Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

25698

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

I. Điểm chuẩn TDTU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo học bạ THPT năm 2024:

  • HB1: Xét điểm 5 học kỳ với các trường THPT đã ký kết
  • HB2: Xét điểm 6 học kỳ với các trường THPT chưa ký kết
TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
HB1HB2
1Thiết kế đồ họa7210403H0633.7533.75
2Thiết kế thời trang7210404H0630.7531
3Ngôn ngữ Anh7220201D0136.537
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0135.536
5Xã hội học7310301D1433.534
6Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)7310630D143434.25
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)7310630QD143434.25
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)7340101D013636.25
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)7340101ND013535.25
10Marketing7340115D0137.2537.5
11Kinh doanh quốc tế7340120D0137.537.5
12Tài chính – Ngân hàng7340201D0135.535.75
13Kế toán7340301D013434.25
14Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức)7340408D012828.5
15Luật7380101D143535.5
16Công nghệ sinh học7420201B0833.533.75
17Khoa học môi trường7440301B082626
18Toán ứng dụng7460112A0129.529.75
19Thống kê7460201A012828.25
20Khoa học máy tính7480101A013737
21Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A0135.2535.5
22Kỹ thuật phần mềm7480103A0136.536.5
23Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)7510406B082626
24Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0133.2533.5
25Kỹ thuật điện7520201A013030.25
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A013232.25
27Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A013434.25
28Kỹ thuật hóa học7520301D0733.533.75
29Kiến trúc7580101V0230.2530.75
30Quy hoạch vùng và đô thị7580105A012525
31Thiết kế nội thất7580108V0230.531
32Kỹ thuật xây dựng7580201A012828.5
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A012626
34Quản lý xây dựng7580302A0126.526.5
35Dược học7720201D0735.535.75
36Công tác xã hội7760101D1429.530
37Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)7810301D013434.25
38Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)7810301GD012626
39Bảo hộ lao động7850201B082626
40Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD7310630Q2828
41Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD7340101N2828
42Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD73401153434
43Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD73401203434
44Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD73402012828
45Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD73403012828
46Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD74202012828
47Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD74801012828
48Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD74801032828
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD75202162828
50Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD75802012828
51Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)DK7340101E2828
52Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)DK7340101L2828
53Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)DK7340101N2828
54Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)DK7340120L3232
55Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)DK7340201M2828
56Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)DK7340201X2828
57Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)DK73403012828
58Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)DK7480101L2828
59Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)DK75202012828
60Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)DK75802012828
61Thiết kế đồ họa – Chất lượng caoF721040329.529.5
62Ngôn ngữ Anh – Chất lượng caoF72202013333
63Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng caoF7310630Q2727
64Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng caoF73401013333
65Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng caoF7340101N2828
66Marketing – Chất lượng caoF73401153434
67Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caoF734012034.534.5
68Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caoF734020131.531.5
69Kế toán – Chất lượng caoF73403013030
70Luật – Chất lượng caoF738010130.530.5
71Công nghệ sinh học – Chất lượng caoF74202012727
72Khoa học máy tính – Chất lượng caoF748010133.533.5
73Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng caoF74801033333
74Kỹ thuật điện – Chất lượng caoF75202012626
75Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng caoF75202072626
76Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng caoF75202162727
77Kỹ thuật hóa học – Chất lượng caoF75203012727
78Kiến trúc – Chất lượng caoF75801012727
79Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng caoF75802012626
80Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA72202013131
81Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7310630Q2828
82Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7310630Q2828
83Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA73401153434
84Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340120D013434
85Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340201D012828
86Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340301D012828
87Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7420201D012828
88Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7480101A012828
89Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7480103A012828
90Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7520216A012828
91Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7580201A012828
92Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)K73401012828
93Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)K7340101E2828
94Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)K7340101L2828
95Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)K7340101N2828
96Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7340120L3232
97Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)K7340201M2828
98Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7340201X2828
99Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)K73403012828
100Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7480101L2828
101Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)K7480101T2828
102Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K75202012828
103Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K75802012828
104Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7210403H062525
105Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7220201D012727
106Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7310630D142525
107Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7340101ND012525
108Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7340115D012727
109Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7340301D012525
110Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7380101D142626
111Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7480101D142626
112Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaN7480103A012626

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403800
2Thiết kế thời trang7210404720
3Ngôn ngữ Anh7220201850
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204800
5Xã hội học7310301700
6Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)7310630750
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)7310630Q750
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)7340101820
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)7340101N800
10Marketing7340115880
11Kinh doanh quốc tế7340120880
12Tài chính – Ngân hàng7340201830
13Kế toán7340301800
14Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)7340408650
15Luật7380101800
16Công nghệ sinh học7420201780
17Khoa học môi trường7440301600
18Toán ứng dụng7460112750
19Thống kê7460201650
20Khoa học máy tính7480101900
21Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102820
22Kỹ thuật phần mềm7480103870
23Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)7510406600
24Kỹ thuật cơ điện tử7520114800
25Kỹ thuật điện7520201800
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207800
27Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216830
28Kỹ thuật hóa học7520301800
29Kiến trúc7580101800
30Quy hoạch vùng và đô thị7580105600
31Thiết kế nội thất7580108780
32Kỹ thuật xây dựng7580201700
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205600
34Quản lý xây dựng7580302650
35Dược học7720201820
36Công tác xã hội7760101650
37Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)7810301780
38Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)7810301G650
39Bảo hộ lao động7850201600
40Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7310630Q650
41Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340101N650
42Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340115780
43Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340120780
44Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340201650
45Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340301650
46Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7420201650
47Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7480101700
48Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7480103700
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7520216650
50Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7580201600
51Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340101E650
52Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340101L650
53Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340101N650
54Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340120L720
55Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340201M650
56Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340201X650
57Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340301650
58Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh HòaDK7480101L700
59Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh HòaDK7520201650
60Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh HòaDK7580201600
61Thiết kế đồ họa – Chất lượng caoF7210403750
62Ngôn ngữ Anh – Chất lượng caoF7220201750
63Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng caoF7310630Q650
64Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng caoF7340101700
65Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng caoF7340101N700
66Marketing – Chất lượng caoF7340115800
67Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caoF7340120800
68Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caoF7340201750
69Kế toán – Chất lượng caoF7340301700
70Luật – Chất lượng caoF7380101720
71Công nghệ sinh học – Chất lượng caoF7420201650
72Khoa học máy tính – Chất lượng caoF7480101840
73Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng caoF7480103800
74Kỹ thuật điện – Chất lượng caoF7520201650
75Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng caoF7520207650
76Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng caoF7520216650
77Kỹ thuật hóa học – Chất lượng caoF7520301650
78Kiến trúc – Chất lượng caoF7580101650
79Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng caoF7580201600
80Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7220201700
81Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7310630Q650
82Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340101N650
83Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340115780
84Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340120780
85Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340201650
86Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340301650
87Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7420201650
88Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7480101700
89Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7480103700
90Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7520216650
91Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7580201600
92Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)K7340101650
93Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)K7340101E650
94Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)K7340101L650
95Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)K7340101N650
96Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7340120L720
97Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)K7340201M650
98Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7340201X650
99Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)K7340301650
100Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7480101L700
101Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)K7480101T700
102Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7520201650
103Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7580201600
104Thiết kế đồ họa – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7210403600
105Ngôn ngữ Anh – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7220201650
106Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7310630600
107Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7340101N600
108Marketing – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7340115650
109Kế toán – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7340301600
110Luật – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7380101600
111Khoa học máy tính – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7480101650
112Kỹ thuật phần mềm – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7480103600

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2024:

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H02, H0331.5
2Thiết kế thời trang7210404H00, H01, H02, H0330.6
3Ngôn ngữ Anh7220201D01, D1133.8
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D11, D5532.5
5Xã hội học7310301A01, C00, D01, D0132.3
6Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)7310630A01, C00, C01, D0134.25
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)7310630QA01, C00, C01, D0133.3
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)7340101A00, A01, D0133
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)7340101NA00, A01, D0132
10Marketing7340115A00, A01, D0134.25
11Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D0133.8
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0733
13Kế toán7340301A00, A01, C01, D0132.4
14Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)7340408A00, A01, C01, D0125
15Luật7380101A00, A01, C00, D0133.45
16Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D0825
17Khoa học môi trường7440301A00, B00, D07, A0122
18Toán ứng dụng7460112A00, A0131
19Thống kê7460201A00, A0128.5
20Khoa học máy tính7480101A00, A01, D0133
21Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D0131.2
22Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D0133.3
23Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)7510406A00, B00, D07, A0122
24Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C0131.3
25Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C0130
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, C0131.2
27Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C0131.85
28Kỹ thuật hóa học7520301A00, B00, D0727.8
29Kiến trúc7580101V00, V0129.8
30Quy hoạch vùng và đô thị7580105A00, A01, V00, V0123
31Thiết kế nội thất7580108V00, V01, H02, H0329.7
32Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C0124
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C0122
34Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C0123
35Dược học7720201A00, B00, D0731.45
36Công tác xã hội7760101A01, C00, C01, D0129.45
37Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)7810301A01, D01, T00, T0131.3
38Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)7810301GA01, D01, T00, T0122
39Bảo hộ lao động7850201A00, B00, D07, A0122
40Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7310630QA01, D0124
41Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340101NA01, D0127
42Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340115A01, D0128
43Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340120A01, D0128
44Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340201A01, D0126
45Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7340301A01, D0124
46Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7420201B00, D0824
47Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7480101A01, D0128
48Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7480103A01, D0128
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7520216A01, D0124
50Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh – đào tạo tại Khánh HòaD7580201A01, D0124
51Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340101EA01, D0128
52Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340101LA01, D0128
53Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340101NA01, D0128
54Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340120LA01, D0128
55Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340201MA01, D0126
56Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340201XA01, D0126
57Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) – đào tạo tại Khánh HòaDK7340301A01, D0124
58Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh HòaDK7480101LA01, D0128
59Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) – đào tạo tại Khánh HòaDK7520201A01, D0124
60Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) – đào tạo tại Khánh HòaDK7580201A01, D0124
61Thiết kế đồ họa – Chất lượng caoF7210403H00, H01, H02, H0331
62Ngôn ngữ Anh – Chất lượng caoF7220201D01, D1130.3
63Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng caoF7310630QA01, C00, C01, D0128.6
64Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng caoF7340101A00, A01, D0130
65Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng caoF7340101NA00, A01, D0127.8
66Marketing – Chất lượng caoF7340115A00, A01, D0131.3
67Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caoF7340120A00, A01, D0130.8
68Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caoF7340201A00, A01, D01, D0728.7
69Kế toán – Chất lượng caoF7340301A00, A01, C01, D0127
70Luật – Chất lượng caoF7380101A00, A01, C00, D0131.1
71Công nghệ sinh học – Chất lượng caoF7420201A00, B00, D0823
72Khoa học máy tính – Chất lượng caoF7480101A00, A01, D0130.8
73Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng caoF7480103A00, A01, D0130.9
74Kỹ thuật điện – Chất lượng caoF7520201A00, A01, C0123
75Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng caoF7520207A00, A01, C0126
76Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng caoF7520216A00, A01, C0126.7
77Kỹ thuật hóa học – Chất lượng caoF7520301A00, B00, D0723
78Kiến trúc – Chất lượng caoF7580101V00, V01, A01, C0128.5
79Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng caoF7580201A00, A01, C0122
80Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7220201E04, D0125
81Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7310630QE04, E06, D01, A0124
82Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340101NE04, E06, D01, A0127
83Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340115E04, E06, D01, A0128
84Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340120E04, E06, D01, A0128
85Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340201E04, E06, D01, A0126
86Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7340301E04, E06, D01, A0124
87Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7420201E05, D08, B0024
88Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7480101E04, E06, D01, A0128
89Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7480103E04, E06, D01, A0128
90Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7520216E06, A01, A0024
91Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhFA7580201E06, A01, A0024
92Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)K7340101E04, E06, D01, A0128
93Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)K7340101EE04, E06, D01, A0128
94Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)K7340101LE04, E06, D01, A0128
95Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)K7340101NE04, E06, D01, A0128
96Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7340120LE04, E06, D01, A0128
97Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)K7340201ME04, E06, D01, A0126
98Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7340201XE04, E06, D01, A0126
99Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)K7340301E04, E06, D01, A0124
100Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7480101LE04, E06, D01, A0128
101Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)K7480101TE04, E06, D01, A0128
102Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7520201E06, A01, A0024
103Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7580201E06, A01, A0024
104Thiết kế đồ họa – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7210403H00, H01, H02, H0324
105Ngôn ngữ Anh – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7220201D01, D1124
106Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7310630A01, C00, C01, D0122
107Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7340101NA00, A01, D0122
108Marketing – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7340115A00, A01, D0124
109Kế toán – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7340301A00, A01, C01, D0122
110Luật – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7380101A00, A01, C00, D0122
111Khoa học máy tính – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7480101A00, A01, D0122
112Kỹ thuật phần mềm – Đào tạo tại Phân hiệu Khánh HòaN7480103A00, A01, D0122

II. Điểm chuẩn TDTU các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Chương trình chuẩn 
1Thiết kế đồ họa29.5
2Thiết kế thời trang27
3Ngôn ngữ Anh36.5
4Ngôn ngữ Trung Quốc35.75
5Xã hội học33.25
6Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)34.25
7Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)34.25
8Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)36.5
9Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.5
10Marketing37.25
11Kinh doanh quốc tế37.5
12Tài chính – Ngân hàng36.25
13Kế toán35.75
14Quan hệ lao động (Quản lý Quan hệ lao động, Hành vi tổ chức)28
15Luật35.75
16Công nghệ sinh học34.25
17Khoa học môi trường27
18Toán ứng dụng29
19Thống kê29
20Khoa học máy tính37
21Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu35.75
22Kỹ thuật phần mềm37
23Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)26
24Kỹ thuật cơ điện tử33
25Kỹ thuật điện28
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông28
27Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33.75
28Kỹ thuật hóa học33.5
29Kiến trúc28
30Quy hoạch vùng và đô thị26
31Thiết kế nội thất27
32Kỹ thuật xây dựng28
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông26
34Dược học36.5
35Công tác xã hội29
36Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)32.75
37Quản lý thể dục thể thao (Golf)26
38Bảo hộ lao động26
b. Chương trình chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa27
41Ngôn ngữ Anh34
42Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)27.5
43Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)34
44Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)33
45Marketing35
46Kinh doanh quốc tế35
47Tài chính – Ngân hàng33.25
48Kế toán31.5
49Luật32.75
50Công nghệ sinh học27
51Khoa học máy tính34.5
52Kỹ thuật phần mềm34.5
53Kỹ thuật điện26
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông26
55Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27
56Kỹ thuật hóa học27
57Kiến trúc27
58Kỹ thuật xây dựng26
c. Chương trình học bằng tiếng Anh
59Ngôn ngữ Anh32
60Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)28
61Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
62Marketing32
63Kinh doanh quốc tế32
64Tài chính ngân hàng28
65Kế toán (Kế toán quốc tế)28
66Công nghệ sinh học28
67Khoa học máy tính28
68Kỹ thuật phần mềm28
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28
70Kỹ thuật xây dựng28
d. Chương trình liên kết quốc tế
71Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28
72Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28
73Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)32
74Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
75Kế toán (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)28
76Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)28
77Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Liên kết Đại học Ostrava (Cộng hòa Séc)28
78Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
79Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)28
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
80Ngôn ngữ Anh28
81Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)27
82Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
83Marketing28
84Kế toán27
85Luật27
86Kỹ thuật phần mềm27

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Thiết kế công nghiệp
2Thiết kế đồ họa 700, Vẽ HHMT ≥ 6.0
3Thiết kế thời trang 650, Vẽ HHMT ≥ 6.0
4Ngôn ngữ Anh820
5Ngôn ngữ Trung Quốc800
6Xã hội học690
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)700
8Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)700
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)800
10Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)750
11Marketing850
12Kinh doanh quốc tế850
13Tài chính – Ngân hàng800
14Kế toán800
15Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)650
16Luật780
17Công nghệ sinh học720
18Khoa học môi trường650
19Toán ứng dụng700
20Thống kê650
21Khoa học máy tính880
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu800
23Kỹ thuật phần mềm880
24Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)650
25Kỹ thuật cơ điện tử780
26Kỹ thuật điện700
27Kỹ thuật điện tử – viễn thông700
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa780
29Kỹ thuật hóa học750
30Kiến trúc  700, Vẽ HHMT ≥ 6.0
31Quy hoạch vùng và đô thị650
32Thiết kế nội thất  700, Vẽ HHMT ≥ 6.0
33Kỹ thuật xây dựng650
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
35Dược học 800, Học lực lớp 12 loại Giỏi
36Công tác xã hội650
37Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)700
38Golf650
39Bảo hộ lao động650
b. Chương trình Chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa  650, Vẽ HHMT ≥ 6.0
41Ngôn ngữ Anh750
42Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)650
43Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)730
44Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)700
45Marketing780
46Kinh doanh quốc tế800
47Tài chính – Ngân hàng700
48Kế toán700
49Luật700
50Công nghệ sinh học650
51Khoa học máy tính800
52Kỹ thuật phần mềm800
53Kỹ thuật điện650
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông650
55Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa650
56Kỹ thuật Hóa học650
57Kiến trúc650
58Kỹ thuật xây dựng650
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
59Ngôn ngữ Anh700
60Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)650
61Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)650
62Marketing720
63Kinh doanh quốc tế720
64Tài chính ngân hàng650
65Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)650
66Công nghệ sinh học650
67Khoa học máy tính700
68Kỹ thuật phần mềm700
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
70Kỹ thuật xây dựng650
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
71Ngôn ngữ Anh650
72Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)650
73Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)650
74Marketing650
75Kế toán650
76Luật650
77Kỹ thuật phần mềm650
e. Chương trình liên kết quốc tế
78Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)650
79Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)650
80Kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)720
81Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650
82Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)650
83Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)700
84Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)700
85Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650
86Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)650

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Thiết kế công nghiệp
2Thiết kế đồ họa29.5
3Thiết kế thời trang27
4Ngôn ngữ Anh36.5
5Ngôn ngữ Trung Quốc36
6Xã hội học33.75
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)34.75
8Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)34.75
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)36.75
10Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.75
11Marketing34.45
12Kinh doanh quốc tế34.6
13Tài chính – Ngân hàng32.5
14Kế toán31.6
15Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)24
16Luật31.85
17Công nghệ sinh học28.2
18Khoa học môi trường22
19Toán ứng dụng31.3
20Thống kê27.7
21Khoa học máy tính33.35
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu32.1
23Kỹ thuật phần mềm33.7
24Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)22
25Kỹ thuật cơ điện tử29.9
26Kỹ thuật điện26
27Kỹ thuật điện tử – viễn thông28.7
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa31
29Kỹ thuật hóa học28.6
30Kiến trúc27
31Quy hoạch vùng và đô thị23
32Thiết kế nội thất27
33Kỹ thuật xây dựng24
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22
35Quản lý xây dựng23
36Dược học31.4
37Công tác xã hội28.5
38Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)30.5
39Golf22
Bảo hộ lao động22
b. Chương trình Chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa26
41Ngôn ngữ Anh30.8
42Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)28.5
43Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)31.55
44Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)29.9
45Marketing32.65
46Kinh doanh quốc tế33.15
47Tài chính – Ngân hàng30.25
48Kế toán28
49Luật28
50Công nghệ sinh học24
51Khoa học máy tính32.25
52Kỹ thuật phần mềm31.4
53Kỹ thuật điện24
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông24
55Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa24
56Kỹ thuật Hóa học24
57Kiến trúc22
58Kỹ thuật xây dựng23
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
59Ngôn ngữ Anh25
60Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)24
61Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
62Marketing31.5
63Kinh doanh quốc tế31.5
64Tài chính ngân hàng24
65Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)22
66Công nghệ sinh học24
67Khoa học máy tính31
68Kỹ thuật phần mềm31
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
70Kỹ thuật xây dựng22
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
71Ngôn ngữ Anh24
72Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)22
73Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)24
74Marketing24
75Kế toán22
76Luật22
77Kỹ thuật phần mềm22
e. Chương trình liên kết quốc tế
78Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28
79Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28
80Kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)31.5
81Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
82Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)22
83Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)31
84Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)26
85Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
86Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)22

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Thiết kế công nghiệp23
2Thiết kế đồ họa27
3Thiết kế thời trang24
4Ngôn ngữ Anh34
5Ngôn ngữ Trung Quốc33
6Xã hội học28.5
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)31.8
8Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)31.8
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)33.6
10Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)30.5
11Marketing34.8
12Kinh doanh quốc tế34.5
13Tài chính – Ngân hàng33.6
14Kế toán33.3
15Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)27
16Luật33.5
17Công nghệ sinh học26.5
18Khoa học môi trường22
19Toán ứng dụng31.1
20Thống kê29.1
21Khoa học máy tính35
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu34.5
23Kỹ thuật phần mềm34.5
24Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)22
25Kỹ thuật cơ điện tử28.5
26Kỹ thuật điện27.5
27Kỹ thuật điện tử – viễn thông29.5
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa31.7
29Kỹ thuật hóa học28.5
30Kiến trúc26
31Quy hoạch vùng và đô thị23
32Thiết kế nội thất24
33Kỹ thuật xây dựng25
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông23
35Dược học33.2
36Công tác xã hội25.3
37Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)27
38Golf23
39Bảo hộ lao động23
b. Chương trình Chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa23
41Ngôn ngữ Anh29.9
42Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)27
43Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)32.7
44Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)29.1
45Marketing33.5
46Kinh doanh quốc tế32.8
47Tài chính – Ngân hàng30.1
48Kế toán29.2
49Luật32.1
50Công nghệ sinh học22
51Khoa học máy tính34.5
52Kỹ thuật phần mềm34.5
53Kỹ thuật điện22
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông22
55Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25
56Kỹ thuật xây dựng22
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
57Ngôn ngữ Anh25
58Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)24
59Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)27
60Marketing27
61Kinh doanh quốc tế27
62Tài chính ngân hàng24
63Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)24
64Công nghệ sinh học24
65Khoa học máy tính24
66Kỹ thuật phần mềm24
67Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
68Kỹ thuật xây dựng24
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
69Ngôn ngữ Anh24
70Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)22
71Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)24
72Marketing24
73Kế toán22
74Luật22
75Kỹ thuật phần mềm22
e. Chương trình liên kết quốc tế
76Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)24
77Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)24
78Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
79Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)24
80Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
81Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
82Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)24
83Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
84Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24
85Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
86Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh35.6
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)33.3
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)34.2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)36.0
Marketing36.9
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.1
Kinh doanh quốc tế36.3
Tài chính – Ngân hàng34.8
Kế toán34.8
Luật35.0
Dược học33.8
Ngôn ngữ Trung Quốc34.9
Công nghệ sinh học29.6
Kỹ thuật hóa học32.0
Khoa học máy tính34.6
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu33.4
Kỹ thuật phần mềm35.2
Kỹ thuật điện29.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông31.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33.0
Kỹ thuật cơ điện tử32.0
Kỹ thuật xây dựng29.4
Kiến trúc28.0
Thiết kế công nghiệp30.5
Thiết kế đồ họa34.0
Thiết kế thời trang30.5
Thiết kế nội thất29.0
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)32.5
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)32.8
Golf23.0
Xã hội học32.9
Công tác xã hội29.5
Bảo hộ lao động23.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)23.0
Khoa học môi trường23.0
Toán ứng dụng29.5
Thống kê28.5
Quy hoạch vùng và đô thị24.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông24.0
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh34.8
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)30.8
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)35.3
Marketing35.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)34.3
Kinh doanh quốc tế35.9
Tài chính – Ngân hàng33.7
Kế toán32.8
Luật33.3
Công nghệ sinh học24.0
Khoa học máy tính33.9
Kỹ thuật phần mềm34.0
Kỹ thuật điện24.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.0
Kỹ thuật xây dựng24.0
Thiết kế đồ họa30.5
c. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh26.0
Marketing33.0
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.0
Kinh doanh quốc tế33.5
Công nghệ sinh học24.0
Khoa học máy tính25.0
Kỹ thuật phần mềm25.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.0
Kỹ thuật xây dựng24.0
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế)25.0
Tài chính ngân hàng25.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)25.0
d. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh32.9
Marketing34.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)31.0
Kế toán30.5
Luật30.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)25.0
Kỹ thuật phần mềm29.0
e. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh31.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)24.3
Kỹ thuật phần mềm25.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại cơ sở TPHCM
Ngôn ngữ Anh3333,25
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)3131,75
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)3132,75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)3134,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)32.534,25
Marketing32.535,25
Kinh doanh quốc tế3335,25
Tài chính – Ngân hàng3333,5
Kế toán3033,5
Luật30.2533,25
Dược học3033
Ngôn ngữ Trung Quốc3131,5
Công nghệ sinh học26.7527
Kỹ thuật hóa học27.2528
Khoa học máy tính30.7533.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2933
Kỹ thuật phần mềm3234.5
Kỹ thuật điện25.7528
Kỹ thuật cơ điện tử/28.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông25.528
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.7531.25
Kỹ thuật xây dựng2727.75
Kiến trúc2525.5
Thiết kế công nghiệp2124.5
Thiết kế đồ họa2730
Thiết kế thời trang22.525
Thiết kế nội thất22.527
Quan hệ lao động2429
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)26.529.75
Golf2423
Xã hội học/29.25
Công tác xã hội23.524
Bảo hộ lao động23.524
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)2424
Khoa học môi trường2424
Toán ứng dụng2324
Thống kê2324
Quy hoạch vùng và đô thị2324
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông2324
b. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh2326
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2326
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)22.525
Kỹ thuật phần mềm22.525
c. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh2326
Marketing2326
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2326
Kế toán22.525
Luật2325
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)/25
Kỹ thuật phần mềm/25
d. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh30.530.75
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)25.2528
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)28.533
Marketing28.533
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.2531.5
Kinh doanh quốc tế30.7533
Tài chính – Ngân hàng24.7529.25
Luật2429
Kế toán2427.5
Công nghệ sinh học2424
Khoa học máy tính24.530
Kỹ thuật phần mềm2531.5
Kỹ thuật điện22.524
Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.524
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2324
Kỹ thuật xây dựng22.524
Thiết kế đồ họa22.524
e. Chương trình dạy bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh30.525
Marketing2425.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2425
Kinh doanh quốc tế/25
Công nghệ sinh học22.524
Khoa học máy tính22.524
Kỹ thuật phần mềm22.524
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.524
Kỹ thuật xây dựng22.524
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)22.524
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)/24
Tài chính – Ngân hàng/24
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.