Thứ Sáu, Tháng 8 15, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2024

Trường Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh xét theo học bạ, điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và điểm đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMV-SAT
1Âm nhạc học721020118//
2Biểu diễn nhạc cụ truyền thống721021018//
3Ngôn ngữ Khmer722010618400225
4Ngôn ngữ Anh722020118400225
5Ngôn ngữ Trung Quốc722020422500225
6Văn hóa học722904018400
7Kinh tế731010118400225
8Chính trị học731020118400
9Quản lý nhà nước731020518400
10Quản trị kinh doanh734010118400225
11Thương mại điện tử734012218400225
12Tài chính – Ngân hàng734020118400225
13Kế toán734030118400225
14Quản trị văn phòng734040618400
15Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)738010118500225
16Công nghệ sinh học742020118400225
17Trí tuệ nhân tạo748010718400225
18Công nghệ thông tin748020118400225
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010218400225
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020118400225
21Công nghệ kỹ thuật ô tô751020522400225
22Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)751030118400225
23Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030318400225
24Công nghệ kỹ thuật hóa học751040118400225
25Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060523500225
26Kỹ thuật môi trường752032018400225
27Công nghệ thực phẩm754010118400225
28Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020518400225
29Nông nghiệp762010118400225
30Bảo vệ thực vật762011218400225
31Nuôi trồng thuỷ sản762030118400225
32Thú y764010118400225
33Y khoa7720101/900300
34Y học dự phòng772011019/270
35Dược học7720201/700300
36Hóa dược772020318400225
37Điều dưỡng772030121700270
38Răng Hàm Mặt7720501/900300
39Kỹ thuật xét nghiệm y học772060124700270
40Kỹ thuật hình ảnh y học772060219500270
41Kỹ thuật phục hồi chức năng772060319500270
42Y tế công cộng772070118400225
43Công tác xã hội776010118400/
44Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318400/
45Quản lý thể dục thể thao781030125500/
46Quản lý tài nguyên và môi trường785010118400225
47Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)TA734010118400225
48Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)TA748020118400225

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Âm nhạc học7210201N0015
2Biểu diễn nhạc cụ truyền thống7210210N0015
3Ngôn ngữ Khmer7220106C00, D01, D1415
4Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, DH115
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D09, D14, DH118.25
6Văn hóa học7229040C00, D1415
7Kinh tế7310101A00, A01, C01, D0115
8Chính trị học7310201C00, D01, C19, C2015
9Quản lý nhà nước7310205C00, C04, D01, D1415
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0115
11Thương mại điện tử7340122A00, A01, C14, C1515
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D0115
13Kế toán7340301A00, A01, C01, D0115
14Quản trị văn phòng7340406C00, C04, D01, D1415
15Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)7380101A00, A01, C01, D0115
16Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B08, D9015
17Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, C01, D0715
18Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0715
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, C01, D0115
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, C01, D0115
21Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0118
22Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)7510301A00, A01, C01, D9015
23Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C01, D9015
24Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, B00, D0715
25Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, C14, D01, D8415
26Kỹ thuật môi trường7520320A01, A02, B00, B0815
27Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D9015
28Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C01, D0115
29Nông nghiệp7620101A00, B00, B08, D9015
30Bảo vệ thực vật7620112A02, B00, B08, D9015
31Nuôi trồng thuỷ sản7620301A02, B00, B08, D9015
32Thú y7640101A02, B00, B08, D9015
33Y khoa7720101B00, B0825
34Y học dự phòng7720110B00, B0819
35Dược học7720201A00, B0021
36Hóa dược7720203A00, B0015
37Điều dưỡng7720301B00, B0819
38Răng Hàm Mặt7720501B00, B0824.62
39Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B0019
40Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, B0019
41Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603A00, B0019
42Y tế công cộng7720701A00, B0015
43Công tác xã hội7760101C00, D78, D66, C0415
44Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, C04, D01, D1515
45Quản lý thể dục thể thao7810301C00, C14, C19, D7820
46Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, B02, B0815
47Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)TA7340101A00, A01, C01, D0115
48Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)TA7480201A00, A01, C01, D0715

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Âm nhạc học1815
2Biểu diễn nhạc cụ truyền thống1815
3Quản trị kinh doanh1850015
4Thương mại điện tử1850015
5Tài chính – Ngân hàng1850015
6Kế toán1850015
7Quản trị văn phòng1850015
8Luật1850015
9Công nghệ sinh học1850015
10Trí tuệ nhân tạo1850015
11Công nghệ thông tin1850015
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1850015
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí1850015
14Công nghệ kỹ thuật ô tô21.550017.25
15Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử1850015
16Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa1850015
17Công nghệ kỹ thuật Hóa học1850015
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1850017
19Kỹ thuật môi trường1850015
20Công nghệ thực phẩm1850015
21Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1850015
22Nông nghiệp1850015
23Nuôi trồng thủy sản1850015
24Thú y1850015
25Y khoa/80024.45
26Y học dự phòng1950019
27Dược học/70021.85
28Hóa dược1850015
29Điều dưỡng1950019
30Răng – Hàm – Mặt/80024.27
31Kỹ thuật xét nghiệm y học24.560020.25
32Kỹ thuật hình ảnh y học1950019
33Kỹ thuật phục hồi chức năng1950019
34Y tế công cộng1850015
35Ngôn ngữ Khmer1850015
36Ngôn ngữ Anh1850015
37Ngôn ngữ Trung Quốc2350018
38Văn hóa học1850015
39Kinh tế1850015
40Quản lý nhà nước1850015
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1850015
42Quản lý thể dục thể thao1850015
43Quản lý tài nguyên và môi trường1850015

