Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2024

2253

Trường Đại học Tây Đô đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Thiết kế đồ họa7210403C04, D01, D10, D1516.5500
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6616.5500
3Văn học7229030C04, C00, D14, D1516.5500
4Việt Nam học7310630D01, C00, D14, D1516.5500
5Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D1516.5500
6Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0416.5500
7Marketing7340115A00, A01, D01, C0416.5500
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0416.5500
9Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0416.5500
10Kế toán7340301A00, A01, D01, C0416.5500
11Luật kinh tế7380107C00, D14, D84, D6616.5500
12Công nghệ thông tin7480201A00, A02, A01, C0116.5500
13Công nghệ kỹ thuật công trình XD7510102A00, A02, A01, C0116.5500
14Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A02, A01, C0116.5500
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0116.5500
16Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, A01, C0116.5500
17Nuôi trồng thủy sản7620301A00, A01, B00, D0716.5500
18Thú y7640101B00, A06, B02, C0216.5500
19Dược học7720201A00, B00, D07, C020600
20Điều dưỡng7720301A02, B00, D08, B030550
21Dinh dưỡng7720401A00, B00, D07, D0816.5500
22Du lịch7810101D01, C00, D14, D1516.5500
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0416.5500
24Quản trị khách sạn7810201D01, C00, D14, D1516.5500
25Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0116.5500

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403C04, D01, D10, D1515
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6615
3Văn học7229030C04, C00, D14, D1515
4Việt Nam học7310630D01, C00, D14, D1515
5Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D1515
6Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0415
7Marketing7340115A00, A01, D01, C0415
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0415
9Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0415
10Kế toán7340301A00, A01, D01, C0415
11Luật kinh tế7380107C00, D14, D84, D6615
12Công nghệ thông tin7480201A00, A02, A01, C0115
13Công nghệ kỹ thuật công trình XD7510102A00, A02, A01, C0115
14Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A02, A01, C0115
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0115
16Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, A01, C0115
17Nuôi trồng thủy sản7620301A00, A01, B00, D0715
18Thú y7640101B00, A06, B02, C0215
19Dược học7720201A00, B00, D07, C0221
20Điều dưỡng7720301A02, B00, D08, B0319
21Dinh dưỡng7720401A00, B00, D07, D0815
22Du lịch7810101D01, C00, D14, D1515
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0415
24Quản trị khách sạn7810201D01, C00, D14, D1515
25Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Dược họcHọc lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0600 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)21
2Điều dưỡngHọc lực lớp 12 Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5550 (Học lực lớp 12 Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5)19
3Dinh dưỡng16.550015
4Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)16.550015
5Luật kinh tế16.550015
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng16.550015
7Kế toán16.550015
8Tài chính ngân hàng16.550015
9Quản trị kinh doanh16.550015
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.550015
11Marketing16.550015
12Kinh doanh quốc tế16.550015
13Việt Nam học16.550015
14Du lịch16.550015
15Quản trị khách sạn16.550015
16Văn học16.550015
17Văn hóa học16.550015
18Ngôn ngữ Anh16.550015
19Nuôi trồng thủy sản16.550015
20Quản lý đất đai16.550015
21Công nghệ thực phẩm16.550015
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.550015
23Công nghệ thông tin16.550015
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.550015
25Thú y16.550015
26Truyền thông đa phương tiện16.550015
27Thiết kế đồ họa16.550015

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Dược học2120600
2Điều dưỡng1918550
3Dinh dưỡng1516.5500
4Hóa học1516.5500
5Luật kinh tế1616.5500
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1516.5500
7Kế toán1616.5500
8Tài chính ngân hàng1616.5500
9Quản trị kinh doanh1616.5500
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1516.5500
11Marketing1616.5500
12Kinh doanh quốc tế1516.5500
13Việt Nam học1516.5500
14Du lịch1516.5500
15Quản trị khách sạn1516.5500
16Văn học1516.5500
17Văn hóa học1516.5500
18Ngôn ngữ Anh1616.5500
19Nuôi trồng thủy sản1516.5500
20Quản lý đất đai1516.5500
21Công nghệ thực phẩm1516.5500
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1516.5500
23Công nghệ thông tin1616.5500
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1516.5500
25Thú y1616.5500
26Truyền thông đa phương tiện1516.5500
27Thiết kế đồ họa1516.5500

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Dược học21.0
2Điều dưỡng19.0
3Dinh dưỡng15.0
4Hóa học (Hóa dược)15.0
5Luật kinh tế15.0
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
7Kế toán15.0
8Tài chính – Ngân hàng15.0
9Quản trị kinh doanh15.0
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
11Marketing15.0
12Kinh doanh quốc tế15.0
13Việt Nam học15.0
14Du lịch15.0
15Quản trị khách sạn15.0
16Văn học15.0
17Văn hóa học15.0
18Ngôn ngữ Anh15.0
19Nuôi trồng thuỷ sản15.0
20Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
21Quản lý đất đai15.0
22Công nghệ thực phẩm15.0
23Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
24Công nghệ thông tin15.0
25Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
26Thú y15.0
27Chăn nuôi15.0
28Truyền thông đa phương tiện15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tây Đô các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Ngôn ngữ Anh1415
2Văn học1415
3Việt Nam học1415
4Quản trị kinh doanh1415
5Tài chính – Ngân hàng1415
6Kế toán1415
7Luật kinh tế1415
8Công nghệ thông tin1415
9Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1415
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415
11Công nghệ thực phẩm1415
12Nuôi trồng thuỷ sản1415
13Thú y1415
14Dược học2021
15Điều dưỡng1819
16Du lịch1415
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
18Quản trị khách sạn/15
19Quản lý tài nguyên và môi trường1415
20Quản lý đất đai1415
21Marketing/15
22Kinh doanh quốc tế/15
23Chăn nuôi/15
24Truyền thông đa phương tiện/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.