 7320201B | C00, D78, C20, D66 | 15 | 15 |
15 | Luật | 7380101 | C00, D78, C20, D66 | 15 | 15 |
16 | Công tác Xã hội | 7760101 | C00, C15, C20, D66 | 15 | 15 |
17 | Du lịch | 7810101 | C00, D78, C20, D66 | 15 | 15 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D78, C20, C15 | 15 | 15 |
19 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D78, C20, D66 | 15 | 15 |
20 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | T00, T03, T05, T08 | 15 | 15 |
21 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | T00, T03, T05, T08 | 15 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Sư phạm Âm nhạc | 24.1 | 26.1 |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 22.65 | 25.3 |
3 | Giáo dục Mầm non | 26.09 | 26.99 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 27.3 | 27.4 |
5 | Thanh nhạc | 16.5 | 15 |
6 | Đồ họa | 16.5 | 15 |
7 | Thiết kế thời trang | 16.5 | 15 |
8 | Luật | 16.5 | 15 |
9 | Quản trị khách sạn | 16.5 | 15 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 15 |
11 | Du lịch | 16.5 | 15 |
12 | Quản lý văn hóa | 16.5 | 15 |
13 | Thông tin – Thư viện | 16.5 | 15 |
14 | Công nghệ truyền thông | 16.5 | 15 |
15 | Công tác xã hội | 16.5 | 15 |
16 | Quản lý nhà nước | 16.5 | 15 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 15 |
18 | Quản lý thể dục thể thao | 16.5 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục mầm non | 19 | 24 |
2 | Giáo dục thể chất | 24.5 | – |
3 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 19.5 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 19.5 |
5 | Thanh nhạc | 15 | 16.5 |
6 | Đồ họa | 15 | 15 |
7 | Thiết kế thời trang | 15 | 15 |
8 | Luật | 15 | 16.5 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16.5 |
10 | Quản lý văn hóa | 15 | 16.5 |
11 | Quản lý Nhà nước | 15 | 16.5 |
12 | Công nghệ truyền thông | 15 | 16.5 |
13 | Thông tin – Thư viện | 15 | 16.5 |
14 | Công tác xã hội | 15 | 16.5 |
15 | Du lịch | 15 | 16.5 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16.5 |
17 | Quản trị khách sạn | 15 | 16.5 |
18 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | 15 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 17.5 |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 17.5 |
3 | Giáo dục Mầm non | 18.5 |
4 | Thanh nhạc | 17.5 |
5 | Đồ họa | 14 |
6 | Thiết kế thời trang | 14 |
7 | Luật | 14 |
8 | Quản trị khách sạn | 14 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
10 | Du lịch | 14 |
11 | Quản lý văn hóa | 14 |
12 | Thông tin – Thư viện | 14 |
13 | Công nghệ truyền thông | 14 |
14 | Công tác xã hội | 14 |
15 | Quản lý nhà nước | 14 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
17 | Quản lý thể dục thể thao | 14 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 17.5 |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17.5 |
3 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
4 | Thanh nhạc | 19.5 | 17.5 |
5 | Đồ họa | 13 | 14 |
6 | Thiết kế thời trang | 13 | 14 |
7 | Luật | 13 | 14 |
8 | Quản trị khách sạn | 13 | 14 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 14 |
10 | Du lịch | 13 | 14 |
11 | Quản lý văn hóa | 13 | 14 |
12 | Thông tin – Thư viện | 13 | 14 |
13 | Công tác xã hội | 13 | 14 |
14 | Quản lý nhà nước | 13 | 14 |
15 | Công nghệ truyền thông | 13 | 14 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 13 | 14 |
17 | Quản lý thể dục thể thao | 13 | 14 |