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Mầm non19.524.5500
2Giáo dục Tiểu học1925.75500
3Sư phạm Ngữ văn2528.25500
4Sư phạm Tiếng Khmer2024.75500
5Âm nhạc học15
6Biểu diễn nhạc cụ truyền thống15
7Ngôn ngữ Khmer1518400
8Ngôn ngữ Anh1518400
9Ngôn ngữ Trung Quốc1519.55400
10Tôn giáo học1518400
11Văn hóa học1518400
12Kinh tế151518400
13Chính trị học1518400
14Quản lý nhà nước1518400
15Quản trị kinh doanh1518400
16Thương mại điện tử1518400
17Tài chính – Ngân hàng1518400
18Kế toán1518400
19Quản trị văn phòng1518400
20Luật1518400
21Công nghệ sinh học1518400
22Công nghệ thông tin1518400
23Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1518400
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518400
25Công nghệ kỹ thuật ô tô1819.15400
26Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử1518400
27Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa1518400
28Công nghệ kỹ thuật Hóa học1518400
29Kỹ thuật môi trường1518400
30Công nghệ thực phẩm1518400
31Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1518400
32Nông nghiệp1518400
33Nuôi trồng thủy sản1518400
34Thú y1518400
35Y khoa24.6800
36Y học dự phòng1918600
37Dược học21700
38Hóa dược1518400
39Điều dưỡng1918500
40Dinh dưỡng1518400
41Răng Hàm Mặt24.8800
42Kỹ thuật xét nghiệm y học2020.1600
43Kỹ thuật hình ảnh y học1919500
44Kỹ thuật phục hồi chức năng19500
45Y tế công cộng1518400
46Công tác xã hội1518400
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1518400
48Quản trị khách sạn1518400
49Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1518400
50Quản lý thể dục thể thao1518400
51Quản lý tài nguyên và môi trường1518400
52Giáo dục mầm non (Cao đẳng)1718400

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0
2Giáo dục mầm non19.0
3Sư phạm Ngữ văn21.5
4Sư phạm Tiếng Khmer21.5
5Giáo dục tiểu học20.25
6Âm nhạc học15.0
7Biểu diễn nhạc cụ truyền thống15.0
8Quản trị kinh doanh15.0
9Thương mại điện tử15.0
10Tài chính – Ngân hàng15.0
11Kế toán15.0
12Hệ thống thông tin quản lý15.0
13Quản trị văn phòng15.0
14Luật15.0
15Công nghệ sinh học15.0
16Công nghệ thông tin15.0
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
19Công nghệ kỹ thuật ô tô18.75
20Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử15.0
21Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa15.0
22Công nghệ kỹ thuật Hóa học15.0
23Kỹ thuật môi trường15.0
24Công nghệ thực phẩm15.0
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15.0
26Nông nghiệp15.0
27Chăn nuôi15.0
28Nuôi trồng thủy sản15.0
29Thú y15.0
30Y khoa25.8
31Y học dự phòng19.5
32Dược học23.0
33Hóa dược15.0
34Điều dưỡng20.5
35Kỹ thuật xét nghiệm y học22.9
36Kỹ thuật phục hồi chức năng19.0
37Y tế công cộng15.0
38Răng Hàm Mặt25.65
39Dinh dưỡng15.0
40Kỹ thuật hình ảnh y học19.0
41Ngôn ngữ Khmer15.0
42Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam16.25
43Ngôn ngữ Anh15.0
44Ngôn ngữ Trung Quốc15.0
45Văn hóa học15.0
46Kinh tế15.0
47Chính trị học15.0
48Quản lý nhà nước15.0
49Công tác xã hội15.0
50Quản trị khách sạn18.0
51Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15.25
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
53Quản lý thể dục thể thao15.0
54Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
55Tôn giáo học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Sư phạm Ngữ văn1818.5
4Sư phạm Tiếng Khmer1818.5
5Âm nhạc học1515
6Biểu diễn nhạc cụ truyền thống1515
7Ngôn ngữ Khmer1415
8Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam1415
9Ngôn ngữ Anh1515
10Ngôn ngữ Pháp1515
11Ngôn ngữ Trung Quốc1515
12Văn hóa học1415
13Kinh tế1515
14Chính trị học1415
15Quản lý nhà nước1415
16Quản trị kinh doanh1515
17Thương mại điện tử1515
18Kế toán1515
19Tài chính – Ngân hàng1515
20Hệ thống thông tin quản lý1415
21Quản trị văn phòng1515
22Luật1515
23Công nghệ sinh học1415
24Công nghệ thông tin1515
25Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1515
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí1515
27Công nghệ kỹ thuật ô tô1515
28Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1515
29Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
30Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
31Kỹ thuật môi trường1415
32Công nghệ thực phẩm1415
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415
34Nông nghiệp1415
35Chăn nuôi1415
36Nuôi trồng thuỷ sản1415
37Thú y1515
38Y khoa22.225.2
39Y học dự phòng1819
40Dược học2021
41Hóa dược1515
42Điều dưỡng1819
43Dinh dưỡng1815
44Răng – Hàm – Mặt22.125
45Kỹ thuật xét nghiệm y học1920.85
46Kỹ thuật hình ảnh y học1819
47Kỹ thuật phục hồi chức năng1819
48Y tế công cộng1815
49Công tác xã hội1415
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
51Quản trị khách sạn1415
52Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1415
53Quản lý thể dục thể thao14 15
54Quản lý tài nguyên và môi trường/15
55Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)/16.5
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM