Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Cập nhật: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Đô năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HNMU 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Toán học, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Giáo dục công dân, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Lịch sử, Giáo dục đặc biệt | 19 |
Giáo dục thể chất | 18 |
Các ngành ngoài sư phạm | 15 |
II. Điểm chuẩn HNMU 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | Thứ tự nguyện vọng |
1 | Quản lý giáo dục | 26.1 | 1 |
2 | Công tác xã hội | 23.84 | 1 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 26.81 | 7 |
4 | Luật | 24.87 | 1 |
5 | Chính trị học | 16 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.6 | 1 |
7 | Quản trị khách sạn | 24.68 | 4 |
8 | Việt Nam học | 24.5 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 25.84 | 2 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.07 | 1 | |
10 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | 25.94 | 9 |
11 | Quản lý công | 16 | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 27.2 | 1 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.83 | 2 |
14 | Sư phạm Toán học | – | – |
15 | Sư phạm Vật lí | 27.2 | 6 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | – | – |
17 | Sư phạm Lịch sử | 27.29 | 2 |
18 | Giáo dục công dân | 27 | 4 |
19 | Giáo dục mầm non | 25.46 | 15 |
20 | Giáo dục tiểu học | – | – |
21 | Toán ứng dụng | 25.43 | 3 |
22 | Công nghệ thông tin | 24.4 | 1 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |
24 | Giáo dục thể chất | 23 | 1 |
25 | Văn học | 26.3 | 3 |
26 | Văn hóa học | 16 | |
27 | Tâm lý học | 24.91 | 7 |
28 | Bảo hộ lao động | 26 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau (thang điểm 40):
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | TTNV |
1 | Quản lý giáo dục | 23.25 | 5 |
2 | Công tác xã hội | 22 | 2 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 25.5 | 1 |
4 | Luật | 23.5 | 1 |
5 | Chính trị học | 16 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.57 | 4 |
7 | Quản trị khách sạn | 23.25 | 4 |
8 | Việt Nam học | 22.25 | 4 |
9 | Quản trị kinh doanh | 24.06 | 8 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.55 | 5 | |
10 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | 24.2 | 6 |
11 | Quản lý công | 16 | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 25.22 | 2 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.31 | 3 |
14 | Sư phạm Toán học | 26.15 | 1 |
15 | Sư phạm Vật lí | 24.2 | 22 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 25.8 | 1 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 25.15 | 7 |
18 | Giáo dục công dân | 25.19 | 5 |
19 | Giáo dục mầm non | 23 | 5 |
20 | Giáo dục tiểu học | 25.15 | 1 |
21 | Toán ứng dụng | 23.55 | 1 |
22 | Công nghệ thông tin | 22.55 | 2 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | |
24 | Giáo dục thể chất | 23.5 | 3 |
25 | Văn học | 24.59 | 2 |
26 | Văn hóa học | 16 | |
27 | Tâm lý học | 23.23 | 4 |
28 | Bảo hộ lao động | 26 |
III. Điểm chuẩn HNMU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | THPT | ||
1 | Quản lý giáo dục | 31.5 | 32 |
2 | Công tác xã hội | 29 | 29.88 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 30.5 | 33.5 |
4 | Luật | 35.0 | 33.93 |
5 | Chính trị học | 25 | 30.5 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 34 | 30.35 |
7 | Quản trị khách sạn | 33.8 | 29.65 |
8 | Việt Nam học | 25 | 24.6 |
9 | Quản trị kinh doanh | 35.8 | 31.53 |
10 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | 36 | 32.78 |
11 | Quản lý công | 25 | 25 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 35.23 | 33.4 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 36.5 | 33.02 |
14 | Sư phạm Toán học | 37.03 | 33.95 |
15 | Sư phạm Vật lí | 30.5 | 29.87 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 36.25 | 33.93 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 35 | 36 |
18 | Giáo dục công dân | 30 | 30.57 |
19 | Giáo dục mầm non | 34 | 30.12 |
20 | Giáo dục tiểu học | 37.25 | 33.7 |
21 | Toán ứng dụng | 25 | 30.43 |
22 | Công nghệ thông tin | 34.5 | 32.38 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25 | 25 |
24 | Giáo dục thể chất | 29 | 29 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | TTNV |
1 | Quản lý giáo dục | 29.0 | =< 4 |
2 | Giáo dục mầm non | 26.57 | =< 3 |
3 | Giáo dục tiểu học | 33.95 | =< 4 |
4 | Giáo dục đặc biệt | 28.42 | =< 7 |
5 | Giáo dục công dân | 27.5 | =< 3 |
6 | Sư phạm Toán học | 34.8 | =< 1 |
7 | Sư phạm Vật lí | 29.0 | =< 5 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 34.43 | =< 3 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 30.1 | =< 3 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 34.55 | =< 2 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.07 | =< 1 |
12 | Chính trị học | 22.07 | =< 4 |
13 | Việt Nam học | 23.25 | =< 1 |
14 | Quản trị kinh doanh | 32.4 | =< 3 |
15 | Quản lí công | 20.68 | =< 3 |
16 | Luật | 32.83 | =< 6 |
17 | Toán ứng dụng | 24.27 | =< 2 |
18 | Công nghệ thông tin | 32.25 | =< 2 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 32.8 | =< 8 |
20 | Công tác xã hội | 25.75 | =< 1 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32.3 | =< 12 |
22 | Quản trị khách sạn | 32.33 | =< 2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 | Thứ tự NV |
1 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 19 | |
2 | Quản lí Giáo dục | 20.33 | 4 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 28.78 | 3 |
4 | Giáo dục Mầm non | 20 | |
5 | Giáo dục đặc biệt | 20 | |
6 | Giáo dục công dân | 20 | |
7 | Sư phạm Lịch sử | 20 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 28.3 | 2 |
9 | Sư phạm Vật lý | 28.65 | |
10 | Sư phạm Toán học | 29.03 | 1 |
11 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 18 | |
12 | Công nghệ thông tin | 29.2 | 1 |
13 | Toán ứng dụng | 18 | |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30.02 | 2 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 29.88 | 1 |
16 | Quản lý công | 18 | |
17 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 29.82 | 3 |
18 | Quản trị kinh doanh | 29.83 | 2 |
19 | Việt Nam học | 22.08 | 1 |
20 | Quản trị khách sạn | 30.2 | 8 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 29.93 | 2 |
22 | Chính trị học | 18 | |
Luật | 29.25 | 4 | |
Công tác xã hội | 18 |
Các bạn có thể tra cứu kết quả trúng tuyển của mình tại: http://tuyensinh.hnmu.edu.vn/
Xác nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản gốc) về trường theo hình thức trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh trước 17h ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện).
Địa chỉ: Hội trường lớn Cơ sở 1 trường Đại học Thủ Đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội.