Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2025 |
I. Điểm chuẩn TLU năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi xét theo học bạ THPT và điểm thi đánh giá tư duy năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ | ĐGTD | ||||
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLA101 | A00, A01, D01, D07 | 20.52 | |
2 | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
3 | Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) | TL103 | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | TLA104 | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | |
5 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 52.25 |
6 | Công nghệ thông tin | TLA106 | A00, A01, D01, D07 | 29 | 61.98 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00, A01, D01, D07 | 20.52 | |
8 | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00, A01, D01, D07 | 20.51 | 50 |
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) | TLA110 | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00, A01, D01, D07 | 24 | |
11 | Kỹ thuật điện | TLA112 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | 53.78 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLA113 | A00, A01, D01, D07 | 2222 | |
13 | Quản lý xây dựng | TLA114 | A00, A01, D01, D07 | 23 | |
14 | Hệ thống thông tin | TLA116 | A00, A01, D01, D07 | 27.67 | 54.24 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00, A01, D01, D07 | 27.09 | 61.02 |
16 | Kỹ thuật hóa học | TLA118 | A00, B00, D07, C02 | 22.51 | 51.13 |
17 | Công nghệ sinh học | TLA119 | A00, A02, B00, D08 | 23.55 | 50 |
18 | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | 59.38 |
19 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TLA121 | A00, A01, D01, D07 | 27.75 | 56.91 |
20 | Kỹ thuật ô tô | TLA123 | A00, A01, D01, D07 | 27.01 | 55.3 |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | TLA124 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 55.53 |
22 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | TLA126 | A00, A01, D01, D07 | 27.16 | 53.91 |
23 | An ninh mạng | TLA127 | A00, A01, D01, D07 | 28.23 | 54.21 |
24 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | TLA128 | A00, A01, D01, D07 | 24.51 | 55.03 |
25 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | TLA201 | A00, A01, D01, D07 | 21.52 | |
26 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | TLA202 | A00, A01, D01, D07 | 20.8 | |
27 | Ngôn ngữ Anh | TLA203 | A01, D01, D07, D08 | 27.25 | 50 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | TLA204 | A01, D01, D07, D04 | 27.75 | |
29 | Luật | TLA301 | A00, A01, C00, D01 | 27.5 | |
30 | Luật kinh tế | TLA302 | A00, A01, C00, D02 | 27.5 | |
31 | Kinh tế | TLA401 | A00, A01, D01, D07 | 27.26 | |
32 | Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | |
33 | Kế toán | TLA403 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | |
34 | Kinh tế xây dựng | TLA404 | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
35 | Thương mại điện tử | TLA405 | A00, A01, D01, D07 | 28 | |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | A01, D01, D09, D10 | 26.25 | |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | A00, A01, D01, D07 | 28.8 | |
38 | Tài chính – Ngân hàng | TLA408 | A00, A01, D01, D07 | 27.75 | |
39 | Kiểm toán | TLA409 | A00, A01, D01, D07 | 27 | |
40 | Kinh tế số | TLA410 | A00, A01, D01, D07 | 26.75 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi hệ chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | TCP1 | TCP2 |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLA101 | 20.5 | ||
2 | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | 20.5 | ||
3 | Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) | TL103 | 21 | Toán 7.0 | TTNV4 |
4 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | TLA104 | 22.5 | Toán 8.0 | TTNV2 |
5 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | TLA105 | 24.06 | Toán 8.2 | TTNV2 |
6 | Công nghệ thông tin | TLA106 | 25.25 | Toán 8.6 | TTNV 5 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | 20.5 | ||
8 | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | 21.7 | Toán 8.2 | TTNV11 |
9 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) | TLA110 | 22.35 | Toán 7.2 | TTNV4 |
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | 23 | Toán 7.6 | TTNV2 |
