Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

21527

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Cập nhật: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Đô năm 2024

I. Điểm chuẩn HNMU 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn học bạĐiểm chuẩn CCNN
Điểm chuẩnTTNVBậcTTNV
1Quản lý giáo dục714011427.39231
2Giáo dục mầm non714020127.1114
3Giáo dục tiểu học714020241
4Giáo dục công dân71402044
5Giáo dục thể chất714020622.41
6Sư phạm toán học714020941
7Sư phạm vật lý71402114
8Sư phạm ngữ văn714021741
9Sư phạm lịch sử714021828.644
10Ngôn ngữ Anh722020127.9341
11Ngôn ngữ Trung Quốc722020427.755
12Văn học722903027.8444
13Văn hóa học722904027143
14Chính trị học731020126.4243
15Tâm lý học731040127.5841
16Việt Nam học731063026.912313
17Quản trị kinh doanh734010127.49104
18Tài chính – Ngân hàng734020127.6874
19Quản lý công734040326.3353
20Luật7380101257.3133
21Toán ứng dụng746011225.57114
22Công nghệ thông tin748020127632
23Công nghệ kỹ thuật môi trường751040617.123
24Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060527.7884
25Công tác xã hội776010126.9332
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010326.8114
27Quản trị khách sạn781020126.62232
28Bảo hộ lao động785020127.54

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dục714011426.03
2Giáo dục mầm non714020124.45
3Giáo dục tiểu học714020226.26
4Giáo dục công dân714020425.99
5Giáo dục thể chất714020624
6Sư phạm toán học714020926.5
7Sư phạm vật lý714021125.65
8Sư phạm ngữ văn714021726.58
9Sư phạm lịch sử714021826.18
10Ngôn ngữ Anh722020126.1
11Ngôn ngữ Trung Quốc722020426.25
12Văn học722903027.08
13Văn hóa học722904025.75
14Chính trị học731020124.65
15Tâm lý học731040126.63
16Việt Nam học731063026.36
17Quản trị kinh doanh734010126.62
18Tài chính – Ngân hàng734020124.49
19Quản lý công734040323.47
20Luật738010126.5
21Toán ứng dụng746011224.68
22Công nghệ thông tin748020123.65
23Công nghệ kỹ thuật môi trường751040618.9
24Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060526.86
25Công tác xã hội776010124.87
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010324.88
27Quản trị khách sạn781020124.8
28Bảo hộ lao động785020126.5

II. Điểm chuẩn HNMU các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Thứ tự nguyện vọng
1Quản lý giáo dục26.11
2Công tác xã hội23.841
3Giáo dục đặc biệt26.817
4Luật24.871
5Chính trị học16
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.61
7Quản trị khách sạn24.684
8Việt Nam học24.5
9Quản trị kinh doanh25.842
Tài chính – Ngân hàng25.071
10Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng25.949
11Quản lý công16
12Ngôn ngữ Anh27.21
13Ngôn ngữ Trung Quốc26.832
14Sư phạm Toán học
15Sư phạm Vật lí27.26
16Sư phạm Ngữ văn
17Sư phạm Lịch sử27.292
18Giáo dục công dân274
19Giáo dục mầm non25.4615
20Giáo dục tiểu học
21Toán ứng dụng25.433
22Công nghệ thông tin24.41
23Công nghệ kỹ thuật môi trường16
24Giáo dục thể chất231
25Văn học26.33
26Văn hóa học16
27Tâm lý học24.917
28Bảo hộ lao động26

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau (thang điểm 40):

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
TTNV
1Quản lý giáo dục23.255
2Công tác xã hội222
3Giáo dục đặc biệt25.51
4Luật23.51
5Chính trị học16
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.574
7Quản trị khách sạn23.254
8Việt Nam học22.254
9Quản trị kinh doanh24.068
Tài chính – Ngân hàng22.555
10Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng24.26
11Quản lý công16
12Ngôn ngữ Anh25.222
13Ngôn ngữ Trung Quốc25.313
14Sư phạm Toán học26.151
15Sư phạm Vật lí24.222
16Sư phạm Ngữ văn25.81
17Sư phạm Lịch sử25.157
18Giáo dục công dân25.195
19Giáo dục mầm non235
20Giáo dục tiểu học25.151
21Toán ứng dụng23.551
22Công nghệ thông tin22.552
23Công nghệ kỹ thuật môi trường16
24Giáo dục thể chất23.53
25Văn học24.592
26Văn hóa học16
27Tâm lý học23.234
28Bảo hộ lao động26

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạTHPT
1Quản lý giáo dục31.532
2Công tác xã hội2929.88
3Giáo dục đặc biệt30.533.5
4Luật35.033.93
5Chính trị học2530.5
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành3430.35
7Quản trị khách sạn33.829.65
8Việt Nam học2524.6
9Quản trị kinh doanh35.831.53
10Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng3632.78
11Quản lý công2525
12Ngôn ngữ Anh35.2333.4
13Ngôn ngữ Trung Quốc36.533.02
14Sư phạm Toán học37.0333.95
15Sư phạm Vật lí30.529.87
16Sư phạm Ngữ văn36.2533.93
17Sư phạm Lịch sử3536
18Giáo dục công dân3030.57
19Giáo dục mầm non3430.12
20Giáo dục tiểu học37.2533.7
21Toán ứng dụng2530.43
22Công nghệ thông tin34.532.38
23Công nghệ kỹ thuật môi trường2525
24Giáo dục thể chất2929

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021TTNV
1Quản lý giáo dục29.0=< 4
2Giáo dục mầm non26.57=< 3
3Giáo dục tiểu học33.95=< 4
4Giáo dục đặc biệt28.42=< 7
5Giáo dục công dân27.5=< 3
6Sư phạm Toán học34.8=< 1
7Sư phạm Vật lí29.0=< 5
8Sư phạm Ngữ văn34.43=< 3
9Sư phạm Lịch sử30.1=< 3
10Ngôn ngữ Anh34.55=< 2
11Ngôn ngữ Trung Quốc35.07=< 1
12Chính trị học22.07=< 4
13Việt Nam học23.25=< 1
14Quản trị kinh doanh32.4=< 3
15Quản lí công20.68=< 3
16Luật32.83=< 6
17Toán ứng dụng24.27=< 2
18Công nghệ thông tin32.25=< 2
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng32.8=< 8
20Công tác xã hội25.75=< 1
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành32.3=< 12
22Quản trị khách sạn32.33=< 2

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020Thứ tự NV
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)19
2Quản lí Giáo dục20.334
3Giáo dục Tiểu học28.783
4Giáo dục Mầm non20
5Giáo dục đặc biệt20
6Giáo dục công dân20
7Sư phạm Lịch sử20
8Sư phạm Ngữ văn28.32
9Sư phạm Vật lý28.65
10Sư phạm Toán học29.031
11Công nghệ kĩ thuật môi trường18
12Công nghệ thông tin29.21
13Toán ứng dụng18
14Ngôn ngữ Trung Quốc30.022
15Ngôn ngữ Anh29.881
16Quản lý công18
17Logistics và quản lí chuỗi cung ứng29.823
18Quản trị kinh doanh29.832
19Việt Nam học22.081
20Quản trị khách sạn30.28
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành29.932
22Chính trị học18
Luật29.254
Công tác xã hội18

Các bạn có thể tra cứu kết quả trúng tuyển của mình tại: http://tuyensinh.hnmu.edu.vn/

Xác nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản gốc) về trường theo hình thức trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh trước 17h ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện).

Địa chỉ: Hội trường lớn Cơ sở 1 trường Đại học Thủ Đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội.

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.