Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
I. Điểm chuẩn TDTU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo học bạ THPT năm 2024:
- HB1: Xét điểm 5 học kỳ với các trường THPT đã ký kết
- HB2: Xét điểm 6 học kỳ với các trường THPT chưa ký kết
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
HB1 | HB2 | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H06 | 33.75 | 33.75 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H06 | 30.75 | 31 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 36.5 | 37 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 35.5 | 36 |
5 | Xã hội học | 7310301 | D14 | 33.5 | 34 |
6 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 7310630 | D14 | 34 | 34.25 |
7 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 7310630Q | D14 | 34 | 34.25 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 7340101 | D01 | 36 | 36.25 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 7340101N | D01 | 35 | 35.25 |
10 | Marketing | 7340115 | D01 | 37.25 | 37.5 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 37.5 | 37.5 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 35.5 | 35.75 |
13 | Kế toán | 7340301 | D01 | 34 | 34.25 |
14 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức) | 7340408 | D01 | 28 | 28.5 |
15 | Luật | 7380101 | D14 | 35 | 35.5 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 33.5 | 33.75 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 | B08 | 26 | 26 |
18 | Toán ứng dụng | 7460112 | A01 | 29.5 | 29.75 |
19 | Thống kê | 7460201 | A01 | 28 | 28.25 |
20 | Khoa học máy tính | 7480101 | A01 | 37 | 37 |
21 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01 | 35.25 | 35.5 |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01 | 36.5 | 36.5 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 7510406 | B08 | 26 | 26 |
24 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01 | 33.25 | 33.5 |
25 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01 | 30 | 30.25 |
26 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A01 | 32 | 32.25 |
27 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A01 | 34 | 34.25 |
28 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | D07 | 33.5 | 33.75 |
29 | Kiến trúc | 7580101 | V02 | 30.25 | 30.75 |
30 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01 | 25 | 25 |
31 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V02 | 30.5 | 31 |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 28 | 28.5 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 26 | 26 |
34 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A01 | 26.5 | 26.5 |
35 | Dược học | 7720201 | D07 | 35.5 | 35.75 |
36 | Công tác xã hội | 7760101 | D14 | 29.5 | 30 |
37 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 | D01 | 34 | 34.25 |
38 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 7810301G | D01 | 26 | 26 |
39 | Bảo hộ lao động | 7850201 | B08 | 26 | 26 |
40 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7310630Q | 28 | 28 | |
41 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340101N | 28 | 28 | |
42 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340115 | 34 | 34 | |
43 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340120 | 34 | 34 | |
44 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340201 | 28 | 28 | |
45 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7340301 | 28 | 28 | |
46 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7420201 | 28 | 28 | |
47 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7480101 | 28 | 28 | |
48 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7480103 | 28 | 28 | |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7520216 | 28 | 28 | |
50 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | D7580201 | 28 | 28 | |
51 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | DK7340101E | 28 | 28 | |
52 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | DK7340101L | 28 | 28 | |
53 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | DK7340101N | 28 | 28 | |
54 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | DK7340120L | 32 | 32 | |
55 | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | DK7340201M | 28 | 28 | |
56 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | DK7340201X | 28 | 28 | |
57 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | DK7340301 | 28 | 28 | |
58 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | DK7480101L | 28 | 28 | |
59 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | DK7520201 | 28 | 28 | |
60 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | DK7580201 | 28 | 28 | |
61 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | F7210403 | 29.5 | 29.5 | |
62 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | F7220201 | 33 | 33 | |
63 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | F7310630Q | 27 | 27 | |
64 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | F7340101 | 33 | 33 | |
65 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | F7340101N | 28 | 28 | |
66 | Marketing – Chất lượng cao | F7340115 | 34 | 34 | |
67 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | F7340120 | 34.5 | 34.5 | |
68 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | F7340201 | 31.5 | 31.5 | |
69 | Kế toán – Chất lượng cao | F7340301 | 30 | 30 | |
70 | Luật – Chất lượng cao | F7380101 | 30.5 | 30.5 | |
71 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | F7420201 | 27 | 27 | |
72 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | F7480101 | 33.5 | 33.5 | |
73 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | F7480103 | 33 | 33 | |
74 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | F7520201 | 26 | 26 | |
75 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | F7520207 | 26 | 26 | |
76 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | F7520216 | 27 | 27 | |
77 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | F7520301 | 27 | 27 | |
