Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2024

7565

Trường Đại học Thương mại đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2025

I. Điểm chuẩn TMU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét theo kết quả học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐGNLĐGTD
1Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)TM0127.52120
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM0226.519.518.5
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)TM0327.52019
4Marketing (Marketing thương mại)TM042921.521
5Marketing (Quản trị thương hiệu)TM0528.52120
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung úng)TM0629.2522.521.5
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)TM07282120
8Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM0826.51918
9Kế toán (Kế toán công)TM09282019
10Kiểm toán (Kiểm toán)TM1028.521.520.5
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)TM112921.521
12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)TM12292120
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)TM1327.52019
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)TM1428.52120
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP)TM15271918
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)TM1627.252019
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)TM17292221
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)TM1827
19Luật kinh tế (Luật kinh tế)TM192820.519.5
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)TM202718.518
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)TM2128.52120
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)TM222719.518.5
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)TM2327.520.519.5
24Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)TM242718.518
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)TM252718.518
26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)TM262618.518
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM272518.518
28Marketing (Marketing số)TM2828.521.520.5
29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)TM292719.519
30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)TM3028.521.520.5
31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)TM312719.519
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)TM322719.519
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)TM332719.519
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM34251918
35Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM3527.52019
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM362719.518.5
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)TM37282019
38Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)TM38261918.5

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

  • PT1: Học bạ kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực
  • PT2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực
  • PT3: Kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp giải học sinh giỏi

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
PT1PT2PT3
1Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)TM01A00, A01, D01, D072321.522
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM02A00, A01, D01, D07231921
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)TM03A00, A01, D01, D0723.52021
4Marketing (Marketing thương mại)TM04A00, A01, D01, D0726.52423.5
5Marketing (Quản trị thương hiệu)TM05A00, A01, D01, D072621.522.5
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)TM06A00, A01, D01, D07272423.5
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)TM07A00, A01, D01, D0724.520.521
8Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM08A00, A01, D01, D07221921
9Kế toán (Kế toán công)TM09A00, A01, D01, D07232021
10Kiểm toán (Kiểm toán)TM10A00, A01, D01, D0725.52121
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)TM11A00, A01, D01, D0726.252323.5
12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)TM12A00, A01, D01, D0726.252223
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)TM13A00, A01, D01, D07232021
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)TM14A00, A01, D01, D0725.252121.5
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP)TM15A00, A01, D01, D07231921
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)TM16A00, A01, D01, D0723.52021
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)TM17A00, A01, D01, D0726.2523.523.5
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)TM18A01, D01, D07252122
19Luật kinh tế (Luật kinh tế)TM19A00, A01, D01, D0725.2520.521
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)TM20A00, A01, D01, D03232021
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)TM21A00, A01, D01, D0425.523.523
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)TM22A00, A01, D01, D07232021
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)TM23A00, A01, D01, D0723.7520.521
24Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)TM24A00, A01, D01, D07232021
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)TM25A00, A01, D01, D07232021
26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)TM26A00, A01, D01, D07232021
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM27A00, A01, D01, D07221921
28Marketing (Marketing số)TM28A00, A01, D01, D0726.752423
29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)TM29A00, A01, D01, D0724.520.521
30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)TM30A00, A01, D01, D0725.520.522
31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)TM31A00, A01, D01, D0723.52021
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)TM32A00, A01, D01, D07232021
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)TM33A00, A01, D01, D0723.52021
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM34A00, A01, D01, D07221921
35Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM35A00, A01, D01, D07242021
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM36A00, A01, D01, D07242021
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)TM37A00, A01, D01, D0724.52021
38Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)TM38A00, A01, D01, D07232021

