Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật!!
I. Điểm chuẩn TGU năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tiền Giang năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kế toán | 23.37 |
2 | Quản trị kinh doanh | 21.34 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23.65 |
4 | Kinh tế | 20.92 |
5 | Luật | 21.6 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 20.47 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 18 |
8 | Chăn nuôi | 18 |
9 | Công nghệ sinh học | 18 |
10 | Bảo vệ thực vật | 18 |
11 | Công nghệ thông tin | 19.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
16 | Văn hóa học | 18 |
17 | Du lịch | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ thực phẩm | 603 |
2 | Công nghệ thông tin | 670 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán | 17.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 16 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Kinh tế | 15 |
5 | Luật | 16.5 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
8 | Chăn nuôi | 15 |
9 | Công nghệ sinh học | 15 |
10 | Bảo vệ thực vật | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
16 | Văn hóa học | 15 |
17 | Du lịch | 15 |
Ghi chú:
- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên website của trường và Hệ thống của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 18/9 – trước 17h00 ngày 30/9/2022.
- Thí sinh làm thủ tục nhập học tại trường từ ngày 19/9 – 7/10/2022.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Giáo dục tiểu học | 24 | – | – |
2 | Sư phạm Toán | 23.25 | – | – |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 23.25 | – | – |
4 | Kế toán | 21.5 | 24.41 | – |
5 | Quản trị kinh doanh | 20 | 24.08 | – |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.11 | – |
7 | Kinh tế | 21.25 | 20.31 | – |
8 | Luật | 21.75 | 22.44 | – |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18.45 | 614 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | – |
11 | Chăn nuôi | 15 | 18 | – |
12 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | – |
13 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 669 |
14 | Công nghệ thông tin | 18.5 | 20.54 | 617 |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 614 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 720 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | – |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 634 |
19 | Văn hóa học | 18.5 | 18 | – |
20 | Du lịch | 19 | 18 | – |
21 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục tiểu học | 20.0 |
2 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
4 | Kế toán | 17.0 |
5 | Quản trị kinh doanh | 17.0 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
7 | Kinh tế | 15.0 |
8 | Luật | 15.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
11 | Chăn nuôi | 15.0 |
12 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
13 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
14 | Công nghệ thông tin | 16.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – tin học công nghiệp | / |
20 | Văn hóa học | 15.0 |
21 | Du lịch | 15.0 |
22 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tiền Giang các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kế toán | 15 | 21 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 21 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 19 |
4 | Kinh tế | 13 | 15 |
5 | Luật | 14 | 21 |
6 | Công nghệ thông tin | 13.5 | 20 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 16 |
12 | Nuôi trồng thủy sản | 13 | 15 |
13 | Chăn nuôi | 13 | 15 |
14 | Công nghệ sinh học | 13 | 26 |
15 | Điện tử – Tin học công nghiệp | 13 | 27.5 |
16 | Văn học | 13 | / |
17 | Văn hóa học | 13 | 19 |
18 | Du lịch | 14 | 21 |
19 | Bảo vệ thực vật | / | 15 |
20 | Giáo dục tiểu học | / | 22.5 |
21 | Sư phạm Toán học | / | 22.5 |
22 | Sư phạm Ngữ văn | / | 18.5 |
23 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | 16.5 |