Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

6758

Trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục học7140101C00, D01, C14, C1523600
2Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, V00, D0124.3650
3Âm nhạc7210405N03, M03, M06, D1018550
4Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D15, D7825750
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, A01, D7825700
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, A01, D15, D7825700
7Quản lý Nhà nước7310205C14, C00, D01, A1622
8Quan hệ quốc tế7310206C14, C00, D01, D7822600
9Tâm lý học7310401C00, D01, C14, B0022670
10Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D09, V0126.6750
11Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, D01, A1624.5700
12Marketing7340115A00, A01, D01, A1626.5800
13Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0725770
14Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, A1624.5750
15Kế toán7340301A00, A01, D01, A1625700
16Kiểm toán7340302A00, A01, D01, A1624750
17Luật7380101C14, C00, D01, A1625700
18Công nghệ Sinh học7420201A00, D01, B00, B0819570
19Hóa học7440112A00, B00, D07, A1619570
20Toán học7460101A00, B00, D07, A1622700
21Kỹ thuật Phần mềm7480103A00, A01, D01, D9021700
22Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, D01, D9024750
23Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D9023.5630
24Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, C01, A1622570
25Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9025.6800
26Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, D01, D9020650
27Kỹ thuật Điện7520201A00, A01, D01, D9021600
28Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, D01, D9020620
29Kỹ thuật Môi trường7520320A00, D01, B00, B0819570
30Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B0819570
31Kiến trúc7580101V00, V01, A00, A1620570
32Kỹ thuật Xây dựng7580201A00, A01, D01, D9019570
33Công tác Xã hội7760101C00, D01, C19, D1521560
34Du lịch7810101D01, D14, D15, D7822650
35Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A00, D01, B00, B0820600
36Quản lý đất đai7850103A00, D01, B00, B0820600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục học7140101C00, D01, C14, C1523
2Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M1123.04
3Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D01, A1626.47
4Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, V00, D0120.5
5Âm nhạc7210405N03, M03, M06, D1015
6Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D15, D7822.9
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, A01, D7823.3
8Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, A01, D15, D7821.5
9Quản lý Nhà nước7310205C14, C00, D01, A1622.3
10Quan hệ quốc tế7310206C14, C00, D01, D7822.3
11Tâm lý học7310401C00, D01, C14, B0025
12Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D09, V0125
13Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, D01, A1621.4
14Marketing7340115A00, A01, D01, A1623.1
15Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0721.6
16Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, A1621.4
17Kế toán7340301A00, A01, D01, A1622
18Kiểm toán7340302A00, A01, D01, A1620.2
19Luật7380101C14, C00, D01, A1624
20Công nghệ Sinh học7420201A00, D01, B00, B0815
21Hóa học7440112A00, B00, D07, A1615
22Toán học7460101A00, B00, D07, A1623
23Kỹ thuật Phần mềm7480103A00, A01, D01, D9017
24Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, D01, D9018
25Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D9020.3
26Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, C01, A1616.5
27Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9022.3
28Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, D01, D9018.5
29Kỹ thuật Điện7520201A00, A01, D01, D9015
30Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, D01, D9015
31Kỹ thuật Môi trường7520320A00, D01, B00, B0815
32Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B0815
33Kiến trúc7580101V00, V01, A00, A1615
34Kỹ thuật Xây dựng7580201A00, A01, D01, D9015
35Công tác Xã hội7760101C00, D01, C19, D1521
36Du lịch7810101D01, D14, D15, D7821
38Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A00, D01, B00, B0818.5
39Quản lý đất đai7850103A00, D01, B00, B0815.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Quản trị kinh doanh24.569019.25
2Marketing27.585022.5
3Kế toán25.374021
4Kiểm toán26.580018
5Thương mại điện tử2780021.5
6Tài chính – Ngân hàng24.868019.25
7Quản lý công nghiệp2255018
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.178021.75
9Công nghệ thông tin2574018.25
10Kỹ thuật phần mềm24.279016
11Kỹ thuật điện22.258016
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2370016
13Kỹ thuật cơ điện tử23.272016
14Công nghệ kỹ thuật ô tô24.768020
15Kỹ thuật xây dựng21.560016
16Kiến trúc23.576016
17Thiết kế đồ họa2664021.75
18Truyền thông đa phương tiện25.655023
19Du lịch24.463018.5
20Ngôn ngữ Anh24.775020.5
21Ngôn ngữ Trung Quốc26.277022.75
22Ngôn ngữ Hàn Quốc24.655021
23Luật25.670023.25
24Quản lý nhà nước23.555018
25Quan hệ quốc tế2574018.5
26Quản lý đất đai21.655015.5
27Quản lý tài nguyên môi trường22.760015.5
28Kỹ thuật môi trường1855015.5
29Hóa học24.465015.5
30Công nghệ sinh học24.575015.5
31Công nghệ thực phẩm24.557017
32Công tác xã hội2565017.25
33Tâm lý học2676022.25
34Toán học26.382015.5
35Giáo dục Tiểu học//23.75
36Giáo dục Mầm non//19
37Sư phạm Ngữ văn//23.75