78 | Kiến trúc – Chất lượng cao | F7580101 | 27 | 27 | |
79 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | F7580201 | 26 | 26 | |
80 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7220201 | 31 | 31 | |
81 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7310630Q | 28 | 28 | |
82 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7310630Q | 28 | 28 | |
83 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340115 | 34 | 34 | |
84 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340120 | D01 | 34 | 34 |
85 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340201 | D01 | 28 | 28 |
86 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340301 | D01 | 28 | 28 |
87 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7420201 | D01 | 28 | 28 |
88 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480101 | A01 | 28 | 28 |
89 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480103 | A01 | 28 | 28 |
90 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7520216 | A01 | 28 | 28 |
91 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7580201 | A01 | 28 | 28 |
92 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | K7340101 | 28 | 28 | |
93 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | K7340101E | 28 | 28 | |
94 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | K7340101L | 28 | 28 | |
95 | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | 28 | 28 | |
96 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7340120L | 32 | 32 | |
97 | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | K7340201M | 28 | 28 | |
98 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X | 28 | 28 | |
99 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | K7340301 | 28 | 28 | |
100 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | 28 | 28 | |
101 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | K7480101T | 28 | 28 | |
102 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | 28 | 28 | |
103 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | 28 | 28 | |
104 | Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7210403 | H06 | 25 | 25 |
105 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7220201 | D01 | 27 | 27 |
106 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7310630 | D14 | 25 | 25 |
107 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340101N | D01 | 25 | 25 |
108 | Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340115 | D01 | 27 | 27 |
109 | Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340301 | D01 | 25 | 25 |
110 | Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7380101 | D14 | 26 | 26 |
111 | Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480101 | D14 | 26 | 26 |
112 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480103 | A01 | 26 | 26 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 800 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 720 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 850 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 800 |
5 | Xã hội học | 7310301 | 700 |
6 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 7310630 | 750 |
7 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 7310630Q | 750 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 7340101 | 820 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 7340101N | 800 |
10 | Marketing | 7340115 | 880 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 880 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 830 |
13 | Kế toán | 7340301 | 800 |
14 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 7340408 | 650 |
15 | Luật | 7380101 | 800 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 780 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 | 600 |
18 | Toán ứng dụng | 7460112 | 750 |
19 | Thống kê | 7460201 | 650 |
20 | Khoa học máy tính | 7480101 | 900 |
21 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 820 |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 870 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 7510406 | 600 |
24 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 800 |
25 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 800 |
26 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 800 |
27 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 830 |
28 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 800 |
29 | Kiến trúc | 7580101 | 800 |
30 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 600 |
31 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 780 |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 700 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 600 |
34 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 650 |
35 | Dược học | 7720201 | 820 |
36 | Công tác xã hội | 7760101 | 650 |
37 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 | 780 |
38 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 7810301G | 650 |
39 | Bảo hộ lao động | 7850201 | 600 |
40 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7310630Q | 650 |
41 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340101N | 650 |
42 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340115 | 780 |
43 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340120 | 780 |
44 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340201 | 650 |
45 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340301 | 650 |
46 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7420201 | 650 |
47 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7480101 | 700 |
48 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7480103 | 700 |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7520216 | 650 |
50 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7580201 | 600 |
51 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340101E | 650 |
52 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340101L | 650 |
53 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340101N | 650 |
54 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340120L | 720 |
