Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M13 | 21 | 23.3 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 27.41 | 27.5 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, D01, C19, C20 | 27.29 | 27.78 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T03, T04, T05 | 26.6 | 25.57 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, A02 | 27.23 | 25.34 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, A02 | 26.95 | 23.16 |
7 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | A00, A01, A02, A04 | 27.05 | 23.96 |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, A11, D07 | 27.2 | 24.52 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, A02, D08, B03 | 26.75 | 23.95 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, C19, D14 | 27.95 | 28.11 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14, C03 | 28 | 28 |
12 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | D10, D15, C00, C20 | 27.79 | 27.96 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01, D14, D15 | 27.22 | 25.57 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A02, D01 | 18 | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A02, D01 | 18 | 15 |
16 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A02, D01 | 18 | 15 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, D01 | 25 | 18.5 |
18 | Chăn nuôi | 7620105 | D08, B00, A02, B04 | 18 | 15 |
19 | Nông học | 7620109 | D08, B00, A02, B04 | 18 | 15 |
20 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | D08, B00, A02, B04 | 18 | 15 |
21 | Lâm sinh | 7620205 | D08, B00, A02, B04 | 18 | 15 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D08, B00, A02, B04 | 18 | 15 |
23 | Dinh dưỡng | 7720401 | A11, B00, B04, C18 | 19 | 15 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 24 | 22 |
25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, A02 | 18 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 26.25 | 25.9 |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 21 | 26.6 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 27.3 | 24.2 |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 21 | 19 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 21 | 19 |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 21 | 19 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 21 | 19 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 26.7 | 27 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 26.32 | 27.4 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 26 | 26.3 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 26.6 | 23.9 |
12 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 21 | 22.1 |
13 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 26.1 | 23.6 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 15 |
16 | Kế toán | 7340301 | 18 | 15 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 | 16 |
18 | Chăn nuôi | 7620105 | 18 | 15 |
19 | Nông học | 7620109 | 18 | 15 |
20 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 | 15 |
21 | Lâm sinh | 7620205 | 18 | 15 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 | 15 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 15 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 15 |
25 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 25.2 | 22.5 |
2 | Giáo dục Chính trị | 25.6 | 26 |
3 | Sư phạm Toán học | 22.9 | 26 |
4 | Sư phạm Tin học | 19 | 22.5 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19 | 22.5 |
6 | Sư phạm Hóa học | 19 | 22.5 |
7 | Sư phạm Sinh học | 19 | 22.5 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 26.6 | 22.5 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 26.3 | 22.5 |
10 | Sư phạm Địa lý | 26.1 | 22.5 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | 22.5 |
12 | Giáo dục Mầm non | 19 | 22.5 |
13 | Giáo dục Thể chất | 18 | 21.25 |
14 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
16 | Kế toán | 15 | 18 |
17 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
18 | Chăn nuôi | 15 | 18 |
19 | Nông học | 15 | 18 |
20 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 |
21 | Lâm sinh | 15 | 18 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 18 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 |
25 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 21.8 | 24.15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục tiểu học | 26.0 |
2 | Sư phạm Địa lí | 24.5 |
3 | Giáo dục Chính trị | 25.0 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.0 |
6 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
7 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
8 | Sư phạm Vật lí | 19.0 |
9 | Sư phạm Hóa học | 19.0 |
10 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
12 | Giáo dục Mầm non | 19.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5) |
13 | Giáo dục thể chất | 18.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5) |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
15 | Kế toán | 15.0 |
16 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
18 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
20 | Nông học | 15.0 |
21 | Lâm sinh | 15.0 |
22 | Chăn nuôi | 15.0 |
23 | Sinh học ứng dụng | 15.0 |
24 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
25 | Quản lý tài nguyên rừng | 15.0 |
26 | Giáo dục mầm non | 17.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.0) |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 23 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 23.5 |
3 | Giáo dục chính trị | 18 | 20.5 |
4 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18.5 |
5 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
6 | Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 |
7 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
9 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 18 | 18.5 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
12 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
13 | Sư phạm tiếng Anh | 18 | 18.5 |
14 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14.5 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14.5 |
16 | Kế toán | 14 | 14.5 |
17 | Công nghệ thông tin | 14 | 14.5 |
18 | Chăn nuôi | 14 | 14.5 |
19 | Lâm sinh | 14 | 14.5 |
20 | Nông học | 14 | 14.5 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14.5 |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14.5 |
23 | Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |