Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Trà Vinh năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2025
I. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2025
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 22 |
| 2 | Công tác xã hội (trong lĩnh vực y tế) | 7760101 | 16.52 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 15 |
| 4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 15 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 15 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 15 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 15 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 15 |
| 11 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 15 |
| 12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
| 13 | Chính trị học | 7310201 | 16.52 |
| 14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 14 |
| 15 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 14 |
| 16 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 14 |
| 17 | Nông nghiệp | 7620101 | 14 |
| 18 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 14 |
| 19 | Thú y | 7640101 | 14 |
| 20 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19.25 |
| 21 | Luật | 7380101 | 16.77 |
| 22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
| 23 | Kế toán | 7340301 | 15 |
| 24 | Kinh tế | 7310101 | 15 |
| 25 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 |
| 26 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 15 |
| 27 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 16 |
| 28 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
| 29 | Âm nhạc học | 7210201 | 17.62 |
| 30 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | 17.62 |
| 31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
| 32 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | 15 |
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22.5 |
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
| 35 | Văn hóa học | 7229040 | 15 |
| 36 | Y khoa | 7720101 | 21.25 |
| 37 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 20.75 |
| 38 | Điều dưỡng | 7720301 | 17.25 |
| 39 | Y học dự phòng | 7720110 | 17 |
| 40 | Dược học | 7720201 | 19 |
| 41 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 17.25 |
| 42 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 17.25 |
| 43 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 21.5 |
| 44 | Y tế công cộng | 7720701 | 15 |
| 45 | Hóa dược | 7720203 | 14 |
| 46 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 14 |
| 47 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | B03 | 25.15 |
| B08 | 26.58 | |||
| C00 | 23.73 | |||
| C14 | 24.43 | |||
| D14 | 24.78 | |||
| X01 | 24.43 | |||
| X58 | 24 | |||
| 2 | Công tác xã hội (trong lĩnh vực y tế) | 7760101 | C00 | 18 |
| C08 | 19 | |||
| C20 | 19.29 | |||
| D66 | 18.7 | |||
| X66 | 19.32 | |||
| X74 | 18.7 | |||
| X78 | 18.7 | |||
| 3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A03 | 18.83 | |||
| A04 | 18.35 | |||
| X05 | 18.45 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| 4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A03 | 18.83 | |||
| A04 | 18.35 | |||
| X05 | 18.45 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| 5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A03 | 18.83 | |||
| C01 | 18 | |||
| X05 | 18.45 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| 6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A03 | 18.83 | |||
| C01 | 18 | |||
| X05 | 18.45 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A02 | 19.35 | |||
| A03 | 18.83 | |||
| X05 | 18.45 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| 8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A02 | 19.35 | |||
| A03 | 18.83 | |||
| X05 | 18.45 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A02 | 19.35 | |||
| A03 | 18.83 | |||
| X05 | 18.45 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| 10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | 19 |
| B00 | 18.48 | |||
| C02 | 18 | |||
| D07 | 19.51 | |||
| X09 | 19.25 | |||
| X10 | 18.75 | |||
| X11 | 18.75 | |||
| 11 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| D07 | 19.51 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X26 | 19.14 | |||
| X27 | 21.23 | |||
| 12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| D07 | 19.51 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X26 | 19.14 | |||
| X27 | 21.23 | |||
| 13 | Chính trị học | 7310201 | C00 | 18 |
| C20 | 19.29 | |||
| D01 | 19.97 | |||
| X74 | 18.7 | |||
| Y07 | 18.6 | |||
| Y08 | 19.77 | |||
| Y09 | 18.14 | |||
| 14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 18.35 |
| B00 | 18 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X12 | 18 | |||
| X14 | 18.1 | |||
| X16 | 18 | |||
| X28 | 18.15 | |||
| 15 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 18.35 |
| B00 | 18 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X12 | 18 | |||
| X14 | 18.1 | |||
| X16 | 18 | |||
| X28 | 18.15 | |||
| 16 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02 | 18.35 |
| B00 | 18 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X12 | 18 | |||
| X14 | 18.1 | |||
| X16 | 18 | |||
| X28 | 18.15 | |||
| 17 | Nông nghiệp | 7620101 | A02 | 18.35 |
| B00 | 18 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X12 | 18 | |||
| X14 | 18.1 | |||
| X16 | 18 | |||
| X28 | 18.15 | |||
| 18 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A02 | 18.35 |
| B00 | 18 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X12 | 18 | |||
| X14 | 18.1 | |||
| X16 | 18 | |||
| X28 | 18.15 | |||
| 19 | Thú y | 7640101 | A02 | 18.35 |
| B00 | 18 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X12 | 18 | |||
| X14 | 18.1 | |||
| X16 | 18 | |||
| X28 | 18.15 | |||
| 20 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 24.5 |
| C14 | 22.68 | |||
| D01 | 23.95 | |||
| D84 | 24.18 | |||
| X03 | 22.85 | |||
| X23 | 23.2 | |||
| X26 | 24.64 | |||
| 21 | Luật | 7380101 | A00 | 20.77 |
| A01 | 21.02 | |||
| C00 | 18.25 | |||
| D01 | 20.22 | |||
| X25 | 20.45 | |||
| X70 | 18 | |||
| X78 | 18.95 | |||
| 22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| A08 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| X02 | 18 | |||
| X25 | 18.68 | |||
| X27 | 21.23 | |||
| 23 | Kế toán | 7340301 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| C01 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| X25 | 18.68 | |||
| X26 | 19.14 | |||
| X53 | 18.68 | |||
| 24 | Kinh tế | 7310101 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| C01 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| X25 | 18.68 | |||
| X26 | 19.14 | |||
| X53 | 18.68 | |||
| 25 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| C01 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| X25 | 18.68 | |||
| X53 | 18.68 | |||
| X55 | 18 | |||
| 26 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 18 |
| C04 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| X70 | 18 | |||
| X71 | 18.49 | |||
| X78 | 18 | |||
| X79 | 19.01 | |||
| 27 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 | 18 |
| C04 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| X70 | 18 | |||
| X71 | 18.49 | |||
| X78 | 8 | |||
| X79 | 19.01 | |||
| 28 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 19 |
| A01 | 19.25 | |||
| C14 | 18 | |||
| X06 | 18.13 | |||
| X07 | 18.79 | |||
| X26 | 19.14 | |||
| X56 | 18 | |||
| 29 | Âm nhạc học | 7210201 | N00 | 18 |
| 30 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | N00 | 18 |
| 31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 18.45 |
| D09 | 19.13 | |||
| D10 | 18.88 | |||
| D14 | 18 | |||
| D15 | 18 | |||
| X26 | 19.14 | |||
| X78 | 18 | |||
| 32 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | C00 | 18 |
| D01 | 18.45 | |||
| D14 | 18 | |||
| X01 | 18 | |||
| X70 | 18 | |||
| X75 | 18 | |||
| X79 | 19.01 | |||
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 25.95 |
| D04 | 25.61 | |||
| D14 | 25.03 | |||
| D15 | 25.03 | |||
| X78 | 24.68 | |||
| X79 | 26.51 | |||
| X91 | 24.51 | |||
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 18 |
| C04 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| D14 | 15 | |||
| D15 | 15 | |||
| X70 | 15 | |||
| X74 | 15 | |||
| 35 | Văn hóa học | 7229040 | C00 | 18 |
| C04 | 18 | |||
| D01 | 18.45 | |||
| D14 | 18 | |||
| D15 | 18 | |||
| X70 | 18 | |||
| X74 | 18 | |||
| 36 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 21.48 |
| B08 | 22.33 | |||
| 37 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 20.48 |
| B08 | 21.33 | |||
| 38 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 | 23 |
| B00 | 22.48 | |||
| 39 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00 | 23 |
| B00 | 22.48 | |||
| 40 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00 | 25.5 |
| B00 | 24.98 | |||
| 41 | Y tế công cộng | 7720701 | A00 | 19 |
| B00 | 18.48 | |||
| 42 | Hóa dược | 7720203 | A00 | 18 |
| A11 | 18.25 | |||
| B00 | 18 | |||
| D07 | 18.51 | |||
| X09 | 18.25 | |||
| X10 | 18 | |||
| X11 | 18 | |||
| 43 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01 | 18.25 |
| A02 | 18.35 | |||
| B00 | 18 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X06 | 18 | |||
| X10 | 18 | |||
| X14 | 18.1 | |||
| 44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 18 |
| B00 | 18 | |||
| B02 | 18.33 | |||
| B08 | 18.33 | |||
| X06 | 18 | |||
| X10 | 18 | |||
| X14 | 18.1 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh xét theo học bạ, điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và điểm đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
| Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | V-SAT | |||
| 1 | Âm nhạc học | 7210201 | 18 | / | / |
| 2 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | 18 | / | / |
| 3 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | 18 | 400 | 225 |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 400 | 225 |
| 5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22 | 500 | 225 |
| 6 | Văn hóa học | 7229040 | 18 | 400 | |
| 7 | Kinh tế | 7310101 | 18 | 400 | 225 |
| 8 | Chính trị học | 7310201 | 18 | 400 | |
| 9 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 | 400 | |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 400 | 225 |
| 11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 400 | 225 |
| 12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 400 | 225 |
| 13 | Kế toán | 7340301 | 18 | 400 | 225 |
