Trường Đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
*Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thăng Long năm 2024 ngành Điều dưỡng là 24 điểm.
*Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL | ĐGTD | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16.5 | 18 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16.5 | 18 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 16.5 | 18 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 16.5 | 18 |
5 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 16.5 | 18 |
6 | Việt Nam Học | 7310630 | 16.5 | 18 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 16.5 | 18 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16.5 | 18 |
9 | Marketing | 7340115 | 16.5 | 18 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | 16.5 | 18 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16.5 | 18 |
12 | Kế toán | 7340301 | 16.5 | 18 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 16.5 | 18 |
14 | Khoa học máy tính | 7480101 | 16.5 | 18 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16.5 | 18 |
16 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 16.5 | 18 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16.5 | 18 |
18 | Điều dưỡng | 7720301 | 16.5 | 18 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16.5 | 18 |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16.5 | 18 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long hệ chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220201 | D01, D78, D90 | 24.58 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220204 | D01, D04, D78, D90 | 25.4 |
3 | Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220209 | D01, D06, D78, D90 | 23.02 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2, D78, D90 | 24.75 |
5 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 23.8 |
6 | Việt Nam Học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 23.75 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 26.52 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 23.61 |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 24.97 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 24.31 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 23.86 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 25.8 |
14 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 22 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 22 |
16 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 22 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 24.49 |
18 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 23.33 |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 22.85 |
21 | Thiết kế đồ họa (Năng khiếu hệ số 2) | 7210403 | H00, H01, H04, V00 | 21 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Thăng Long năm 2023 ngành Điều dưỡng là 25.32 điểm.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL | ĐGTD | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 16.5 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 | 16.5 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 16.5 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.25 | 16.5 |
5 | Kinh tế quốc tế | 19.25 | 16.5 |
6 | Việt Nam học | 18 | 16.5 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 19.3 | 17 |
8 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | 16.5 |
9 | Marketing | 20.5 | 16.6 |
10 | Thương mại điện tử | 19.3 | 16.6 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 18.6 | 16.5 |
12 | Kế toán | 18.5 | 16.5 |
13 | Luật kinh tế | 18.45 | 17 |
14 | Khoa học máy tính | 19.4 | 16.6 |
15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | 16.6 |
16 | Hệ thống thông tin | 18.85 | 16.6 |
17 | Công nghệ thông tin | 19.2 | 16.6 |
18 | Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | 16.6 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | 16.6 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.05 | 16.5 |
21 | Quản trị khách sạn | 18.1 | 16.5 |
3. Điểm chuẩn thi tuyển riêng
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả kì thi tuyển sinh riêng như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học máy tính | 24.42 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.1 |
3 | Hệ thống thông tin | 24.23 |
4 | Công nghệ thông tin | 24.86 |
5 | Trí tuệ nhân tạo | 23.49 |
6 | Kế toán | 25.1 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 25.31 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.05 |
9 | Quản trị kinh doanh | 25.17 |
10 | Marketing | 25.82 |
11 | Kinh tế quốc tế | 25.52 |
12 | Luật kinh tế | 24.05 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.49 |
14 | Quản trị khách sạn | 24.55 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 25.99 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.2 |
17 | Ngôn ngữ Nhật | 25.01 |
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.08 |
19 | Việt Nam học | 23.56 |
20 | Truyền thông đa phương tiện | 26.23 |
21 | Điều dưỡng | – |
22 | Thương mại điện tử | 25.59 |
4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 18 |
2 | Khoa học máy tính | 23.66 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.46 |
4 | Hệ thống thông tin | 23.29 |
5 | Công nghệ thông tin | 24.02 |
6 | Trí tuệ nhân tạo | 22.93 |
7 | Kế toán | 24.35 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 24.49 |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.77 |
10 | Quản trị kinh doanh | 24.54 |
11 | Marketing | 25.41 |
12 | Kinh tế quốc tế | 24.78 |
13 | Luật kinh tế | 23.96 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.84 |
15 | Quản trị khách sạn | 24.1 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.18 |
18 | Ngôn ngữ Nhật | 23.63 |
19 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.91 |
20 | Việt Nam học | 22.5 |
21 | Truyền thông đa phương tiện | 25.89 |
22 | Điều dưỡng | 19 |
23 | Thương mại điện tử | 24.97 |
- Mức điểm trúng tuyển tính cho thí sinh ở KV3, chưa có điểm ưu tiên
- Cách tính điểm các tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2: ĐXT = (Điểm môn 1 = Điểm môn 2 + Điểm môn chính x2) x 3/4 (làm tròn 2 chữ số thập phân)
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
THPT | ĐGNL | ||
1 | Khoa học máy tính | 24.1 | 85 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 | 85 |
3 | Hệ thống thông tin | 24.4 | 85 |
4 | Công nghệ thông tin | 24.85 | 90 |
5 | Trí tuệ nhân tạo | 24 | 85 |
6 | Kế toán | 24.35 | 85 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 24.6 | 85 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.25 | 90 |
9 | Quản trị kinh doanh | 24.85 | 85 |
10 | Marketing | 25.75 | 100 |
11 | Kinh tế quốc tế | 25.2 | 90 |
12 | Luật kinh tế | 26.1 | 85 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.75 | 85 |
14 | Quản trị khách sạn | 23.5 | 85 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 24.05 | 85 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.93 | 90 |
17 | Ngôn ngữ Nhật | 23.5 | 85 |
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.6 | 85 |
19 | Việt Nam học | 23.5 | 90 |
20 | Truyền thông đa phương tiện | 26.8 | 90 |
21 | Điều dưỡng | 19 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Khoa học máy tính | 24.13 |
2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.78 |
3 | Hệ thống thông tin | 24.38 |
4 | Công nghệ thông tin | 25.0 |
5 | Trí tuệ nhân tạo | 23.36 |
6 | Kế toán | 25.0 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 25.1 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.65 |
9 | Quản trị kinh doanh | 25.35 |
10 | Marketing | 26.15 |
11 | Kinh tế quốc tế | 25.65 |
12 | Luật kinh tế | 25.25 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.45 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 25.66 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.0 |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 25.0 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.6 |
18 | Việt Nam học | 23.5 |
19 | Công tác xã hội | 23.35 |
20 | Truyền thông đa phương tiện | 26.0 |
21 | Điều dưỡng | 19.05 |
22 | Dinh dưỡng | 20.35 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thăng Long các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Toán ứng dụng | 16 | 20 |
2 | Khoa học máy tính | 15.5 | 20 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | 20 |
4 | Hệ thống thông tin | 15.5 | 20 |
5 | Công nghệ thông tin | 16.5 | 21.96 |
6 | Trí tuệ nhân tạo | / | 20 |
7 | Kế toán | 19 | 21.85 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 19.2 | 21.85 |
9 | Quản trị kinh doanh | 19.7 | 22.6 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.7 | 21.9 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 23.35 |
12 | Marketing | / | 23.9 |
13 | Kinh tế quốc tế | / | 22.3 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 | 21.73 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.6 | 24.2 |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 20.1 | 22.26 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20.7 | 23 |
18 | Việt Nam học | 18 | 20 |
19 | Công tác xã hội | 17.5 | 20 |
20 | Truyền thông đa phương tiện | 19.7 | 24 |
21 | Luật kinh tế | / | 21.35 |
22 | Điều dưỡng | 18.2 | 19.15 |
23 | Dinh dưỡng | 18.2 | 16.75 |