Trường Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2025 |
I. Điểm chuẩn TMU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét theo kết quả học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | |||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | 27.5 | 21 | 20 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM02 | 26.5 | 19.5 | 18.5 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | TM03 | 27.5 | 20 | 19 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | 29 | 21.5 | 21 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | 28.5 | 21 | 20 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng) | TM06 | 29.25 | 22.5 | 21.5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | 28 | 21 | 20 |
8 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM08 | 26.5 | 19 | 18 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | TM09 | 28 | 20 | 19 |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | 28.5 | 21.5 | 20.5 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | 29 | 21.5 | 21 |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | 29 | 21 | 20 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | 27.5 | 20 | 19 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | 28.5 | 21 | 20 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP) | TM15 | 27 | 19 | 18 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | 27.25 | 20 | 19 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | TM17 | 29 | 22 | 21 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | TM18 | 27 | ||
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | 28 | 20.5 | 19.5 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | 27 | 18.5 | 18 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | 28.5 | 21 | 20 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | TM22 | 27 | 19.5 | 18.5 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | 27.5 | 20.5 | 19.5 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | TM24 | 27 | 18.5 | 18 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | TM25 | 27 | 18.5 | 18 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | TM26 | 26 | 18.5 | 18 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM27 | 25 | 18.5 | 18 |
28 | Marketing (Marketing số) | TM28 | 28.5 | 21.5 | 20.5 |
29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | TM29 | 27 | 19.5 | 19 |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | TM30 | 28.5 | 21.5 | 20.5 |
31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM31 | 27 | 19.5 | 19 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM32 | 27 | 19.5 | 19 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | TM33 | 27 | 19.5 | 19 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM34 | 25 | 19 | 18 |
35 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM35 | 27.5 | 20 | 19 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM36 | 27 | 19.5 | 18.5 |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | TM37 | 28 | 20 | 19 |
38 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | TM38 | 26 | 19 | 18.5 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
- PT1: Học bạ kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực
- PT2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực
- PT3: Kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp giải học sinh giỏi
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||
PT1 | PT2 | PT3 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 21.5 | 22 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM02 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 19 | 21 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | TM03 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | 20 | 21 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | 24 | 23.5 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | A00, A01, D01, D07 | 26 | 21.5 | 22.5 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | TM06 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 24 | 23.5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | 20.5 | 21 |
8 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM08 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 19 | 21 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | TM09 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | 21 | 21 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | A00, A01, D01, D07 | 26.25 | 23 | 23.5 |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | A00, A01, D01, D07 | 26.25 | 22 | 23 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | 21 | 21.5 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP) | TM15 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 19 | 21 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | 20 | 21 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | TM17 | A00, A01, D01, D07 | 26.25 | 23.5 | 23.5 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | TM18 | A01, D01, D07 | 25 | 21 | 22 |
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | 20.5 | 21 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 23 | 20 | 21 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 25.5 | 23.5 | 23 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | TM22 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 | 20.5 | 21 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | TM24 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | TM25 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM27 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 19 | 21 |
28 | Marketing (Marketing số) | TM28 | A00, A01, D01, D07 | 26.75 | 24 | 23 |
29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | TM29 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | 20.5 | 21 |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | TM30 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | 20.5 | 22 |
31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM31 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | 20 | 21 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM32 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | TM33 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | 20 | 21 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM34 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 19 | 21 |
35 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM35 | A00, A01, D01, D07 | 24 | 20 | 21 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM36 | A00, A01, D01, D07 | 24 | 20 | 21 |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | TM37 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | 20 | 21 |
38 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | TM38 | A00, A01, D01, D07 | 23 | 20 | 21 |
3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM02 | A00, A01, D01, D07 | 25.15 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | TM03 | A00, A01, D01, D07 | 25.55 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | A00, A01, D01, D07 | 27 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | A00, A01, D01, D07 | 26.75 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | TM06 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | A00, A01, D01, D07 | 26.15 |
8 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM08 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | TM09 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | A00, A01, D01, D07 | 26.15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP) | TM15 | A00, A01, D01, D07 | 25.1 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | A00, A01, D01, D07 | 25.95 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | TM17 | A00, A01, D01, D07 | 27 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | TM18 | A01, D01, D07 | 26.05 |
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 25.5 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 26.5 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | TM22 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | A00, A01, D01, D07 | 26.15 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp) | TM24 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | TM25 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp) | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM27 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
28 | Marketing (Marketing số) | TM28 | A00, A01, D01, D07 | 26.75 |