11 | Kỹ thuật điện | TLA112 | 24.17 | Toán 8.8 | TTNV3 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLA113 | 21 | Toán 7.8 | TTNV5 |
13 | Quản lý xây dựng | TLA114 | 22.75 | Toán 7.0 | TTNV1 |
14 | Hệ thống thông tin | TLA116 | 24.54 | Toán 8.6 | TTNV3 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | 24.87 | Toán 8.0 | TTNV5 |
16 | Kỹ thuật hóa học | TLA118 | 23.15 | Toán 7.4 | TTNV3 |
17 | Công nghệ sinh học | TLA119 | 23.14 | Toán 8.4 | TTNV2 |
18 | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | 24.83 | Toán 8.8 | TTNV5 |
19 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TLA121 | 25.1 | Toán 8.0 | TTNV1 |
20 | Kỹ thuật ô tô | TLA123 | 24.4 | Toán 8.0 | TTNV1 |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | TLA124 | 24.59 | Toán 8.2 | TTNV4 |
22 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | TLA126 | 24.2 | Toán 8.0 | TTNV1 |
23 | An ninh mạng | TLA127 | 24.17 | Toán 8.0 | TTNV6 |
24 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | TLA128 | 24.26 | Toán 8.6 | TTNV10 |
25 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | TLA201 | 20.5 | ||
26 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | TLA202 | 20.5 | ||
27 | Ngôn ngữ Anh | TLA203 | 24.82 | Anh 8.6 | TTNV1 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | TLA204 | 25.42 | Anh 8.6 hoặc Trung 8.6 | TTNV4 |
29 | Luật | TLA301 | 26.03 | Văn 7.5 | TTNV1 |
30 | Luật kinh tế | TLA302 | 26.62 | Văn 8.7 | TTNV8 |
31 | Kinh tế | TLA401 | 24.73 | Toán 8.0 | TTNV7 |
32 | Quản trị kinh doanh | TLA402 | 24.68 | Toán 8.8 | TTNV3 |
33 | Kế toán | TLA403 | 25.02 | Toán 8.8 | TTNV10 |
34 | Kinh tế xây dựng | TLA404 | 23.75 | Toán 7.2 | TTNV4 |
35 | Thương mại điện tử | TLA405 | 25.36 | Toán 7.8 | TTNV1 |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | 24.21 | Toán 8.2 | TTNV4 |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | 25.31 | Toán 8.4 | TTNV3 |
38 | Tài chính – Ngân hàng | TLA408 | 24.88 | Toán 8.2 | TTNV3 |
39 | Kiểm toán | TLA409 | 24.68 | Toán 8.8 | TTNV3 |
40 | Kinh tế số | TLA410 | 25 | Toán 8.4 | TTNV6 |
II. Điểm chuẩn TLU các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023:
1. Điểm đủ điều kiện xét tuyển thẳng và xét học bạ
Điểm đủ điều kiện xét tuyển thẳng và xét học bạ của trường Đại học Thủy lợi năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 29.5 |
2 | Hệ thống thông tin | 28.51 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 28.5 |
4 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 28.5 |
5 | An ninh mạng | 28.5 |
6 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 24.75 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27.23 |
8 | Kỹ thuật ô tô | 27.67 |
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 21 |
10 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 22 |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21 |
13 | Quản lý xây dựng | 25.5 |
14 | Kỹ thuật điện | 26 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.5 |
17 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 27 |
18 | Kinh tế | 28.75 |
19 | Quản trị kinh doanh | 28.75 |
20 | Kế toán | 28.75 |
21 | Kinh tế xây dựng | 26.5 |
22 | Thương mại điện tử | 29.25 |
23 | Quản tị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28 |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29.5 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 28.76 |
26 | Kiểm toán | 28.76 |
27 | Kinh tế số | 28 |
28 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 21.03 |
29 | Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) | 21.01 |
30 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 21.02 |
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) | 22 |
32 | Luật | 29.03 |
33 | Luật kinh tế | 29.5 |
34 | Kỹ thuật môi trường | 22 |
35 | Kỹ thuật hóa học | 23 |
36 | Công nghệ sinh học | 25 |
37 | Kỹ thuật xây dựng (CTTT học bằng Tiếng Anh) | 22 |
38 | Ngôn ngữ Anh | 28.5 |
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.51 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ 1 (Điểm Toán) | Tiêu chí phụ 2 (TTNV) |
1 | Công nghệ thông tin | 25.89 | Điểm Toán >= 8.6 | TTVN =< 7 |
2 | Hệ thống thông tin | 24.31 | Điểm Toán >= 8.4 | TTVN =< 6 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 24.68 | Điểm Toán >= 8.0 | TTVN =< 5 |