55 | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340201M | 650 |
56 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340201X | 650 |
57 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340301 | 650 |
58 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7480101L | 700 |
59 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7520201 | 650 |
60 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7580201 | 600 |
61 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | F7210403 | 750 |
62 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | F7220201 | 750 |
63 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | F7310630Q | 650 |
64 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | F7340101 | 700 |
65 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | F7340101N | 700 |
66 | Marketing – Chất lượng cao | F7340115 | 800 |
67 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | F7340120 | 800 |
68 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | F7340201 | 750 |
69 | Kế toán – Chất lượng cao | F7340301 | 700 |
70 | Luật – Chất lượng cao | F7380101 | 720 |
71 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | F7420201 | 650 |
72 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | F7480101 | 840 |
73 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | F7480103 | 800 |
74 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | F7520201 | 650 |
75 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | F7520207 | 650 |
76 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | F7520216 | 650 |
77 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | F7520301 | 650 |
78 | Kiến trúc – Chất lượng cao | F7580101 | 650 |
79 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | F7580201 | 600 |
80 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7220201 | 700 |
81 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7310630Q | 650 |
82 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340101N | 650 |
83 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340115 | 780 |
84 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340120 | 780 |
85 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340201 | 650 |
86 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340301 | 650 |
87 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7420201 | 650 |
88 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480101 | 700 |
89 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480103 | 700 |
90 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7520216 | 650 |
91 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7580201 | 600 |
92 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | K7340101 | 650 |
93 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | K7340101E | 650 |
94 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | K7340101L | 650 |
95 | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | 650 |
96 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7340120L | 720 |
97 | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | K7340201M | 650 |
98 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X | 650 |
99 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | K7340301 | 650 |
100 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | 700 |
101 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | K7480101T | 700 |
102 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | 650 |
103 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | 600 |
104 | Thiết kế đồ họa – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7210403 | 600 |
105 | Ngôn ngữ Anh – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7220201 | 650 |
106 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7310630 | 600 |
107 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340101N | 600 |
108 | Marketing – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340115 | 650 |
109 | Kế toán – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340301 | 600 |
110 | Luật – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7380101 | 600 |
111 | Khoa học máy tính – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480101 | 650 |
112 | Kỹ thuật phần mềm – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480103 | 600 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2024:
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H02, H03 | 31.5 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, H02, H03 | 30.6 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D11 | 33.8 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D11, D55 | 32.5 |
5 | Xã hội học | 7310301 | A01, C00, D01, D01 | 32.3 |
6 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 7310630 | A01, C00, C01, D01 | 34.25 |
7 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 7310630Q | A01, C00, C01, D01 | 33.3 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 7340101 | A00, A01, D01 | 33 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 7340101N | A00, A01, D01 | 32 |
10 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 34.25 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01 | 33.8 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 33 |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | 32.4 |
14 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 7340408 | A00, A01, C01, D01 | 25 |
15 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 33.45 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08 | 25 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, A01 | 22 |
18 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 | 31 |
19 | Thống kê | 7460201 | A00, A01 | 28.5 |
20 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01 | 33 |
21 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 31.2 |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01 | 33.3 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 7510406 | A00, B00, D07, A01 | 22 |
