Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024

9450

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2025

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét theo học bạ THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D15, C1935.78
2Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa)7229040AC0027.33
3Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa)7229040AD01, D09, D14, D15, C1926.33
4Văn hoá học (Văn hóa truyền thông)7229040BC0028.19
5Văn hoá học (Văn hóa truyền thông)7229040BD01, D09, D14, D15, C1927.19
6Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại)7229040CC0027.91
7Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại)7229040CD01, D09, D14, D15, C1926.91
8Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)7229042AC0027.88
9Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)7229042AD01, D09, D14, D15, C1926.88
10Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa)7229042BC0027.87
11Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa)7229042BD01, D09, D14, D15, C1926.87
12Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện)7229042DC0028
13Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện)7229042DD01, D09, D14, D15, C1927
14Báo chí7320101C0028.54
15Báo chí7320101D01, D09, D14, D15, C1927.54
16Thông tin – Thư viện (Quản trị thư viện)7320201AC0027.09
17Thông tin – Thư viện (Quản trị thư viện)7320201AD01, D09, D14, D15, C1926.09
18Thông tin – Thư viện (Thư viện và thiết bị trường học)7320201BC0026.04
19Thông tin – Thư viện (Thư viện và thiết bị trường học)7320201BD01, D09, D14, D15, C1925.04
20Quản lý thông tin7320205C0027.58
21Quản lý thông tin7320205D01, D09, D14, D15, C1926.58
22Bảo tàng học7320305C0027.43
23Bảo tàng học7320305D01, D09, D14, D15, C1926.43
24Kinh doanh xuất bản phẩm7320402C0026.98
25Kinh doanh xuất bản phẩm7320402D01, D09, D14, D15, C1925.98
26Luật7380101C0028.36
27Luật7380101D01, D09, D14, D15, C1927.36
28Du lịch (Văn hóa du lịch)7810101AC0027.46
29Du lịch (Văn hóa du lịch)7810101AD01, D09, D14, D15, C1926.46
30Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch)7810101BC0027.71
31Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch)7810101BC0026.71
32Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế)7810101CD01, D09, D14, D15, C1935.03
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103AC0027.87
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103AD01, D09, D14, D15, C1926.87
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch cộng đồng)7810103BC0027.29
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch cộng đồng)7810103BD01, D09, D14, D15, C1926.29

**Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển kết hợp năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩnPT
1Sáng tác văn học7220110N0020.5Học bạ x NK
2Ngôn ngữ Anh7220201C00, D01, D14, D1536.28Học bạ x QĐ của trường
3Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa)7229040AC0027.39Học bạ x QĐ của trường
4Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa)7229040AD01, D09, D1526.39Học bạ x QĐ của trường
5Văn hóa học (Văn hóa truyền thông)7229040BC0028.44Học bạ x QĐ của trường
6Văn hóa học (Văn hóa truyền thông)7229040BD01, D09, D1527.44Học bạ x QĐ của trường
7Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại)7229040CC0027.76Học bạ x QĐ của trường
8Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại)7229040CD01, D09, D1526.76Học bạ x QĐ của trường
9Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)7229042AC00, D01, D09, C1925.2Học bạ x QĐ của trường
10Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)7229042AC0026.2Học bạ x QĐ của trường
11Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa)7229042BC0028.35Học bạ x QĐ của trường
12Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa)7229042BD01, D14, C1927.35Học bạ x QĐ của trường
13Quản lý văn hóa (Biểu diễn nghệ thuật)7229042CN0029Học bạ x Năng khiếu
14Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện)7229042DC0029.15Học bạ x QĐ của trường
15Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện)7229042DD01, D09, N0528.15Học bạ x QĐ của trường
16Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện)7229042DC00, D01, D09, N024.75Học bạ x Năng khiếu
17Báo chí7320101D01, D09, C1928.51Học bạ x QĐ của trường
18Báo chí7320101C0029.51Học bạ x QĐ của trường
19Thông tin – Thư viện (Quản trị thư viện)7320201AD01, D09, D1525.94Học bạ x QĐ của trường
20Thông tin – Thư viện (Quản trị thư viện)7320201AC0026.94Học bạ x QĐ của trường
21Thông tin – Thư viện (Thư viện và thiết bị trường học)7320201BC0026.94Học bạ x QĐ của trường
22Thông tin – Thư viện (Thư viện và thiết bị trường học)7320201BD01, D09, D1525.94Học bạ x QĐ của trường
23Quản lý thông tin7320205C0026.05Học bạ x QĐ của trường
24Quản lý thông tin7320205D01, D14, D1525.05Học bạ x QĐ của trường
25Bảo tàng học7320305C0027.18Học bạ x QĐ của trường
26Bảo tàng học7320305D01, D09, C1926.18Học bạ x QĐ của trường
27Kinh doanh xuất bản phẩm7320402D01, D09, D1524.87Học bạ x QĐ của trường
28Kinh doanh xuất bản phẩm7320402C0025.87Học bạ x QĐ của trường
29Luật7380101C0028.82Học bạ x QĐ của trường
30Luật7380101D01, D09, C1927.82Học bạ x QĐ của trường
31Du lịch (Văn hóa du lịch)7810101AC0026.79Học bạ x QĐ của trường
32Du lịch (Văn hóa du lịch)7810101AD01, D09, D1525.79Học bạ x QĐ của trường
33Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch)7810101BC0027.8Học bạ x QĐ của trường
34Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch)7810101BD01, D09, D1526.8Học bạ x QĐ của trường
35Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế)7810101CD01, D09, D14, D1531.96Học bạ x QĐ của trường
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103AC0028.17Học bạ x QĐ của trường
37Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103AD01, D09, D1527.17Học bạ x QĐ của trường
38Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch công cộng)7810103BC0026.73Học bạ x QĐ của trường
39Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch công cộng)7810103BD01, D09, D1525.73Học bạ x QĐ của trường

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D15, C1934.35
2Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa)7229040AC0026.52
3Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa)7229040AD01, D09, D14, D15, C1925.52
4Văn hoá học (Văn hóa truyền thông)7229040BC0027.83
5Văn hoá học (Văn hóa truyền thông)7229040BD01, D09, D14, D15, C1926.83
6Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại)7229040CC0027.43
7Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại)7229040CD01, D09, D14, D15, C1926.43
8Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)7229042AC0027.97
9Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)7229042AD01, D09, D14, D15, C1926.97
10Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa)7229042BC0027.83
11Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa)7229042BD01, D09, D14, D15, C1926.83
12Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện)7229042DC0028
13Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện)7229042DD01, D09, D14, D15, C1927
14Báo chí7320101C0028.9
15Báo chí7320101D01, D09, D14, D15, C1927.9
16Thông tin – Thư viện (Quản trị thư viện)7320201AC0025.5
17Thông tin – Thư viện (Quản trị thư viện)7320201AD01, D09, D14, D15, C1924.5
18Thông tin – Thư viện (Thư viện và thiết bị trường học)7320201BC0023.85
19Thông tin – Thư viện (Thư viện và thiết bị trường học)7320201BD01, D09, D14, D15, C1922.85
20Quản lý thông tin7320205C0027.1
21Quản lý thông tin7320205D01, D09, D14, D15, C1926.1
22Bảo tàng học7320305C0026.5
23Bảo tàng học7320305D01, D09, D14, D15, C1925.5
24Kinh doanh xuất bản phẩm7320402C0025.8
25Kinh doanh xuất bản phẩm7320402D01, D09, D14, D15, C1924.8
26Luật7380101C0028.8
27Luật7380101D01, D09, D14, D15, C1927.8
28Du lịch (Văn hóa du lịch)7810101AC0027.15
29Du lịch (Văn hóa du lịch)7810101AD01, D09, D14, D15, C1926.15
30Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch)7810101BC0027.67
31Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch)7810101BD01, D09, D14, D15, C1926.67
32Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế)7810101CD01, D09, D14, D15, C1933.33
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103AC0027.94
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103AD01, D09, D14, D15, C1926.94
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch cộng đồng)7810103BC0027.43
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch cộng đồng)7810103BD01, D09, D14, D15, C1926.43

II. Điểm chuẩn HUC các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngành/Chuyên ngànhTổ hợp gốcĐiểm chuẩn tổ hợp gốcĐiểm chuẩn tổ hợp khác
1Ngôn ngữ AnhD0127.66
2Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0026.6125.73
3LuậtC0027.5426.66
4Báo chíC0028.2727.39
5Kinh doanh xuất bản phẩmC0022.7521.88
6Thông tin – Thư việnC0022.5621.68
7Quản lý thông tinC0025.1723.41
8Bảo tàng họcC0021.6420.76
9Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa)C0023.6522.77
10Văn hóa học (Văn hóa truyền thông)C0027.4926.61
11Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại)C002726.12
12Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS)C0020.6419.76
13Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS)C0021.3720.49
14Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật)C0022.6721.79
15Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa)C0022.4221.54
16Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa)C00273327.3
17Du lịch (Văn hóa du lịch)C0024.323.42
18Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch)C0025.8224.94
19Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế)D0123.17