| 14 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 18 | 400 | |
| 15 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 7380101 | 18 | 500 | 225 |
| 16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 | 400 | 225 |
| 17 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 18 | 400 | 225 |
| 18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 400 | 225 |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 18 | 400 | 225 |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 400 | 225 |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 22 | 400 | 225 |
| 22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 7510301 | 18 | 400 | 225 |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 | 400 | 225 |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 18 | 400 | 225 |
| 25 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23 | 500 | 225 |
| 26 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18 | 400 | 225 |
| 27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 400 | 225 |
| 28 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | 400 | 225 |
| 29 | Nông nghiệp | 7620101 | 18 | 400 | 225 |
| 30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 | 400 | 225 |
| 31 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 18 | 400 | 225 |
| 32 | Thú y | 7640101 | 18 | 400 | 225 |
| 33 | Y khoa | 7720101 | / | 900 | 300 |
| 34 | Y học dự phòng | 7720110 | 19 | / | 270 |
| 35 | Dược học | 7720201 | / | 700 | 300 |
| 36 | Hóa dược | 7720203 | 18 | 400 | 225 |
| 37 | Điều dưỡng | 7720301 | 21 | 700 | 270 |
| 38 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | / | 900 | 300 |
| 39 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 24 | 700 | 270 |
| 40 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 19 | 500 | 270 |
| 41 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19 | 500 | 270 |
| 42 | Y tế công cộng | 7720701 | 18 | 400 | 225 |
| 43 | Công tác xã hội | 7760101 | 18 | 400 | / |
| 44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 400 | / |
| 45 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 25 | 500 | / |
| 46 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 400 | 225 |
| 47 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | TA7340101 | 18 | 400 | 225 |
| 48 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | TA7480201 | 18 | 400 | 225 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Âm nhạc học | 7210201 | N00 | 15 |
| 2 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | N00 | 15 |
| 3 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | C00, D01, D14 | 15 |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, DH1 | 15 |
| 5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D09, D14, DH1 | 18.25 |
| 6 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D14 | 15 |
| 7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 8 | Chính trị học | 7310201 | C00, D01, C19, C20 | 15 |
| 9 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, C04, D01, D14 | 15 |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 11 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C14, C15 | 15 |
| 12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 14 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00, C04, D01, D14 | 15 |
| 15 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 7380101 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D90 | 15 |
| 17 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, C01, D07 | 15 |
| 18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D07 | 15 |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
| 22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 7510301 | A00, A01, C01, D90 | 15 |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90 | 15 |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D07 | 15 |
| 25 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C14, D01, D84 | 15 |
| 26 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01, A02, B00, B08 | 15 |
| 27 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90 | 15 |
| 28 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 29 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, B08, D90 | 15 |
| 30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02, B00, B08, D90 | 15 |
| 31 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A02, B00, B08, D90 | 15 |
| 32 | Thú y | 7640101 | A02, B00, B08, D90 | 15 |
| 33 | Y khoa | 7720101 | B00, B08 | 25 |
| 34 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, B08 | 19 |
| 35 | Dược học | 7720201 | A00, B00 | 21 |
| 36 | Hóa dược | 7720203 | A00, B00 | 15 |
| 37 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08 | 19 |
| 38 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00, B08 | 24.62 |
| 39 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 19 |
| 40 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 19 |
| 41 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 19 |
| 42 | Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00 | 15 |
| 43 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D78, D66, C04 | 15 |
| 44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C04, D01, D15 | 15 |
| 45 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | C00, C14, C19, D78 | 20 |