29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | TM29 | A00, A01, D01, D07 | 25.6 |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | TM30 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM31 | A00, A01, D01, D07 | 25.55 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM32 | A00, A01, D01, D07 | 25.55 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | TM33 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM34 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
35 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM35 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | TM36 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | TM37 | A00, A01, D01, D07 | 25.35 |
38 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | TM38 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT (mã phương thức 200) của trường Đại học Thương mại năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh | 26.5 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao) | 25 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 25.5 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 27 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.5 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26.5 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao) | 25 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 26 |
10 | Kiểm toán | 26.5 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26.5 |
12 | Kinh tế quốc tế | 26.5 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 26.5 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 25 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 26 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 27 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 26 |
19 | Luật kinh tế | 26 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 25 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 26.5 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26.5 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 25.5 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 25 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 25 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chất lượng cao) | 25.5 |
28 | Marketing (Marketing số) | 26.5 |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 25 |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 25 |
31 | Quản trị khách sạn | 25 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.5 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 25 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao) | 25 |
35 | Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao) | 25 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chất lượng cao) | 25 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL | ĐGTD | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 20 | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao) | 17.5 | 18 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 18 | 18 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 20.5 | 19 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 20.5 | 18 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | 19.5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20 | 18 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao) | 17.5 | 18 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 18 | 18 |
10 | Kiểm toán | 20.5 | 18 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 20.5 | 18 |
12 | Kinh tế quốc tế | 20.5 | 18 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 19 | 18 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 20 | 18 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 17.5 | 18 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 18 | 18 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 21 | 19 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 19 | 18 |
19 | Luật kinh tế | 19 | 18 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 17.5 | 18 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 19.5 | 18 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 18.5 | 18 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 19.5 | 18 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 18 | 18 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 18 | 18 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 17.5 | 18 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chất lượng cao) | 17.5 | 18 |
28 | Marketing (Marketing số) | 20.5 | 18 |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 18 | 18 |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 17.5 | 18 |
31 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 18.5 | 18 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao) | 17.5 | 18 |
35 | Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao) | 17.5 | 18 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chất lượng cao) | 17.5 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế (mã phương thức 410) của trường Đại học Thương mại năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
1 | Quản trị kinh doanh | 23 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao) | 21.5 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 21.5 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 24 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 23 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 23 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao) | 21.5 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 21.5 |
10 | Kiểm toán | 24 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 24 |
12 | Kinh tế quốc tế | 24 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 21.5 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 23 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 21.5 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 21.5 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 24.5 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 23 |
19 | Luật kinh tế | 22.5 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 21.5 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 22.5 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 21.5 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 21.5 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 21.5 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 21.5 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – chương trình định hướng nghề nghiệp) | 21.5 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chất lượng cao) | 21.5 |
28 | Marketing (Marketing số) | 25 |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 22 |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 21.5 |
31 | Quản trị khách sạn | 21.5 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.5 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 21.5 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao) | 21.5 |
35 | Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao) | 21.5 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chất lượng cao) | 21.5 |
4. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và chứng chỉ quốc tế (mã phương thức 409) của trường Đại học Thương mại như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn PT 409 |
1 | Quản trị kinh doanh | 22 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao) | 20 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 20 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 23.5 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 22 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao) | 20 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 20 |
10 | Kiểm toán | 22.5 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 23.5 |
12 | Kinh tế quốc tế | 23 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 20 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 21 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại chất lượng cao) | 20 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 20 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 24 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 22 |
19 | Luật kinh tế | 21 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 20 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 21.5 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 20 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 20 |