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

TTTên ngànhThang điểm
Điểm chuẩnTiêu chí phụ
C00D01, D78, D96, A16, A00TTNVĐiểm môn chính trong THXT
1Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS3021.720.725.6
2Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS3022.921.956.4
3Ngôn ngữ Anh4032.9367.8
4Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa3024.6323.6338.5
5Văn hóa học – Văn hóa truyền thông3026.1825.1837.0
6Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại3024.6823.6848.75
7Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật3023.9622.9638.0
8Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa3023.2322.23187.5
9Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa3026.1325.1329.0
10Báo chí3026.8525.8518.5
11Thông tin – Thư viện3021.7520.7559.25
12Quản lý thông tin3024.422.428.5
13Bảo tàng học3022.8321.8337.0
14Kinh doanh xuất bản phẩm30232218.5
15Luật3025.1724.1738.5
16Du lịch – Văn hóa du lịch3025.4124.4118.25
17Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch3025.824.838.5
18Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế4031.417.8
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành3026.525.529.25

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhThang điểm
Điểm chuẩn
C00D01, D78, D96, A16, A00
1Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS3023.4522.45
2Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS3023.522.5
3Ngôn ngữ Anh4033.18
4Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa3025.224.2
5Văn hóa học – Văn hóa truyền thông302726
6Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại3026.525.5
7Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật3024.2523.25
8Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa3024.523.5
9Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa3026.7525.75
10Báo chí3027.526.5
11Thông tin – Thư viện302423
12Quản lý thông tin3026.7525.75
13Bảo tàng học3022.7521.75
14Kinh doanh xuất bản phẩm3024.2523.25
15Luật3027.526.5
16Du lịch – Văn hóa du lịch302625
17Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch302726
18Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế4031.85
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành3027.526.5

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Khối C00Khối D01, D78, D96, A16, A00
1Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS16.015.0
2Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS17.016.0
3Ngôn ngữ Anh/35.1
4Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa25.124.1
5Văn hóa học – Văn hóa truyền thông26.525.5
6Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại26.025.0
7QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật24.123.1
8QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình16.015.0
9QLVH – Quản lý di sản văn hóa23.022.0
10QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa26.326.3
11Báo chí26.625.6
12Thông tin – Thư viện20.019.0
13Quản lý thông tin26.025.0
14Bảo tàng học17.016.0
15Kinh doanh xuất bản phẩm20.019.0
16Luật26.625.6
17Du lịch – Văn hóa du lịch26.225.2
18Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch26.725.7
19Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế/32.4
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.326.3

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Ngôn ngữ Anh29.2531.75
2Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00)2627.5
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D78)2326.5
4Luật (C00)23.526.25
5Luật (D01, D96)22.525.25
6Báo chí (C00)22.2525.5
7Báo chí (D01, D78)21.2524.5
8Kinh doanh xuất bản phẩm (C00)1616
9Kinh doanh xuất bản phẩm (D01, D96)1515
10Thông tin – Thư viện (C00)1718
11Thông tin – Thư viện (D01, D96)1617
12Quản lý thông tin (C00)2124.5
13Quản lý thông tin (D01, D96)2023.5
14Bảo tàng học (C00)1616
15Bảo tàng học (D01, D78)1515
16Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (C00)19.7523
17Văn hóa học (Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa) (D01, D78)18.7522
18Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (C00)2225.25
19Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa truyền thông) (D01, D78)2124.25
20Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (C00)1624
21Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại) (D01, D78)1523
22Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (C00)1616
23Văn hóa các DTTS Việt Nam (Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS) (D01; D96)1515
24Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (C00)18.520.75
25Quản lý văn hóa (Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật) (D01, D78, D96)17.519.75
26Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (C00)1616
27Quản lý văn hóa (Quản lý nhà nước về gia đình) (D01, D78, D96)1515
28Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (C00)19.2521
29Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa) (D01, D78, D96)20
30Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa)24.75
31Du lịch (Văn hóa du lịch) (C00)24.325.5
32Du lịch (Văn hóa du lịch) (D01, D78)21.324.5
33Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (C00)24.8526.5
34Du lịch (Lữ hành, hướng dẫn du lịch) (D01, D78)21.8525.5
35Du lịch (Hướng dẫn du lịch Quốc tế)21.2530.25
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.