Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Cập nhật: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Đô năm 2024
I. Điểm chuẩn HNMU 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn học bạ | Điểm chuẩn CCNN | ||
Điểm chuẩn | TTNV | Bậc | TTNV | |||
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 27.39 | 2 | 3 | 1 |
2 | Giáo dục mầm non | 7140201 | 27.11 | 1 | 4 | |
3 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | 4 | 1 | ||
4 | Giáo dục công dân | 7140204 | 4 | |||
5 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 22.4 | 1 | ||
6 | Sư phạm toán học | 7140209 | 4 | 1 | ||
7 | Sư phạm vật lý | 7140211 | 4 | |||
8 | Sư phạm ngữ văn | 7140217 | 4 | 1 | ||
9 | Sư phạm lịch sử | 7140218 | 28.6 | 4 | 4 | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 27.9 | 3 | 4 | 1 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 27.7 | 5 | 5 | |
12 | Văn học | 7229030 | 27.84 | 4 | 4 | |
13 | Văn hóa học | 7229040 | 27 | 14 | 3 | |
14 | Chính trị học | 7310201 | 26.42 | 4 | 3 | |
15 | Tâm lý học | 7310401 | 27.5 | 8 | 4 | 1 |
16 | Việt Nam học | 7310630 | 26.91 | 2 | 3 | 13 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 27.49 | 10 | 4 | |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27.68 | 7 | 4 | |
19 | Quản lý công | 7340403 | 26.33 | 5 | 3 | |
20 | Luật | 7380101 | 257.3 | 1 | 3 | 3 |
21 | Toán ứng dụng | 7460112 | 25.57 | 11 | 4 | |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 27 | 6 | 3 | 2 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 17.1 | 2 | 3 | |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 27.78 | 8 | 4 | |
25 | Công tác xã hội | 7760101 | 26.9 | 3 | 3 | 2 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 26.81 | 1 | 4 | |
27 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 26.62 | 2 | 3 | 2 |
28 | Bảo hộ lao động | 7850201 | 27.5 | 4 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 26.03 |
2 | Giáo dục mầm non | 7140201 | 24.45 |
3 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | 26.26 |
4 | Giáo dục công dân | 7140204 | 25.99 |
5 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 24 |
6 | Sư phạm toán học | 7140209 | 26.5 |
7 | Sư phạm vật lý | 7140211 | 25.65 |
8 | Sư phạm ngữ văn | 7140217 | 26.58 |
9 | Sư phạm lịch sử | 7140218 | 26.18 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.1 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 26.25 |
12 | Văn học | 7229030 | 27.08 |
13 | Văn hóa học | 7229040 | 25.75 |
14 | Chính trị học | 7310201 | 24.65 |
15 | Tâm lý học | 7310401 | 26.63 |
16 | Việt Nam học | 7310630 | 26.36 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26.62 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.49 |
19 | Quản lý công | 7340403 | 23.47 |
20 | Luật | 7380101 | 26.5 |
21 | Toán ứng dụng | 7460112 | 24.68 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 23.65 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.9 |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 26.86 |
25 | Công tác xã hội | 7760101 | 24.87 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 24.88 |
27 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 24.8 |
28 | Bảo hộ lao động | 7850201 | 26.5 |
II. Điểm chuẩn HNMU các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | Thứ tự nguyện vọng |
1 | Quản lý giáo dục | 26.1 | 1 |
2 | Công tác xã hội | 23.84 | 1 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 26.81 | 7 |
4 | Luật | 24.87 | 1 |
5 | Chính trị học | 16 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.6 | 1 |
7 | Quản trị khách sạn | 24.68 | 4 |
8 | Việt Nam học | 24.5 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 25.84 | 2 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.07 | 1 | |
10 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | 25.94 | 9 |
11 | Quản lý công | 16 | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 27.2 | 1 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.83 | 2 |
14 | Sư phạm Toán học | – | – |
15 | Sư phạm Vật lí | 27.2 | 6 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | – | – |
17 | Sư phạm Lịch sử | 27.29 | 2 |
18 | Giáo dục công dân | 27 | 4 |
19 | Giáo dục mầm non | 25.46 | 15 |
20 | Giáo dục tiểu học | – | – |
21 | Toán ứng dụng | 25.43 | 3 |
22 | Công nghệ thông tin | 24.4 | 1 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |
24 | Giáo dục thể chất | 23 | 1 |
25 | Văn học | 26.3 | 3 |
26 | Văn hóa học | 16 | |
27 | Tâm lý học | 24.91 | 7 |
28 | Bảo hộ lao động | 26 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau (thang điểm 40):
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
1 | Quản lý giáo dục | 23.25 | 5 |
2 | Công tác xã hội | 22 | 2 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 25.5 | 1 |
4 | Luật | 23.5 | 1 |