24 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01 | 31.3 |
25 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01 | 30 |
26 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01 | 31.2 |
27 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01 | 31.85 |
28 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00, B00, D07 | 27.8 |
29 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 | 29.8 |
30 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00, A01, V00, V01 | 23 |
31 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, H02, H03 | 29.7 |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01 | 24 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01 | 22 |
34 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01 | 23 |
35 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 31.45 |
36 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, C00, C01, D01 | 29.45 |
37 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 | A01, D01, T00, T01 | 31.3 |
38 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 7810301G | A01, D01, T00, T01 | 22 |
39 | Bảo hộ lao động | 7850201 | A00, B00, D07, A01 | 22 |
40 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7310630Q | A01, D01 | 24 |
41 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340101N | A01, D01 | 27 |
42 | Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340115 | A01, D01 | 28 |
43 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340120 | A01, D01 | 28 |
44 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340201 | A01, D01 | 26 |
45 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7340301 | A01, D01 | 24 |
46 | Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7420201 | B00, D08 | 24 |
47 | Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7480101 | A01, D01 | 28 |
48 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7480103 | A01, D01 | 28 |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7520216 | A01, D01 | 24 |
50 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh Hòa | D7580201 | A01, D01 | 24 |
51 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340101E | A01, D01 | 28 |
52 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340101L | A01, D01 | 28 |
53 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340101N | A01, D01 | 28 |
54 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340120L | A01, D01 | 28 |
55 | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340201M | A01, D01 | 26 |
56 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340201X | A01, D01 | 26 |
57 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7340301 | A01, D01 | 24 |
58 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7480101L | A01, D01 | 28 |
59 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7520201 | A01, D01 | 24 |
60 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh Hòa | DK7580201 | A01, D01 | 24 |
61 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | F7210403 | H00, H01, H02, H03 | 31 |
62 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | F7220201 | D01, D11 | 30.3 |
63 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | F7310630Q | A01, C00, C01, D01 | 28.6 |
64 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | F7340101 | A00, A01, D01 | 30 |
65 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | F7340101N | A00, A01, D01 | 27.8 |
66 | Marketing – Chất lượng cao | F7340115 | A00, A01, D01 | 31.3 |
67 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | F7340120 | A00, A01, D01 | 30.8 |
68 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | F7340201 | A00, A01, D01, D07 | 28.7 |
69 | Kế toán – Chất lượng cao | F7340301 | A00, A01, C01, D01 | 27 |
70 | Luật – Chất lượng cao | F7380101 | A00, A01, C00, D01 | 31.1 |
71 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | F7420201 | A00, B00, D08 | 23 |
72 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | F7480101 | A00, A01, D01 | 30.8 |
73 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | F7480103 | A00, A01, D01 | 30.9 |
74 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | F7520201 | A00, A01, C01 | 23 |
75 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | F7520207 | A00, A01, C01 | 26 |
76 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | F7520216 | A00, A01, C01 | 26.7 |
77 | Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao | F7520301 | A00, B00, D07 | 23 |
78 | Kiến trúc – Chất lượng cao | F7580101 | V00, V01, A01, C01 | 28.5 |
79 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | F7580201 | A00, A01, C01 | 22 |
80 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7220201 | E04, D01 | 25 |
81 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7310630Q | E04, E06, D01, A01 | 24 |
82 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340101N | E04, E06, D01, A01 | 27 |
83 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340115 | E04, E06, D01, A01 | 28 |
84 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340120 | E04, E06, D01, A01 | 28 |
85 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340201 | E04, E06, D01, A01 | 26 |
86 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7340301 | E04, E06, D01, A01 | 24 |
87 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7420201 | E05, D08, B00 | 24 |
88 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480101 | E04, E06, D01, A01 | 28 |
89 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7480103 | E04, E06, D01, A01 | 28 |
90 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7520216 | E06, A01, A00 | 24 |
91 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | FA7580201 | E06, A01, A00 | 24 |
92 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | K7340101 | E04, E06, D01, A01 | 28 |
93 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | K7340101E | E04, E06, D01, A01 | 28 |
94 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | K7340101L | E04, E06, D01, A01 | 28 |
95 | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | E04, E06, D01, A01 | 28 |
