Trường Đại học Tây Đô đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | C04, D01, D10, D15 | 16.5 | 500 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 16.5 | 500 |
3 | Văn học | 7229030 | C04, C00, D14, D15 | 16.5 | 500 |
4 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15 | 16.5 | 500 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 | 16.5 | 500 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 16.5 | 500 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C04 | 16.5 | 500 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 | 16.5 | 500 |
9 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 16.5 | 500 |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 16.5 | 500 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | C00, D14, D84, D66 | 16.5 | 500 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A02, A01, C01 | 16.5 | 500 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 7510102 | A00, A02, A01, C01 | 16.5 | 500 |
14 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A02, A01, C01 | 16.5 | 500 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 16.5 | 500 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, A01, C01 | 16.5 | 500 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, D07 | 16.5 | 500 |
18 | Thú y | 7640101 | B00, A06, B02, C02 | 16.5 | 500 |
19 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C02 | 0 | 600 |
20 | Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, D08, B03 | 0 | 550 |
21 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, D07, D08 | 16.5 | 500 |
22 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, D15 | 16.5 | 500 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C04 | 16.5 | 500 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, C00, D14, D15 | 16.5 | 500 |
25 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | 500 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | C04, D01, D10, D15 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 15 |
3 | Văn học | 7229030 | C04, C00, D14, D15 | 15 |
4 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15 | 15 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
9 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | C00, D14, D84, D66 | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A02, A01, C01 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 7510102 | A00, A02, A01, C01 | 15 |
14 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A02, A01, C01 | 15 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, A01, C01 | 15 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, D07 | 15 |
18 | Thú y | 7640101 | B00, A06, B02, C02 | 15 |
19 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C02 | 21 |
20 | Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, D08, B03 | 19 |
21 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, D07, D08 | 15 |
22 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, D15 | 15 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, C00, D14, D15 | 15 |
25 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Dược học | Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 | 600 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0) | 21 |
2 | Điều dưỡng | Học lực lớp 12 Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 | 550 (Học lực lớp 12 Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5) | 19 |
3 | Dinh dưỡng | 16.5 | 500 | 15 |
4 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) | 16.5 | 500 | 15 |
5 | Luật kinh tế | 16.5 | 500 | 15 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 | 500 | 15 |
7 | Kế toán | 16.5 | 500 | 15 |
8 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | 500 | 15 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | 500 | 15 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 500 | 15 |
11 | Marketing | 16.5 | 500 | 15 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 16.5 | 500 | 15 |
13 | Việt Nam học | 16.5 | 500 | 15 |
14 | Du lịch | 16.5 | 500 | 15 |
15 | Quản trị khách sạn | 16.5 | 500 | 15 |
16 | Văn học | 16.5 | 500 | 15 |
17 | Văn hóa học | 16.5 | 500 | 15 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 500 | 15 |
19 | Nuôi trồng thủy sản | 16.5 | 500 | 15 |
20 | Quản lý đất đai | 16.5 | 500 | 15 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 500 | 15 |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.5 | 500 | 15 |
23 | Công nghệ thông tin | 16.5 | 500 | 15 |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 500 | 15 |
25 | Thú y | 16.5 | 500 | 15 |
26 | Truyền thông đa phương tiện | 16.5 | 500 | 15 |
27 | Thiết kế đồ họa | 16.5 | 500 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Dược học | 21 | 20 | 600 |
2 | Điều dưỡng | 19 | 18 | 550 |
3 | Dinh dưỡng | 15 | 16.5 | 500 |
4 | Hóa học | 15 | 16.5 | 500 |
5 | Luật kinh tế | 16 | 16.5 | 500 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 16.5 | 500 |
7 | Kế toán | 16 | 16.5 | 500 |
8 | Tài chính ngân hàng | 16 | 16.5 | 500 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 | 16.5 | 500 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16.5 | 500 |
11 | Marketing | 16 | 16.5 | 500 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 16.5 | 500 |
13 | Việt Nam học | 15 | 16.5 | 500 |
14 | Du lịch | 15 | 16.5 | 500 |
15 | Quản trị khách sạn | 15 | 16.5 | 500 |
16 | Văn học | 15 | 16.5 | 500 |
17 | Văn hóa học | 15 | 16.5 | 500 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 16.5 | 500 |
19 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16.5 | 500 |
20 | Quản lý đất đai | 15 | 16.5 | 500 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 16.5 | 500 |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 16.5 | 500 |
23 | Công nghệ thông tin | 16 | 16.5 | 500 |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 16.5 | 500 |
25 | Thú y | 16 | 16.5 | 500 |
26 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 16.5 | 500 |
27 | Thiết kế đồ họa | 15 | 16.5 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Dược học | 21.0 |
2 | Điều dưỡng | 19.0 |
3 | Dinh dưỡng | 15.0 |
4 | Hóa học (Hóa dược) | 15.0 |
5 | Luật kinh tế | 15.0 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
7 | Kế toán | 15.0 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
11 | Marketing | 15.0 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
13 | Việt Nam học | 15.0 |
14 | Du lịch | 15.0 |
15 | Quản trị khách sạn | 15.0 |
16 | Văn học | 15.0 |
17 | Văn hóa học | 15.0 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
19 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15.0 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
21 | Quản lý đất đai | 15.0 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
23 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
24 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
26 | Thú y | 15.0 |
27 | Chăn nuôi | 15.0 |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Đô các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
2 | Văn học | 14 | 15 |
3 | Việt Nam học | 14 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
6 | Kế toán | 14 | 15 |
7 | Luật kinh tế | 14 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
12 | Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 |
13 | Thú y | 14 | 15 |
14 | Dược học | 20 | 21 |
15 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
16 | Du lịch | 14 | 15 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
18 | Quản trị khách sạn | / | 15 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
20 | Quản lý đất đai | 14 | 15 |
21 | Marketing | / | 15 |
22 | Kinh doanh quốc tế | / | 15 |
23 | Chăn nuôi | / | 15 |
24 | Truyền thông đa phương tiện | / | 15 |