3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)TM01A00, A01, D01, D0726.1
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM02A00, A01, D01, D0725.15
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)TM03A00, A01, D01, D0725.55
4Marketing (Marketing thương mại)TM04A00, A01, D01, D0727
5Marketing (Quản trị thương hiệu)TM05A00, A01, D01, D0726.75
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)TM06A00, A01, D01, D0726.9
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)TM07A00, A01, D01, D0726.15
8Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM08A00, A01, D01, D0725
9Kế toán (Kế toán công)TM09A00, A01, D01, D0725.9
10Kiểm toán (Kiểm toán)TM10A00, A01, D01, D0726
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)TM11A00, A01, D01, D0726.6
12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)TM12A00, A01, D01, D0726.5
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)TM13A00, A01, D01, D0725.9
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)TM14A00, A01, D01, D0726.15
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quôc tế – IPOP)TM15A00, A01, D01, D0725.1
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)TM16A00, A01, D01, D0725.95
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)TM17A00, A01, D01, D0727
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)TM18A01, D01, D0726.05
19Luật kinh tế (Luật kinh tế)TM19A00, A01, D01, D0725.8
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)TM20A00, A01, D01, D0325.5
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)TM21A00, A01, D01, D0426.5
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)TM22A00, A01, D01, D0726
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)TM23A00, A01, D01, D0726.15
24Quản trị khách sạn (Quản tri khách sạn -Chương trình định hướng nghề nghiệp)TM24A00, A01, D01, D0725.5
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)TM25A00, A01, D01, D0725.5
26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trinh định hướng nghề nghiệp)TM26A00, A01, D01, D0725.5
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM27A00, A01, D01, D0725
28Marketing (Marketing số)TM28A00, A01, D01, D0726.75
29Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)TM29A00, A01, D01, D0725.6
30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)TM30A00, A01, D01, D0726.2
31Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)TM31A00, A01, D01, D0725.55
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)TM32A00, A01, D01, D0725.55
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)TM33A00, A01, D01, D0726.1
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn -Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM34A00, A01, D01, D0725
35Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM35A00, A01, D01, D0726
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế -Chương trinh định hirổng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)TM36A00, A01, D01, D0725.5
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP)TM37A00, A01, D01, D0725.35
38Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)TM38A00, A01, D01, D0725.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT (mã phương thức 200) của trường Đại học Thương mại năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Quản trị kinh doanh26.5
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao)25
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)25.5
4Marketing (Marketing thương mại)27
5Marketing (Quản trị thương hiệu)26.5
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.5
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26.5
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao)25
9Kế toán (Kế toán công)26
10Kiểm toán26.5
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26.5
12Kinh tế quốc tế26.5
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)25
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)26.5
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại – chất lượng cao)25
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)26
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)27
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)26
19Luật kinh tế26
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)25
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)26.5
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)26.5
24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp)25.5
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề nghiệp)25
26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – chương trình định hướng nghề nghiệp)25
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chất lượng cao)25.5
28Marketing (Marketing số)26.5
29Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)25
30Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB25
31Quản trị khách sạn25
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.5
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)25
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao)25
35Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao)25
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chất lượng cao)25

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Quản trị kinh doanh2018
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao)17.518
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)1818
4Marketing (Marketing thương mại)20.519
5Marketing (Quản trị thương hiệu)20.518
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2119.5
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)2018
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao)17.518
9Kế toán (Kế toán công)1818
10Kiểm toán20.518
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)20.518
12Kinh tế quốc tế20.518
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)1918
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)2018
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại – chất lượng cao)17.518
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)1818
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)2119
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)1918
19Luật kinh tế1918
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)17.518
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)19.518
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)18.518
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)19.518
24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp)1818
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề nghiệp)1818
26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – chương trình định hướng nghề nghiệp)17.518
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chất lượng cao)17.518
28Marketing (Marketing số)20.518
29Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)1818
30Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB17.518
31Quản trị khách sạn1818
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1818
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)18.518
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao)17.518
35Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao)17.518
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chất lượng cao)17.518

3. Điểm chuẩn xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp chứng chỉ quốc tế (mã phương thức 410) của trường Đại học Thương mại năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
1Quản trị kinh doanh23
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao)21.5
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)21.5
4Marketing (Marketing thương mại)24
5Marketing (Quản trị thương hiệu)23
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)23
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao)21.5
9Kế toán (Kế toán công)21.5
10Kiểm toán24
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)24
12Kinh tế quốc tế24
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)21.5
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)23
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại – chất lượng cao)21.5
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)21.5
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)24.5
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)23
19Luật kinh tế22.5
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)21.5
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)22.5
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)21.5
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)21.5
24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp)21.5
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề nghiệp)21.5
26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – chương trình định hướng nghề nghiệp)21.5
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chất lượng cao)21.5
28Marketing (Marketing số)25
29Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)22
30Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB21.5
31Quản trị khách sạn21.5
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.5
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)21.5
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao)21.5
35Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao)21.5
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chất lượng cao)21.5

4. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và chứng chỉ quốc tế (mã phương thức 409) của trường Đại học Thương mại như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn PT 409
1Quản trị kinh doanh22
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao)20
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)20
4Marketing (Marketing thương mại)23.5
5Marketing (Quản trị thương hiệu)22
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.5
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)20
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao)20
9Kế toán (Kế toán công)20
10Kiểm toán22.5
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)23.5
12Kinh tế quốc tế23
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)20
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)21
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại chất lượng cao)20
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)20
17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)24
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)22
19Luật kinh tế21
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)20
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)21.5
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)20
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)20
24Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp20
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp20
26Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp20
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (chất lượng cao)20
28Marketing (Marketing số)23.5
29Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)20
30Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB20
31Quản trị khách sạn20
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)20
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao)20
35Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao)21.5
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế chất lượng cao)21.5

5. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét giải học sinh giỏi và điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết hợp giải học sinh giỏi và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (mã phương thức 500) như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
1Quản trị kinh doanh23
2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh chất lượng cao)21
3Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)21
4Marketing (Marketing thương mại)25
5Marketing (Quản trị thương hiệu)24
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)22
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao)21
9Kế toán (Kế toán công)21
10Kiểm toán22
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)24
12Kinh tế quốc tế24
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)21
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)22
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại chất lượng cao)21
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)21
17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)24.5
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)22.5
19Luật kinh tế21
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)21
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)22
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)21
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)21
24Quản trị khách sạn – Định hướng nghề nghiệp21
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Định hướng nghề nghiệp21
26Hệ thống thông tin quản lý – Định hướng nghề nghiệp21
27Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (chất lượng cao)21
28Marketing (Marketing số)23
29Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)21
30Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB21
31Quản trị khách sạn1
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21
33Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)21
34Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn chất lượng cao)21
35Marketing (Marketing thương mại chất lượng cao)21
36Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế chất lượng cao)21

6. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Thương mại như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)26.5
2Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)26.3
3Marketing (Marketing thương mại)27
4Marketing (Quản trị thương hiệu)26.8
5Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng26.8
6Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)25.9
7Kế toán (Kế toán công)25.8
8Kiểm toán26.2
9Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)27
10Kinh tế quốc tế26.7
11Kinh tế (Quản lý kinh tế)25.7
12Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)25.9
13Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)25.7
14Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26.7
15Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25.8
16Luật kinh tế25.7
17Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24.5
18Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)26.9
19Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)26
20Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25.9
21Marketing số27
22Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)25.6
23Quản trị khách sạn24.5
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.6
25Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)25.8

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Quản trị kinh doanh26.35
2Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh26.1
3Marketing (Marketing thương mại)27.0
4Marketing (Quản trị thương hiệu)26.7
5Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng27.0
6Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26.2
7Kế toán (Kế toán công)25.8
8Kiểm toán26.2
9Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26.6
10Kinh tế quốc tế26.5
11Kinh tế (Quản lý kinh tế)26.0
12Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)25.9
13Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)25.8
14Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)27.0
15Tiếng Anh thương mại26.05
16Luật kinh tế25.8
17Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)25.8
18Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)26.0
19Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)26.1
20Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)26.2
21Marketing số26.9
22Luật thương mại quốc tế25.8

Điểm chuẩn 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh26.7
2Quản trị khách sạn26.15
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.2
4Marketing (Marketing thương mại)27.45
5Marketing (Quản trị thương hiệu)27.15
6Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng27.4
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26.6
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)26.1
9Kế toán (Kế toán công)26.2
10Kiểm toán26.55
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)27.1
12Kinh tế quốc tế26.95
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)26.35
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)26.35
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao)26.1
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)26.15
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)27.1
18Ngôn ngữ Anh26.7
19Luật kinh tế26.1
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)26.0
21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)26.8
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)26.3
23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)26.55
24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù)25.8
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù)25.8
26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù)26.2

Điểm chuẩn 2020:

TTTên ngành họcĐiểm chuẩn 2020
a. Chương trình chuẩn
1Quản trị kinh doanh25.8
2Quản trị khách sạn25.5
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.4
4Marketing (Marketing thương mại)26.7
5Marketing (Quản trị thương hiệu)26.15
6Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng26.5
7Kế toán doanh nghiệp (Kế toán)26
8Kế toán công24.9
9Kiểm toán25.7
10Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26.3
11Kinh tế quốc tế26.3
12Quản lý kinh tế25.15
13Tài chính – Ngân hàng thương mại25.3
14Tài chính công24.3
15Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26.25
16Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25.4
17Luật Kinh tế24.7
18Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24.05
19Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25.9
20Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25.25
21Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25.55
b. Chương trình chất lượng cao
22Kế toán doanh nghiệp24
23Tài chính – Ngân hàng thương mại24
c. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
24Quản trị khách sạn24.6
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.25
26Hệ thống thông tin quản lý24.25
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.