96 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7340120L | E04, E06, D01, A01 | 28 |
97 | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | K7340201M | E04, E06, D01, A01 | 26 |
98 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X | E04, E06, D01, A01 | 26 |
99 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | K7340301 | E04, E06, D01, A01 | 24 |
100 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | E04, E06, D01, A01 | 28 |
101 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | K7480101T | E04, E06, D01, A01 | 28 |
102 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | E06, A01, A00 | 24 |
103 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | E06, A01, A00 | 24 |
104 | Thiết kế đồ họa – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7210403 | H00, H01, H02, H03 | 24 |
105 | Ngôn ngữ Anh – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7220201 | D01, D11 | 24 |
106 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7310630 | A01, C00, C01, D01 | 22 |
107 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340101N | A00, A01, D01 | 22 |
108 | Marketing – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340115 | A00, A01, D01 | 24 |
109 | Kế toán – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7340301 | A00, A01, C01, D01 | 22 |
110 | Luật – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7380101 | A00, A01, C00, D01 | 22 |
111 | Khoa học máy tính – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480101 | A00, A01, D01 | 22 |
112 | Kỹ thuật phần mềm – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa | N7480103 | A00, A01, D01 | 22 |
II. Điểm chuẩn TDTU các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Thiết kế đồ họa | 29.5 |
2 | Thiết kế thời trang | 27 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 36.5 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.75 |
5 | Xã hội học | 33.25 |
6 | Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) | 34.25 |
7 | Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) | 34.25 |
8 | Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) | 36.5 |
9 | Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 35.5 |
10 | Marketing | 37.25 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 37.5 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 36.25 |
13 | Kế toán | 35.75 |
14 | Quan hệ lao động (Quản lý Quan hệ lao động, Hành vi tổ chức) | 28 |
15 | Luật | 35.75 |
16 | Công nghệ sinh học | 34.25 |
17 | Khoa học môi trường | 27 |
18 | Toán ứng dụng | 29 |
19 | Thống kê | 29 |
20 | Khoa học máy tính | 37 |
21 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 35.75 |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 37 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) | 26 |
24 | Kỹ thuật cơ điện tử | 33 |
25 | Kỹ thuật điện | 28 |
26 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 |
27 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33.75 |
28 | Kỹ thuật hóa học | 33.5 |
29 | Kiến trúc | 28 |
30 | Quy hoạch vùng và đô thị | 26 |
31 | Thiết kế nội thất | 27 |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 28 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 26 |
34 | Dược học | 36.5 |
35 | Công tác xã hội | 29 |
36 | Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 32.75 |
37 | Quản lý thể dục thể thao (Golf) | 26 |
38 | Bảo hộ lao động | 26 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||
40 | Thiết kế đồ họa | 27 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 34 |
42 | Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) | 27.5 |
43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) | 34 |
44 | Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 33 |
45 | Marketing | 35 |
46 | Kinh doanh quốc tế | 35 |
47 | Tài chính – Ngân hàng | 33.25 |
48 | Kế toán | 31.5 |
49 | Luật | 32.75 |
50 | Công nghệ sinh học | 27 |
51 | Khoa học máy tính | 34.5 |
52 | Kỹ thuật phần mềm | 34.5 |
53 | Kỹ thuật điện | 26 |
54 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26 |
55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 |
56 | Kỹ thuật hóa học | 27 |
57 | Kiến trúc | 27 |
58 | Kỹ thuật xây dựng | 26 |
c. Chương trình học bằng tiếng Anh | ||
59 | Ngôn ngữ Anh | 32 |
60 | Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) | 28 |
61 | Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 28 |
62 | Marketing | 32 |
63 | Kinh doanh quốc tế | 32 |
64 | Tài chính ngân hàng | 28 |
65 | Kế toán (Kế toán quốc tế) | 28 |
66 | Công nghệ sinh học | 28 |
67 | Khoa học máy tính | 28 |
68 | Kỹ thuật phần mềm | 28 |
69 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
70 | Kỹ thuật xây dựng | 28 |
d. Chương trình liên kết quốc tế | ||
71 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 |
72 | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 |
73 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 |
74 | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 |
75 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | 28 |
76 | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 |
77 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Liên kết Đại học Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 |
78 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 |
79 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 |
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | ||
80 | Ngôn ngữ Anh | 28 |
81 | Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) | 27 |
82 | Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 28 |
83 | Marketing | 28 |
84 | Kế toán | 27 |
85 | Luật | 27 |
86 | Kỹ thuật phần mềm | 27 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Thiết kế công nghiệp | |
2 | Thiết kế đồ họa | 700, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
3 | Thiết kế thời trang | 650, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 820 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 |
6 | Xã hội học | 690 |