5 | Chính trị học | 16 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.57 | 4 |
7 | Quản trị khách sạn | 23.25 | 4 |
8 | Việt Nam học | 22.25 | 4 |
9 | Quản trị kinh doanh | 24.06 | 8 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.55 | 5 | |
10 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | 24.2 | 6 |
11 | Quản lý công | 16 | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 25.22 | 2 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.31 | 3 |
14 | Sư phạm Toán học | 26.15 | 1 |
15 | Sư phạm Vật lí | 24.2 | 22 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 25.8 | 1 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 25.15 | 7 |
18 | Giáo dục công dân | 25.19 | 5 |
19 | Giáo dục mầm non | 23 | 5 |
20 | Giáo dục tiểu học | 25.15 | 1 |
21 | Toán ứng dụng | 23.55 | 1 |
22 | Công nghệ thông tin | 22.55 | 2 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |
24 | Giáo dục thể chất | 23.5 | 3 |
25 | Văn học | 24.59 | 2 |
26 | Văn hóa học | 16 | |
27 | Tâm lý học | 23.23 | 4 |
28 | Bảo hộ lao động | 26 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | THPT | ||
1 | Quản lý giáo dục | 31.5 | 32 |
2 | Công tác xã hội | 29 | 29.88 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 30.5 | 33.5 |
4 | Luật | 35.0 | 33.93 |
5 | Chính trị học | 25 | 30.5 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 34 | 30.35 |
7 | Quản trị khách sạn | 33.8 | 29.65 |
8 | Việt Nam học | 25 | 24.6 |
9 | Quản trị kinh doanh | 35.8 | 31.53 |
10 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | 36 | 32.78 |
11 | Quản lý công | 25 | 25 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 35.23 | 33.4 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 36.5 | 33.02 |
14 | Sư phạm Toán học | 37.03 | 33.95 |
15 | Sư phạm Vật lí | 30.5 | 29.87 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 36.25 | 33.93 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 35 | 36 |
18 | Giáo dục công dân | 30 | 30.57 |
19 | Giáo dục mầm non | 34 | 30.12 |
20 | Giáo dục tiểu học | 37.25 | 33.7 |
21 | Toán ứng dụng | 25 | 30.43 |
22 | Công nghệ thông tin | 34.5 | 32.38 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25 | 25 |
24 | Giáo dục thể chất | 29 | 29 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | TTNV |
1 | Quản lý giáo dục | 29.0 | =< 4 |
2 | Giáo dục mầm non | 26.57 | =< 3 |
3 | Giáo dục tiểu học | 33.95 | =< 4 |
4 | Giáo dục đặc biệt | 28.42 | =< 7 |
5 | Giáo dục công dân | 27.5 | =< 3 |
6 | Sư phạm Toán học | 34.8 | =< 1 |
7 | Sư phạm Vật lí | 29.0 | =< 5 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 34.43 | =< 3 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 30.1 | =< 3 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 34.55 | =< 2 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.07 | =< 1 |
12 | Chính trị học | 22.07 | =< 4 |
13 | Việt Nam học | 23.25 | =< 1 |
14 | Quản trị kinh doanh | 32.4 | =< 3 |
15 | Quản lí công | 20.68 | =< 3 |
16 | Luật | 32.83 | =< 6 |
17 | Toán ứng dụng | 24.27 | =< 2 |
18 | Công nghệ thông tin | 32.25 | =< 2 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 32.8 | =< 8 |
20 | Công tác xã hội | 25.75 | =< 1 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32.3 | =< 12 |
22 | Quản trị khách sạn | 32.33 | =< 2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 | Thứ tự NV |
1 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 19 | |
2 | Quản lí Giáo dục | 20.33 | 4 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 28.78 | 3 |
4 | Giáo dục Mầm non | 20 | |
5 | Giáo dục đặc biệt | 20 | |
6 | Giáo dục công dân | 20 | |
7 | Sư phạm Lịch sử | 20 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 28.3 | 2 |
9 | Sư phạm Vật lý | 28.65 | |
10 | Sư phạm Toán học | 29.03 | 1 |
11 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 18 | |
12 | Công nghệ thông tin | 29.2 | 1 |
13 | Toán ứng dụng | 18 | |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30.02 | 2 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 29.88 | 1 |
16 | Quản lý công | 18 | |
17 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 29.82 | 3 |
18 | Quản trị kinh doanh | 29.83 | 2 |
19 | Việt Nam học | 22.08 | 1 |
20 | Quản trị khách sạn | 30.2 | 8 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 29.93 | 2 |
22 | Chính trị học | 18 | |
Luật | 29.25 | 4 | |
Công tác xã hội | 18 |
Các bạn có thể tra cứu kết quả trúng tuyển của mình tại: http://tuyensinh.hnmu.edu.vn/
Xác nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản gốc) về trường theo hình thức trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh trước 17h ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện).
Địa chỉ: Hội trường lớn Cơ sở 1 trường Đại học Thủ Đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội.