Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2024

9491

Trường Đại học Tiền Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang năm 2025

I. Điểm chuẩn TGU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Văn hóa học7229040C00, D01, D14, D7818.51/
2Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9018/
3Quàn trị Kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9018/
4Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9018.58/
5Kế toán7340301A00, A01, D01, D9018/
6Luật7380101A01, D01, C00, D6619.13/
7Công nghệ Sinh học7420201A00, A01, B00, B0818/
8Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, D07, D9018600
9Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng7510103A00, A01, D07, D9018600
10Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí7510201A00, A01, D07, D9018600
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D07, D9018.58600
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D07, D9018600
13Công nghệ Thực phẩm7540101A00, A01, B00, B0818600
14Chăn nuôi7620105A00, A01, B00, B0818600
15Bào vệ thực vật7620112A00, A01, B00, B0818.7600
16Nuôi trồng thủy sản7620301A00, A01, B00, B0818600
17Du lịch7810101C00, D01, D14, D7818.52/

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Văn hóa học7229040C00, D01, D14, D7815
2Kinh tế7310101A00, A01, D01, D9015
3Quàn trị Kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9016
4Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9015
5Kế toán7340301A00, A01, D01, D9016
6Luật7380101A01, D01, C00, D6620.5
7Công nghệ Sinh học7420201A00, A01, B00, B0815
8Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, D07, D9015
9Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng7510103A00, A01, D07, D9015
10Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí7510201A00, A01, D07, D9015
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D07, D9015
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D07, D9015
13Công nghệ Thực phẩm7540101A00, A01, B00, B0815
14Chăn nuôi7620105A00, A01, B00, B0815
15Bào vệ thực vật7620112A00, A01, B00, B0815
16Nuôi trồng thủy sản7620301A00, A01, B00, B0815
17Du lịch7810101C00, D01, D14, D7815

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Kế toán23.37/17.5
2Quản trị kinh doanh21.34/16
3Tài chính – Ngân hàng23.65/15
4Kinh tế20.92/15
5Luật21.6/16.5
6Công nghệ thực phẩm20.4760315
7Nuôi trồng thủy sản18/15
8Chăn nuôi18/15
9Công nghệ sinh học18/15
10Bảo vệ thực vật18/15
11Công nghệ thông tin19.567015
12Công nghệ kỹ thuật xây dựng18/15
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí18/15
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18/15
15Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18/15
16Văn hóa học18/15
17Du lịch18/15

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục tiểu học24
2Sư phạm Toán23.25
3Sư phạm Ngữ văn23.25
4Kế toán21.524.41
5Quản trị kinh doanh2024.08
6Tài chính – Ngân hàng2022.11
7Kinh tế21.2520.31
8Luật21.7522.44
9Công nghệ thực phẩm1518.45614
10Nuôi trồng thủy sản1518
11Chăn nuôi1518
12Công nghệ sinh học1518
13Bảo vệ thực vật1518669
14Công nghệ thông tin18.520.54617
15Công nghệ kỹ thuật xây dựng1518614
16Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518720
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1518634
19Văn hóa học18.518
20Du lịch1918
21Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục tiểu học20.0
2Sư phạm Toán học19.0
3Sư phạm Ngữ văn19.0
4Kế toán17.0
5Quản trị kinh doanh17.0
6Tài chính – Ngân hàng15.0
7Kinh tế15.0
8Luật15.0
9Công nghệ thực phẩm15.0
10Nuôi trồng thủy sản15.0
11Chăn nuôi15.0
12Công nghệ sinh học15.0
13Bảo vệ thực vật15.0
14Công nghệ thông tin16.0
15Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.0
16Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.0
19Công nghệ kỹ thuật Điện tử – tin học công nghiệp/
20Văn hóa học15.0
21Du lịch15.0
22Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tiền Giang các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kế toán1521
2Quản trị kinh doanh1521
3Tài chính – Ngân hàng13.519
4Kinh tế1315
5Luật1421
6Công nghệ thông tin13.520
7Công nghệ kỹ thuật xây dựng1315
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí13.515
9Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa13.515
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1315
11Công nghệ thực phẩm13.516
12Nuôi trồng thủy sản1315
13Chăn nuôi1315
14Công nghệ sinh học1326
15Điện tử – Tin học công nghiệp1327.5
16Văn học13/
17Văn hóa học1319
18Du lịch1421
19Bảo vệ thực vật/15
20Giáo dục tiểu học/22.5
21Sư phạm Toán học/22.5
22Sư phạm Ngữ văn/18.5
23Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng)16.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.