7 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 700 |
8 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 700 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 800 |
10 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 750 |
11 | Marketing | 850 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 850 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 800 |
14 | Kế toán | 800 |
15 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 650 |
16 | Luật | 780 |
17 | Công nghệ sinh học | 720 |
18 | Khoa học môi trường | 650 |
19 | Toán ứng dụng | 700 |
20 | Thống kê | 650 |
21 | Khoa học máy tính | 880 |
22 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 800 |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 880 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 650 |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 780 |
26 | Kỹ thuật điện | 700 |
27 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 700 |
28 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 780 |
29 | Kỹ thuật hóa học | 750 |
30 | Kiến trúc | 700, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
31 | Quy hoạch vùng và đô thị | 650 |
32 | Thiết kế nội thất | 700, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
33 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
35 | Dược học | 800, Học lực lớp 12 loại Giỏi |
36 | Công tác xã hội | 650 |
37 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 700 |
38 | Golf | 650 |
39 | Bảo hộ lao động | 650 |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
40 | Thiết kế đồ họa | 650, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 750 |
42 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 650 |
43 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 730 |
44 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 700 |
45 | Marketing | 780 |
46 | Kinh doanh quốc tế | 800 |
47 | Tài chính – Ngân hàng | 700 |
48 | Kế toán | 700 |
49 | Luật | 700 |
50 | Công nghệ sinh học | 650 |
51 | Khoa học máy tính | 800 |
52 | Kỹ thuật phần mềm | 800 |
53 | Kỹ thuật điện | 650 |
54 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
55 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 |
56 | Kỹ thuật Hóa học | 650 |
57 | Kiến trúc | 650 |
58 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh | ||
59 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
60 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 650 |
61 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 650 |
62 | Marketing | 720 |
63 | Kinh doanh quốc tế | 720 |
64 | Tài chính ngân hàng | 650 |
65 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) | 650 |
66 | Công nghệ sinh học | 650 |
67 | Khoa học máy tính | 700 |
68 | Kỹ thuật phần mềm | 700 |
69 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
70 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | ||
71 | Ngôn ngữ Anh | 650 |
72 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 650 |
73 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 650 |
74 | Marketing | 650 |
75 | Kế toán | 650 |
76 | Luật | 650 |
77 | Kỹ thuật phần mềm | 650 |
e. Chương trình liên kết quốc tế | ||
78 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 650 |
79 | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 |
80 | Kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 |
81 | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 |
82 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | 650 |
83 | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 |
84 | Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 700 |
85 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 |
86 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 650 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Thiết kế công nghiệp | |
2 | Thiết kế đồ họa | 29.5 |
3 | Thiết kế thời trang | 27 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 36.5 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 36 |
6 | Xã hội học | 33.75 |
7 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 34.75 |
8 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 34.75 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 36.75 |
10 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 35.75 |
11 | Marketing | 34.45 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 34.6 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 32.5 |
14 | Kế toán | 31.6 |
15 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 24 |
16 | Luật | 31.85 |
17 | Công nghệ sinh học | 28.2 |
18 | Khoa học môi trường | 22 |
19 | Toán ứng dụng | 31.3 |
20 | Thống kê | 27.7 |
21 | Khoa học máy tính | 33.35 |
22 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 32.1 |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 33.7 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 22 |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 29.9 |
26 | Kỹ thuật điện | 26 |
27 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28.7 |
28 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 31 |
29 | Kỹ thuật hóa học | 28.6 |
30 | Kiến trúc | 27 |
31 | Quy hoạch vùng và đô thị | 23 |
32 | Thiết kế nội thất | 27 |
33 | Kỹ thuật xây dựng | 24 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22 |
35 | Quản lý xây dựng | 23 |
36 | Dược học | 31.4 |
37 | Công tác xã hội | 28.5 |
38 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 30.5 |
39 | Golf | 22 |
Bảo hộ lao động | 22 | |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
40 | Thiết kế đồ họa | 26 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 30.8 |
42 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 28.5 |
43 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 31.55 |
44 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 29.9 |
45 | Marketing | 32.65 |
46 | Kinh doanh quốc tế | 33.15 |
47 | Tài chính – Ngân hàng | 30.25 |
48 | Kế toán | 28 |
49 | Luật | 28 |
50 | Công nghệ sinh học | 24 |
51 | Khoa học máy tính | 32.25 |
52 | Kỹ thuật phần mềm | 31.4 |
53 | Kỹ thuật điện | 24 |
54 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
55 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24 |
56 | Kỹ thuật Hóa học | 24 |
57 | Kiến trúc | 22 |
58 | Kỹ thuật xây dựng | 23 |
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh | ||
59 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
60 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 24 |
61 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 28 |
62 | Marketing | 31.5 |
63 | Kinh doanh quốc tế | 31.5 |
64 | Tài chính ngân hàng | 24 |
65 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) | 22 |
66 | Công nghệ sinh học | 24 |
67 | Khoa học máy tính | 31 |
68 | Kỹ thuật phần mềm | 31 |
69 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
70 | Kỹ thuật xây dựng | 22 |
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | ||
71 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
72 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 22 |
73 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 24 |
74 | Marketing | 24 |
75 | Kế toán | 22 |
76 | Luật | 22 |
77 | Kỹ thuật phần mềm | 22 |
e. Chương trình liên kết quốc tế | ||
78 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 |
79 | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 |
80 | Kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 31.5 |
81 | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 |
82 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | 22 |
83 | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 31 |
84 | Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 26 |
85 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 |
86 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 22 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Thiết kế công nghiệp | 23 |
2 | Thiết kế đồ họa | 27 |
3 | Thiết kế thời trang | 24 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 34 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 33 |
6 | Xã hội học | 28.5 |
7 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 31.8 |
8 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 31.8 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 33.6 |
10 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 30.5 |
11 | Marketing | 34.8 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 34.5 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 33.6 |
14 | Kế toán | 33.3 |
15 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 27 |
16 | Luật | 33.5 |
17 | Công nghệ sinh học | 26.5 |
18 | Khoa học môi trường | 22 |
19 | Toán ứng dụng | 31.1 |
20 | Thống kê | 29.1 |
21 | Khoa học máy tính | 35 |
22 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 34.5 |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 34.5 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 22 |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 28.5 |
26 | Kỹ thuật điện | 27.5 |
27 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 29.5 |
28 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 31.7 |
29 | Kỹ thuật hóa học | 28.5 |
30 | Kiến trúc | 26 |
31 | Quy hoạch vùng và đô thị | 23 |
32 | Thiết kế nội thất | 24 |
33 | Kỹ thuật xây dựng | 25 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 23 |
35 | Dược học | 33.2 |
36 | Công tác xã hội | 25.3 |
37 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 27 |
38 | Golf | 23 |
39 | Bảo hộ lao động | 23 |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
40 | Thiết kế đồ họa | 23 |
41 | Ngôn ngữ Anh | 29.9 |
42 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 27 |
43 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 32.7 |
44 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 29.1 |
45 | Marketing | 33.5 |
46 | Kinh doanh quốc tế | 32.8 |
47 | Tài chính – Ngân hàng | 30.1 |
48 | Kế toán | 29.2 |
49 | Luật | 32.1 |
50 | Công nghệ sinh học | 22 |
51 | Khoa học máy tính | 34.5 |
52 | Kỹ thuật phần mềm | 34.5 |
53 | Kỹ thuật điện | 22 |
54 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22 |
55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25 |
56 | Kỹ thuật xây dựng | 22 |
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh | ||
57 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
58 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 24 |
59 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 27 |
60 | Marketing | 27 |
61 | Kinh doanh quốc tế | 27 |
62 | Tài chính ngân hàng | 24 |
63 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) | 24 |
64 | Công nghệ sinh học | 24 |
65 | Khoa học máy tính | 24 |
66 | Kỹ thuật phần mềm | 24 |
67 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
68 | Kỹ thuật xây dựng | 24 |
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | ||
69 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
70 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 22 |
71 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 24 |
72 | Marketing | 24 |
73 | Kế toán | 22 |
74 | Luật | 22 |
75 | Kỹ thuật phần mềm | 22 |
e. Chương trình liên kết quốc tế | ||
76 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 24 |
77 | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 24 |
78 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | 24 |
79 | Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) | 24 |
80 | Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | 24 |
81 | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 |
82 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | 24 |
83 | Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | 24 |
84 | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 |
85 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 24 |
86 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 24 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 35.6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 33.3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 34.2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 36.0 |
