Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2025 |
I. Điểm chuẩn TGU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D78 | 18.51 | / |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90 | 18 | / |
3 | Quàn trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 18 | / |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 18.58 | / |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 18 | / |
6 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, D66 | 19.13 | / |
7 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, B08 | 18 | / |
8 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D90 | 18 | 600 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00, A01, D07, D90 | 18 | 600 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07, D90 | 18 | 600 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, D90 | 18.58 | 600 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D90 | 18 | 600 |
13 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, B08 | 18 | 600 |
14 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00, B08 | 18 | 600 |
15 | Bào vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B08 | 18.7 | 600 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B08 | 18 | 600 |
17 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D78 | 18.52 | / |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D78 | 15 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
3 | Quàn trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 16 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 16 |
6 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, D66 | 20.5 |
7 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, B08 | 15 |
8 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
13 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, B08 | 15 |
14 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00, B08 | 15 |
15 | Bào vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B08 | 15 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B08 | 15 |
17 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D78 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Kế toán | 23.37 | / | 17.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 21.34 | / | 16 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23.65 | / | 15 |
4 | Kinh tế | 20.92 | / | 15 |
5 | Luật | 21.6 | / | 16.5 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 20.47 | 603 | 15 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | / | 15 |
8 | Chăn nuôi | 18 | / | 15 |
9 | Công nghệ sinh học | 18 | / | 15 |
10 | Bảo vệ thực vật | 18 | / | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 19.5 | 670 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | / | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | / | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | / | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | / | 15 |
16 | Văn hóa học | 18 | / | 15 |
17 | Du lịch | 18 | / | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Giáo dục tiểu học | 24 | – | – |
2 | Sư phạm Toán | 23.25 | – | – |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 23.25 | – | – |
4 | Kế toán | 21.5 | 24.41 | – |
5 | Quản trị kinh doanh | 20 | 24.08 | – |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.11 | – |
7 | Kinh tế | 21.25 | 20.31 | – |
8 | Luật | 21.75 | 22.44 | – |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18.45 | 614 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | – |
11 | Chăn nuôi | 15 | 18 | – |
12 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | – |
13 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 669 |
14 | Công nghệ thông tin | 18.5 | 20.54 | 617 |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 614 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 720 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | – |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 634 |
19 | Văn hóa học | 18.5 | 18 | – |
20 | Du lịch | 19 | 18 | – |
21 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục tiểu học | 20.0 |
2 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
4 | Kế toán | 17.0 |
5 | Quản trị kinh doanh | 17.0 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
7 | Kinh tế | 15.0 |
8 | Luật | 15.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
11 | Chăn nuôi | 15.0 |
12 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
13 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
14 | Công nghệ thông tin | 16.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – tin học công nghiệp | / |
20 | Văn hóa học | 15.0 |
21 | Du lịch | 15.0 |
22 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tiền Giang các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kế toán | 15 | 21 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 21 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 19 |
4 | Kinh tế | 13 | 15 |
5 | Luật | 14 | 21 |
6 | Công nghệ thông tin | 13.5 | 20 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 16 |
12 | Nuôi trồng thủy sản | 13 | 15 |
13 | Chăn nuôi | 13 | 15 |
14 | Công nghệ sinh học | 13 | 26 |
15 | Điện tử – Tin học công nghiệp | 13 | 27.5 |
16 | Văn học | 13 | / |
17 | Văn hóa học | 13 | 19 |
18 | Du lịch | 14 | 21 |
19 | Bảo vệ thực vật | / | 15 |
20 | Giáo dục tiểu học | / | 22.5 |
21 | Sư phạm Toán học | / | 22.5 |
22 | Sư phạm Ngữ văn | / | 18.5 |
23 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | 16.5 |