4 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23.9 | Điểm Toán >= 7.8 | TTVN =< 1 |
5 | An ninh mạng | 24.21 | Điểm Toán >= 8.0 | TTVN =< 1 |
6 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí | 23.04 | Điểm Toán >= 7.8 | TTVN =< 6 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24.31 | Điểm Toán >= 8.4 | TTVN =< 2 |
8 | Kỹ thuật ô tô | 24.3 | Điểm Toán >= 8.8 | TTVN =< 14 |
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.15 | Điểm Toán >= 6.4 | TTVN =< 1 |
10 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 21 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.45 | Điểm Toán >= 7.2 | TTVN =< 2 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.2 | Điểm Toán >= 6.4 | TTVN =< 2 |
13 | Quản lý xây dựng | 22.1 | Điểm Toán >= 6.6 | TTVN =< 4 |
14 | Kỹ thuật điện | 23.35 | Điểm Toán >= 7.6 | TTVN =< 2 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.41 | Điểm Toán >= 8.0 | TTVN =< 4 |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.39 | Điểm Toán >= 8.0 | TTVN =< 9 |
17 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 23.72 | Điểm Toán >= 8.0 | TTVN =< 2 |
18 | Kinh tế | 24.2 | Điểm Toán >= 7.8 | TTVN =< 11 |
19 | Quản trị kinh doanh | 24.55 | Điểm Toán >= 7.8 | TTVN =< 3 |
20 | Kế toán | 24.91 | Điểm Toán >= 8.8 | TTVN =< 2 |
21 | Kinh tế xây dựng | 23.25 | Điểm Toán >= 7.6 | TTVN =< 5 |
22 | Thương mại điện tử | 25.12 | Điểm Toán >= 7.6 | TTVN =< 3 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.75 | Điểm Toán >= 8.0 | TTVN =< 1 |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.01 | Điểm Toán >= 8.0 | TTVN =< 4 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 24.73 | Điểm Toán >= 7.8 | TTVN =< 3 |
26 | Kiểm toán | 23.91 | Điểm Toán >= 8.4 | TTVN =< 3 |
27 | Kinh tế số | 24.49 | Điểm Toán >= 8.2 | TTVN =< 6 |
28 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18 | Điểm Toán >= 4.6 | TTVN =< 1 |
29 | Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) | 19.15 | Điểm Toán >= 5.4 | TTVN =< 8 |
30 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18.15 | Điểm Toán >= 5.6 | TTVN =< 1 |
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.85 | Điểm Toán >= 7.2 | TTVN =< 6 |
32 | Luật | 23.72 | Điểm Toán >= 8.2 | TTVN =< 7 |
33 | Luật kinh tế | 23.47 | Điểm Toán >= 4.4 | TTVN =< 3 |
34 | Kỹ thuật môi trường | 20.05 | Điểm Toán >= 7.6 | TTVN =< 10 |
35 | Kỹ thuật hóa học | 20.15 | Điểm Toán >= 7.4 | TTVN =< 8 |
36 | Công nghệ sinh học | 20.95 | Điểm Toán >= 7.2 | TTVN =< 2 |
37 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tiên tiến bằng tiếng Anh) | 21 | ||
38 | Ngôn ngữ Anh | 23.24 | Điểm Anh >= 7.6 | TTVN =< 2 |
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.45 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 27 | 26.6 |
2 | Hệ thống thông tin | 24.5 | 25.55 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 24.53 | 25.8 |
4 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 24.01 | 25.2 |
5 | An ninh mạng | 25 | 25.25 |
6 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 22.01 | 24.0 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 | 24.6 |
8 | Kỹ thuật ô tô | 25.5 | 24.55 |
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19.06 | 17.05 |
10 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 19.61 | 20.75 |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 19.1 | 21.75 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.1 | 17.35 |
13 | Quản lý xây dựng | 22 | 22.05 |
14 | Kỹ thuật điện | 22.02 | 24.4 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.0 | |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.85 | |
17 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 22.65 | |
18 | Kinh tế | 26 | 25.7 |
19 | Quản trị kinh doanh | 26.5 | 25.0 |
20 | Kế toán | 26.5 | 24.95 |
21 | Kinh tế xây dựng | 23 | 23.05 |
22 | Thương mại điện tử | 26.5 | 25.4 |
23 | Quản tị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 25.15 |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 | 25.6 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 26 | 24.8 |
26 | Kiểm toán | 25.02 | 24.9 |
27 | Kinh tế số | 24.04 | 25.15 |
28 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 17.35 | |
29 | Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) | 17.4 | |
30 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 17.0 | |