| 46 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, B02, B08 | 15 |
| 47 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | TA7340101 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
| 48 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | TA7480201 | A00, A01, C01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2023
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
| Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
| 1 | Âm nhạc học | 18 | 15 | |
| 2 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 18 | 15 | |
| 3 | Quản trị kinh doanh | 18 | 500 | 15 |
| 4 | Thương mại điện tử | 18 | 500 | 15 |
| 5 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 500 | 15 |
| 6 | Kế toán | 18 | 500 | 15 |
| 7 | Quản trị văn phòng | 18 | 500 | 15 |
| 8 | Luật | 18 | 500 | 15 |
| 9 | Công nghệ sinh học | 18 | 500 | 15 |
| 10 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | 500 | 15 |
| 11 | Công nghệ thông tin | 18 | 500 | 15 |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 500 | 15 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 500 | 15 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 500 | 17.25 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 18 | 500 | 15 |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 | 500 | 15 |
| 17 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 18 | 500 | 15 |
| 18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 500 | 17 |
| 19 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 500 | 15 |
| 20 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 500 | 15 |
| 21 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 500 | 15 |
| 22 | Nông nghiệp | 18 | 500 | 15 |
| 23 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | 500 | 15 |
| 24 | Thú y | 18 | 500 | 15 |
| 25 | Y khoa | / | 800 | 24.45 |
| 26 | Y học dự phòng | 19 | 500 | 19 |
| 27 | Dược học | / | 700 | 21.85 |
| 28 | Hóa dược | 18 | 500 | 15 |
| 29 | Điều dưỡng | 19 | 500 | 19 |
| 30 | Răng – Hàm – Mặt | / | 800 | 24.27 |
| 31 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 | 600 | 20.25 |
| 32 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 500 | 19 |
| 33 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 500 | 19 |
| 34 | Y tế công cộng | 18 | 500 | 15 |
| 35 | Ngôn ngữ Khmer | 18 | 500 | 15 |
| 36 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 500 | 15 |
| 37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 500 | 18 |
| 38 | Văn hóa học | 18 | 500 | 15 |
| 39 | Kinh tế | 18 | 500 | 15 |
| 40 | Quản lý nhà nước | 18 | 500 | 15 |
| 41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 500 | 15 |
| 42 | Quản lý thể dục thể thao | 18 | 500 | 15 |
| 43 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 500 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
| Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
| 1 | Giáo dục Mầm non | 19.5 | 24.5 | 500 |
| 2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 25.75 | 500 |
| 3 | Sư phạm Ngữ văn | 25 | 28.25 | 500 |
| 4 | Sư phạm Tiếng Khmer | 20 | 24.75 | 500 |
| 5 | Âm nhạc học | 15 | – | |
| 6 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | – | |
| 7 | Ngôn ngữ Khmer | 15 | 18 | 400 |
| 8 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 400 |
| 9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 19.55 | 400 |
| 10 | Tôn giáo học | 15 | 18 | 400 |
| 11 | Văn hóa học | 15 | 18 | 400 |
| 12 | Kinh tế | 1515 | 18 | 400 |
| 13 | Chính trị học | 15 | 18 | 400 |
| 14 | Quản lý nhà nước | 15 | 18 | 400 |
| 15 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 400 |
| 16 | Thương mại điện tử | 15 | 18 | 400 |
| 17 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 400 |
| 18 | Kế toán | 15 | 18 | 400 |
| 19 | Quản trị văn phòng | 15 | 18 | 400 |
| 20 | Luật | 15 | 18 | 400 |
| 21 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 400 |
| 22 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 400 |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 | 400 |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 400 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 19.15 | 400 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 15 | 18 | 400 |
| 27 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 400 |
| 28 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 | 18 | 400 |
| 29 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 18 | 400 |
| 30 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 400 |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 400 |
| 32 | Nông nghiệp | 15 | 18 | 400 |
| 33 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | 400 |
| 34 | Thú y | 15 | 18 | 400 |
| 35 | Y khoa | 24.6 | – | 800 |
| 36 | Y học dự phòng | 19 | 18 | 600 |
| 37 | Dược học | 21 | – | 700 |
| 38 | Hóa dược | 15 | 18 | 400 |
| 39 | Điều dưỡng | 19 | 18 | 500 |
| 40 | Dinh dưỡng | 15 | 18 | 400 |
| 41 | Răng Hàm Mặt | 24.8 | – | 800 |
| 42 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | 20.1 | 600 |
| 43 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 19 | 500 |
| 44 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | – | 500 |
| 45 | Y tế công cộng | 15 | 18 | 400 |
| 46 | Công tác xã hội | 15 | 18 | 400 |
| 47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 400 |