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Quản trị kinh doanh18.523600
2Marketing2323550
3Kế toán1922550
4Kiểm toán16.518550
5Thương mại điện tử18.518550
6Tài chính – Ngân hàng1721550
7Quản lý công nghiệp1617550
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1922600
9Công nghệ thông tin1823600
10Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu1618550
11Kỹ thuật phần mềm1618550
12Kỹ thuật điện15.517550
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1617550
14Kỹ thuật cơ điện tử1617550
15Kỹ thuật điện tử – viễn thông1518550
16Công nghệ kỹ thuật ô tô18.521550
17Kỹ thuật xây dựng15.518550
18Kiến trúc1617550
19Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản)15.515550
20Âm nhạc1617550
21Mỹ thuật15.2516550
22Quản lý văn hóa1618550
23Thiết kế đồ họa1719550
24Truyền thông đa phương tiện2320600
25Du lịch1619550
26Ngôn ngữ Anh1822600
27Ngôn ngữ Trung Quốc1822550
28Ngôn ngữ Hàn Quốc1921550
29Luật18.521.25600
30Quản lý nhà nước1719550
31Quản lý công1616550
32Quan hệ quốc tế1618550
33Quản lý đất đai15.518550
34Quản lý tài nguyên môi trường15.516550
35Kỹ thuật môi trường1515550
36Hóa học1617550
37Công nghệ sinh học1516550
38Công nghệ thực phẩm15.518550
39Công tác xã hội15.518550
40Tâm lý học15.518550
41Giáo dục học1517550
42Toán học1518550
43Giáo dục Tiểu học2528.5800
44Giáo dục Mầm non2024700
45Sư phạm Ngữ văn2427700
46Sư phạm Lịch sử2424650
47Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh)18.550
48Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh)18550
49Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh)18550
50Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)18550
51Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh)18550
52Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh)18550

Điểm chuẩn 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Mầm non19.0
2Giáo dục Tiểu học25.0
3Sư phạm Ngữ văn19.0
4Sư phạm Lịch sử19.0
5Quản trị kinh doanh17.5
6Kế toán17.5
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17.5
8Tài chính – Ngân hàng16.5
9Quản lý công nghiệp15.0
10Du lịch16.5
11Công nghệ thông tin18.0
12Kỹ thuật phần mềm16.0
13Hệ thống thông tin15.0
14Kỹ thuật điện15.0
15Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
16Kỹ thuật cơ điện tử15.0
17Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
18Kỹ thuật điện tử – viễn thông15.0
19Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu15.0
20Kỹ thuật xây dựng15.0
21Kiến trúc15.0
22Kỹ nghệ gỗ15.0
23Quy hoạch vùng và đô thị15.0
24Quản lý đô thị15.0
25Thiết kế đồ họa16.0
26Âm nhạc15.0
27Mỹ thuật15.0
28Văn hóa học15.0
29Truyền thông đa phương tiện17.0
30Công tác xã hội15.0
31Ngôn ngữ Anh17.5
32Ngôn ngữ Trung Quốc17.5
33Ngôn ngữ Hàn Quốc18.0
34Luật học17.5
35Quản lý nhà nước15.5
36Chính trị học15.0
37Quản lý đất đai15.0
38Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
39Quan hệ quốc tế15.0
40Kỹ thuật môi trường15.0
41Hóa học15.0
42Công nghệ sinh học15.0
43Công nghệ thực phẩm15.0
44Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm15.0
45Dinh dưỡng15.0
46Tâm lý học15.0
47Giáo dục học15.0
48Toán học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục học1415
2Giáo dục Mầm non1918.5
3Giáo dục Tiểu học2018.5
4Sư phạm ngữ văn/18.5
5Sư phạm Lịch sử/18.5
6Thiết kế đồ họa1415
7Ngôn ngữ Anh1615.5
8Ngôn ngữ Trung Quốc1615.5
9Lịch sử14.2515
10Văn học1515
11Văn hóa học1415
12Chính trị học14.515
13Quản lý nhà nước1515
14Tâm lý học1415
15Địa lý học1415
16Quốc tế học14.2515
17Quản trị kinh doanh16.516
18Tài chính – Ngân hàng1615
19Kế toán16.515.5
20Luật học16.515.5
21Hóa học14.515
22Khoa học môi trường1415
23Kỹ thuật phần mềm1415
24Hệ thống thông tin1415
25Công nghệ kỹ thuật ô tô1415
26Quản lý công nghiệp1415
27Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14.515.5
28Kỹ thuật cơ điện tử1415
29Kỹ thuật điện1415
30Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
31Kỹ thuật gỗ – Công nghệ chế biến lâm sản14.7515
32Kiến trúc1415
33Quy hoạch vùng và đô thị14.7515
34Kỹ thuật xây dựng1415
35Công tác xã hội1415
36Quản lý tài nguyên và môi trường1415
37Quản lý đất đai1415
38Toán kinh tế/15
39Du lịch/15
40Công nghệ thông tin/15.5
41Kỹ thuật điện tử – viễn thông/15
42Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu/15
43Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm/15
44Quản lý đô thị/15
45Công nghệ thực phẩm/15
46Mỹ thuật/15
47Âm nhạc/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.