Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2024

20516

Trường Đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

*Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thăng Long năm 2024 ngành Điều dưỡng là 24 điểm.

*Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Ngôn ngữ Anh722020116.518
2Ngôn ngữ Trung Quốc722020416.518
3Ngôn ngữ Nhật722020916.518
4Ngôn ngữ Hàn Quốc722021016.518
5Kinh tế quốc tế731010616.518
6Việt Nam Học731063016.518
7Truyền thông đa phương tiện732010416.518
8Quản trị kinh doanh734010116.518
9Marketing734011516.518
10Thương mại điện tử734012216.518
11Tài chính – Ngân hàng734020116.518
12Kế toán734030116.518
13Luật kinh tế738010716.518
14Khoa học máy tính748010116.518
15Công nghệ thông tin748020116.518
16Trí tuệ nhân tạo748020716.518
17Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060516.518
18Điều dưỡng772030116.518
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010316.518
20Quản trị khách sạn781020116.518

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long hệ chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ hệ số 2)7220201D01, D78, D9024.58
2Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngoại ngữ hệ số 2)7220204D01, D04, D78, D9025.4
3Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ hệ số 2)7220209D01, D06, D78, D9023.02
4Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, DD2, D78, D9024.75
5Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D0723.8
6Việt Nam Học7310630C00, D01, D14, D1523.75
7Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D0126.52
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0723.61
9Marketing7340115A00, A01, D01, D0724.97
10Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0725
11Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0724.31
12Kế toán7340301A00, A01, D01, D0723.86
13Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0125.8
14Khoa học máy tính7480101A00, A0122
15Công nghệ thông tin7480201A00, A0122
16Trí tuệ nhân tạo7480207A00, A0122
17Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0724.49
18Điều dưỡng7720301B0019
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D0723.33
20Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D0722.85
21Thiết kế đồ họa (Năng khiếu hệ số 2)7210403H00, H01, H04, V0021

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Thăng Long năm 2023 ngành Điều dưỡng là 25.32 điểm.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Ngôn ngữ Anh1816.5
2Ngôn ngữ Trung Quốc18.416.5
3Ngôn ngữ Nhật1816.5
4Ngôn ngữ Hàn Quốc18.2516.5
5Kinh tế quốc tế19.2516.5
6Việt Nam học1816.5
7Truyền thông đa phương tiện19.317
8Quản trị kinh doanh19.2516.5
9Marketing20.516.6
10Thương mại điện tử19.316.6
11Tài chính – Ngân hàng18.616.5
12Kế toán18.516.5
13Luật kinh tế18.4517
14Khoa học máy tính19.416.6
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu18.6516.6
16Hệ thống thông tin18.8516.6
17Công nghệ thông tin19.216.6
18Trí tuệ nhân tạo19.0516.6
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng19.216.6
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.0516.5
21Quản trị khách sạn18.116.5

3. Điểm chuẩn thi tuyển riêng

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả kì thi tuyển sinh riêng như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Khoa học máy tính24.42
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.1
3Hệ thống thông tin24.23
4Công nghệ thông tin24.86
5Trí tuệ nhân tạo23.49
6Kế toán25.1
7Tài chính – Ngân hàng25.31
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.05
9Quản trị kinh doanh25.17
10Marketing25.82
11Kinh tế quốc tế25.52
12Luật kinh tế24.05
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.49
14Quản trị khách sạn24.55
15Ngôn ngữ Anh25.99
16Ngôn ngữ Trung Quốc26.2
17Ngôn ngữ Nhật25.01
18Ngôn ngữ Hàn Quốc26.08
19Việt Nam học23.56
20Truyền thông đa phương tiện26.23
21Điều dưỡng
22Thương mại điện tử25.59

4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa18
2Khoa học máy tính23.66
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.46
4Hệ thống thông tin23.29
5Công nghệ thông tin24.02
6Trí tuệ nhân tạo22.93
7Kế toán24.35
8Tài chính – Ngân hàng24.49
9Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.77
10Quản trị kinh doanh24.54
11Marketing25.41
12Kinh tế quốc tế24.78
13Luật kinh tế23.96
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.84
15Quản trị khách sạn24.1
16Ngôn ngữ Anh24.5
17Ngôn ngữ Trung Quốc25.18
18Ngôn ngữ Nhật23.63
19Ngôn ngữ Hàn Quốc24.91
20Việt Nam học22.5
21Truyền thông đa phương tiện25.89
22Điều dưỡng19
23Thương mại điện tử24.97
  • Mức điểm trúng tuyển tính cho thí sinh ở KV3, chưa có điểm ưu tiên
  • Cách tính điểm các tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2: ĐXT = (Điểm môn 1 = Điểm môn 2 + Điểm môn chính x2) x 3/4 (làm tròn 2 chữ số thập phân)

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
THPTĐGNL
1Khoa học máy tính24.185
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2485
3Hệ thống thông tin24.485
4Công nghệ thông tin24.8590
5Trí tuệ nhân tạo2485
6Kế toán24.3585
7Tài chính – Ngân hàng24.685
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.2590
9Quản trị kinh doanh24.8585
10Marketing25.75100
11Kinh tế quốc tế25.290
12Luật kinh tế26.185
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.7585
14Quản trị khách sạn23.585
15Ngôn ngữ Anh24.0585
16Ngôn ngữ Trung Quốc24.9390
17Ngôn ngữ Nhật23.585
18Ngôn ngữ Hàn Quốc24.685
19Việt Nam học23.590
20Truyền thông đa phương tiện26.890
21Điều dưỡng19

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Khoa học máy tính24.13
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.78
3Hệ thống thông tin24.38
4Công nghệ thông tin25.0
5Trí tuệ nhân tạo23.36
6Kế toán25.0
7Tài chính – Ngân hàng25.1
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.65
9Quản trị kinh doanh25.35
10Marketing26.15
11Kinh tế quốc tế25.65
12Luật kinh tế25.25
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.45
14Ngôn ngữ Anh25.66
15Ngôn ngữ Trung Quốc26.0
16Ngôn ngữ Nhật25.0
17Ngôn ngữ Hàn Quốc25.6
18Việt Nam học23.5
19Công tác xã hội23.35
20Truyền thông đa phương tiện26.0
21Điều dưỡng19.05
22Dinh dưỡng20.35

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thăng Long các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Toán ứng dụng1620
2Khoa học máy tính15.520
3Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu15.520
4Hệ thống thông tin15.520
5Công nghệ thông tin16.521.96
6Trí tuệ nhân tạo/20
7Kế toán1921.85
8Tài chính – Ngân hàng19.221.85
9Quản trị kinh doanh19.722.6
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.721.9
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1923.35
12Marketing/23.9
13Kinh tế quốc tế/22.3
14Ngôn ngữ Anh19.821.73
15Ngôn ngữ Trung Quốc21.624.2
16Ngôn ngữ Nhật20.122.26
17Ngôn ngữ Hàn Quốc20.723
18Việt Nam học1820
19Công tác xã hội17.520
20Truyền thông đa phương tiện19.724
21Luật kinh tế/21.35
22Điều dưỡng18.219.15
23Dinh dưỡng18.216.75
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.