Marketing | 36.9 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 35.1 |
Kinh doanh quốc tế | 36.3 |
Tài chính – Ngân hàng | 34.8 |
Kế toán | 34.8 |
Luật | 35.0 |
Dược học | 33.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.9 |
Công nghệ sinh học | 29.6 |
Kỹ thuật hóa học | 32.0 |
Khoa học máy tính | 34.6 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 33.4 |
Kỹ thuật phần mềm | 35.2 |
Kỹ thuật điện | 29.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 31.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 32.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 29.4 |
Kiến trúc | 28.0 |
Thiết kế công nghiệp | 30.5 |
Thiết kế đồ họa | 34.0 |
Thiết kế thời trang | 30.5 |
Thiết kế nội thất | 29.0 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 32.5 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 32.8 |
Golf | 23.0 |
Xã hội học | 32.9 |
Công tác xã hội | 29.5 |
Bảo hộ lao động | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 23.0 |
Khoa học môi trường | 23.0 |
Toán ứng dụng | 29.5 |
Thống kê | 28.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 24.0 |
b. Chương trình chất lượng cao | |
Ngôn ngữ Anh | 34.8 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | 30.8 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 35.3 |
Marketing | 35.6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 34.3 |
Kinh doanh quốc tế | 35.9 |
Tài chính – Ngân hàng | 33.7 |
Kế toán | 32.8 |
Luật | 33.3 |
Công nghệ sinh học | 24.0 |
Khoa học máy tính | 33.9 |
Kỹ thuật phần mềm | 34.0 |
Kỹ thuật điện | 24.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 24.0 |
Thiết kế đồ họa | 30.5 |
c. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh | 26.0 |
Marketing | 33.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 28.0 |
Kinh doanh quốc tế | 33.5 |
Công nghệ sinh học | 24.0 |
Khoa học máy tính | 25.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 24.0 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) | 25.0 |
Tài chính ngân hàng | 25.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | 25.0 |
d. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | |
Ngôn ngữ Anh | 32.9 |
Marketing | 34.6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 31.0 |
Kế toán | 30.5 |
Luật | 30.5 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 25.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 29.0 |
e. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | |
Ngôn ngữ Anh | 31.5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 28.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 24.3 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại cơ sở TPHCM | ||
Ngôn ngữ Anh | 33 | 33,25 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 31 | 31,75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 31 | 32,75 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 31 | 34,25 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 32.5 | 34,25 |
Marketing | 32.5 | 35,25 |
Kinh doanh quốc tế | 33 | 35,25 |
Tài chính – Ngân hàng | 33 | 33,5 |
Kế toán | 30 | 33,5 |
Luật | 30.25 | 33,25 |
Dược học | 30 | 33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 31 | 31,5 |
Công nghệ sinh học | 26.75 | 27 |
Kỹ thuật hóa học | 27.25 | 28 |
Khoa học máy tính | 30.75 | 33.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 29 | 33 |
Kỹ thuật phần mềm | 32 | 34.5 |
Kỹ thuật điện | 25.75 | 28 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 28.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.5 | 28 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.75 | 31.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 27 | 27.75 |
Kiến trúc | 25 | 25.5 |
Thiết kế công nghiệp | 21 | 24.5 |
Thiết kế đồ họa | 27 | 30 |
Thiết kế thời trang | 22.5 | 25 |
Thiết kế nội thất | 22.5 | 27 |
Quan hệ lao động | 24 | 29 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 26.5 | 29.75 |
Golf | 24 | 23 |
Xã hội học | / | 29.25 |
Công tác xã hội | 23.5 | 24 |
Bảo hộ lao động | 23.5 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 24 | 24 |
Khoa học môi trường | 24 | 24 |
Toán ứng dụng | 23 | 24 |
Thống kê | 23 | 24 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 23 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 23 | 24 |
b. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | ||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 26 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 23 | 26 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 22.5 | 25 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | 25 |
c. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 26 |
Marketing | 23 | 26 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 23 | 26 |
Kế toán | 22.5 | 25 |
Luật | 23 | 25 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | / | 25 |
Kỹ thuật phần mềm | / | 25 |
d. Chương trình chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 30.5 | 30.75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 25.25 | 28 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 28.5 | 33 |
Marketing | 28.5 | 33 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 28.25 | 31.5 |
Kinh doanh quốc tế | 30.75 | 33 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.75 | 29.25 |
Luật | 24 | 29 |
Kế toán | 24 | 27.5 |
Công nghệ sinh học | 24 | 24 |
Khoa học máy tính | 24.5 | 30 |
Kỹ thuật phần mềm | 25 | 31.5 |
Kỹ thuật điện | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | 24 |
Thiết kế đồ họa | 22.5 | 24 |
e. Chương trình dạy bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 30.5 | 25 |
Marketing | 24 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 24 | 25 |
Kinh doanh quốc tế | / | 25 |
Công nghệ sinh học | 22.5 | 24 |
Khoa học máy tính | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | 24 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) | 22.5 | 24 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | / | 24 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 24 |