24 | Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp | 20 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp | 20 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp | 20 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (chất lượng cao) | 20 |
28 | Marketing (Marketing số) | 23.5 |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 20 |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 20 |
31 | Quản trị khách sạn | 20 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 20 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao) | 20 |
35 | Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao) | 21.5 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế chất lượng cao) | 21.5 |
5. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét giải học sinh giỏi và điểm thi THPT 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết hợp giải học sinh giỏi và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã phương thức 500) như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
1 | Quản trị kinh doanh | 23 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao) | 21 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 21 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 25 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 24 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 22 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao) | 21 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 21 |
10 | Kiểm toán | 22 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 24 |
12 | Kinh tế quốc tế | 24 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 21 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | 22 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại chất lượng cao) | 21 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 21 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 24.5 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 22.5 |
19 | Luật kinh tế | 21 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 21 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 22 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 21 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 21 |
24 | Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp | 21 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp | 21 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp | 21 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (chất lượng cao) | 21 |
28 | Marketing (Marketing số) | 23 |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 21 |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 21 |
31 | Quản trị khách sạn | 1 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 21 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao) | 21 |
35 | Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao) | 21 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế chất lượng cao) | 21 |
6. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Thương mại như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 26.5 |
2 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 26.3 |
3 | Marketing (Marketing thương mại) | 27 |
4 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.8 |
5 | Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng | 26.8 |
6 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 25.9 |
7 | Kế toán (Kế toán công) | 25.8 |
8 | Kiểm toán | 26.2 |
9 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 27 |
10 | Kinh tế quốc tế | 26.7 |
11 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25.7 |
12 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 25.9 |
13 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 25.7 |
14 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26.7 |
15 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25.8 |
16 | Luật kinh tế | 25.7 |
17 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24.5 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 26.9 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 26 |
20 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25.9 |
21 | Marketing số | 27 |
22 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 25.6 |
23 | Quản trị khách sạn | 24.5 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.6 |
25 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 25.8 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Quản trị kinh doanh | 26.35 |
2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | 26.1 |
3 | Marketing (Marketing thương mại) | 27.0 |
4 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.7 |
5 | Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng | 27.0 |
6 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26.2 |
7 | Kế toán (Kế toán công) | 25.8 |
8 | Kiểm toán | 26.2 |
9 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26.6 |
10 | Kinh tế quốc tế | 26.5 |
11 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 26.0 |
12 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 25.9 |
13 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 25.8 |
14 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 27.0 |
15 | Tiếng Anh thương mại | 26.05 |
16 | Luật kinh tế | 25.8 |
17 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 25.8 |
18 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 26.0 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 26.1 |
20 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26.2 |
21 | Marketing số | 26.9 |
22 | Luật thương mại quốc tế | 25.8 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 26.7 |
2 | Quản trị khách sạn | 26.15 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.2 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 27.45 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 27.15 |
6 | Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng | 27.4 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26.6 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | 26.1 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 26.2 |
10 | Kiểm toán | 26.55 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 27.1 |
12 | Kinh tế quốc tế | 26.95 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 26.35 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 26.35 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 26.1 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 26.15 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 27.1 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 26.7 |
19 | Luật kinh tế | 26.1 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 26.0 |
21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 26.8 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 26.3 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26.55 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 25.8 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 25.8 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 26.2 |
Điểm chuẩn 2020:
TT | Tên ngành học | Điểm chuẩn 2020 |
a. Chương trình chuẩn | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 25.8 |
2 | Quản trị khách sạn | 25.5 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.4 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 26.7 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.15 |
6 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 |
7 | Kế toán doanh nghiệp (Kế toán) | 26 |
8 | Kế toán công | 24.9 |
9 | Kiểm toán | 25.7 |
10 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26.3 |
11 | Kinh tế quốc tế | 26.3 |
12 | Quản lý kinh tế | 25.15 |
13 | Tài chính – Ngân hàng thương mại | 25.3 |
14 | Tài chính công | 24.3 |
15 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26.25 |
16 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25.4 |
17 | Luật Kinh tế | 24.7 |
18 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24.05 |
19 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25.9 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25.25 |
21 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25.55 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||
22 | Kế toán doanh nghiệp | 24 |
23 | Tài chính – Ngân hàng thương mại | 24 |
c. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | ||
24 | Quản trị khách sạn | 24.6 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.25 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.25 |