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) | 18.0 | |
32 | Luật | 25 | 26.25 |
33 | Kỹ thuật môi trường | 19.32 | 18.4 |
34 | Kỹ thuật hóa học | 19.2 | 17.65 |
35 | Công nghệ sinh học | 19.18 | 18.20 |
36 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh) | 19.03 | 20.85 |
37 | Ngôn ngữ Anh | 24.23 | 25.7 |
38 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | |||
a. Trụ sở chính tại Hà Nội | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 25.25 | >=9.0 | =<4 |
2 | Hệ thống thông tin | 24.45 | >=7.4 | =<3 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 24.6 | >=8.6 | =<5 |
4 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23.8 | >=8.8 | =<7 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.05 | ||
6 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 19.0 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16.15 | ||
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 | ||
9 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 22.05 | >=7.8 | =<2 |
10 | Kỹ thuật ô tô | 24.25 | >=8.0 | =<5 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.45 | >=7.8 | =<3 |
12 | Kỹ thuật điện | 22.2 | >=8.2 | =<3 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | >=8.6 | =<6 |
14 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.9 | >=7.6 | =<2 |
15 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 16.25 | ||
16 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 16.0 | ||
17 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.0 | ||
18 | Thủy văn học | 16.85 | ||
19 | Kỹ thuật môi trường | 16.05 | ||
20 | Kỹ thuật hóa học | 16.15 | ||
21 | Công nghệ sinh học | 16.05 | ||
22 | Quản lý xây dựng | 21.7 | >=6.4 | |
23 | Kinh tế | 24.6 | >=8.6 | =<2 |
24 | Quản trị kinh doanh | 24.9 | >=7.8 | =<32 |
25 | Kế toán | 24.65 | >=8.4 | =<3 |
26 | Kinh tế xây dựng | 19.7 | >=7.2 | =<7 |
27 | Thương mại điện tử | 24.65 | >=8.4 | =<4 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.8 | >=7.8 | =<1 |
29 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.7 | >=7.8 | =<2 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 23.55 | =<1 | |
31 | Kỹ thuật xây dựng (CTTT) | 16.0 | =<3 | |
b. Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
32 | Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợi (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước) | 15.2 | ||
33 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 15.05 | ||
34 | Công nghệ thông tin | 16.0 | ||
35 | Quản trị kinh doanh | 16.05 | ||
36 | Kế toán | 15.0 | ||
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.25 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Trụ sở chính tại Hà Nội | |||
1 | Kế toán | 19.05 | 21.7 |
2 | Quản trị kinh doanh | 19.05 | 22.05 |
3 | Kinh tế | 18.35 | 21.05 |
4 | Quản lý xây dựng | 15 | 16.05 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.7 | 20.1 |
6 | Kỹ thuật điện | 15 | 16 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.7 | 18.5 |
8 | Kỹ thuật ô tô | 16.4 | 21.15 |
9 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | 14.95 | 16.25 |
10 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 19.5 | 22.75 |
11 | Công nghệ sinh học | 15 | 18.5 |
12 | Kỹ thuật hóa học | 15 | 16 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 15.1 |
14 | Thủy văn học | 14 | 16.1 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 15.1 |
16 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 15.1 |
17 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 15.45 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15.25 |
19 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15.15 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 |
22 | Kỹ thuật xây dựng (CTTT) | 14 | 15.15 |
23 | Kỹ thuật tài nguyên nước (CTTT) | 14 | 18.5 |
b. Cơ sở Phố Hiến | |||
24 | Kế toán | 15 | |
25 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
26 | Công nghệ thông tin | 15 | |
c. Phân hiệu TPHCM | |||
27 | Kế toán | 15 | |
28 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
29 | Công nghệ thông tin | 15 | |
30 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | |
31 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 | |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | |
34 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | |
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 15 |