| 48 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 400 |
| 49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 18 | 400 |
| 50 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | 18 | 400 |
| 51 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 400 |
| 52 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 18 | 400 |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
| 2 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
| 3 | Sư phạm Ngữ văn | 21.5 |
| 4 | Sư phạm Tiếng Khmer | 21.5 |
| 5 | Giáo dục tiểu học | 20.25 |
| 6 | Âm nhạc học | 15.0 |
| 7 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15.0 |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
| 9 | Thương mại điện tử | 15.0 |
| 10 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
| 11 | Kế toán | 15.0 |
| 12 | Hệ thống thông tin quản lý | 15.0 |
| 13 | Quản trị văn phòng | 15.0 |
| 14 | Luật | 15.0 |
| 15 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
| 16 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
| 17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
| 18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.75 |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 15.0 |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
| 22 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15.0 |
| 23 | Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
| 24 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 |
| 26 | Nông nghiệp | 15.0 |
| 27 | Chăn nuôi | 15.0 |
| 28 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
| 29 | Thú y | 15.0 |
| 30 | Y khoa | 25.8 |
| 31 | Y học dự phòng | 19.5 |
| 32 | Dược học | 23.0 |
| 33 | Hóa dược | 15.0 |
| 34 | Điều dưỡng | 20.5 |
| 35 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.9 |
| 36 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
| 37 | Y tế công cộng | 15.0 |
| 38 | Răng Hàm Mặt | 25.65 |
| 39 | Dinh dưỡng | 15.0 |
| 40 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 |
| 41 | Ngôn ngữ Khmer | 15.0 |
| 42 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16.25 |
| 43 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
| 44 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
| 45 | Văn hóa học | 15.0 |
| 46 | Kinh tế | 15.0 |
| 47 | Chính trị học | 15.0 |
| 48 | Quản lý nhà nước | 15.0 |
| 49 | Công tác xã hội | 15.0 |
| 50 | Quản trị khách sạn | 18.0 |
| 51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.25 |
| 52 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
| 53 | Quản lý thể dục thể thao | 15.0 |
| 54 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
| 55 | Tôn giáo học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh các năm 2019, 2020 dưới đây:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| 2019 | 2020 | ||
| 1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
| 2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
| 3 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
| 4 | Sư phạm Tiếng Khmer | 18 | 18.5 |
| 5 | Âm nhạc học | 15 | 15 |
| 6 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 |
| 7 | Ngôn ngữ Khmer | 14 | 15 |
| 8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 15 |
| 9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
| 10 | Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 |
| 11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
| 12 | Văn hóa học | 14 | 15 |
| 13 | Kinh tế | 15 | 15 |
| 14 | Chính trị học | 14 | 15 |
| 15 | Quản lý nhà nước | 14 | 15 |
| 16 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
| 17 | Thương mại điện tử | 15 | 15 |
| 18 | Kế toán | 15 | 15 |
| 19 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
| 20 | Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
| 21 | Quản trị văn phòng | 15 | 15 |
| 22 | Luật | 15 | 15 |
| 23 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
| 24 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
| 27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 |
| 28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 |
| 29 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 |
| 31 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
| 32 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
| 34 | Nông nghiệp | 14 | 15 |
| 35 | Chăn nuôi | 14 | 15 |
| 36 | Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 |
| 37 | Thú y | 15 | 15 |
| 38 | Y khoa | 22.2 | 25.2 |
| 39 | Y học dự phòng | 18 | 19 |
| 40 | Dược học | 20 | 21 |
| 41 | Hóa dược | 15 | 15 |
| 42 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
| 43 | Dinh dưỡng | 18 | 15 |
| 44 | Răng – Hàm – Mặt | 22.1 | 25 |
| 45 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 20.85 |
| 46 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 |
| 47 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 |
| 48 | Y tế công cộng | 18 | 15 |
| 49 | Công tác xã hội | 14 | 15 |
| 50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
| 51 | Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
| 52 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 |
| 53 | Quản lý thể dục thể thao | 14 | 15 |
| 54 | Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 15 |
| 55 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | / | 16.5 |


