Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2024

6956

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M132123.3
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0127.4127.5
3Giáo dục Chính trị7140205C00, D01, C19, C2027.2927.78
4Giáo dục Thể chất7140206T00, T03, T04, T0526.625.57
5Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, A0227.2325.34
6Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, A0226.9523.16
7Sư phạm Vật lí7140211A00, A01, A02, A0427.0523.96
8Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, A11, D0727.224.52
9Sư phạm Sinh học7140213B00, A02, D08, B0326.7523.95
10Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, C19, D1427.9528.11
11Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D14, C032828
12Sư phạm Địa lí7140219D10, D15, C00, C2027.7927.96
13Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, A01, D14, D1527.2225.57
14Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, A02, D011815
15Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, A02, D011815
16Kế toán7340301A00, A01, A02, D011815
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, D012518.5
18Chăn nuôi7620105D08, B00, A02, B041815
19Nông học7620109D08, B00, A02, B041815
20Bảo vệ thực vật7620112D08, B00, A02, B041815
21Lâm sinh7620205D08, B00, A02, B041815
22Quản lý tài nguyên rừng7620211D08, B00, A02, B041815
23Dinh dưỡng7720401A11, B00, B04, C181915
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D012422
25Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, A021815

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Giáo dục Tiểu học714020226.2525.9
2Giáo dục Chính trị71402052126.6
3Sư phạm Toán học714020927.324.2
4Sư phạm Tin học71402102119
5Sư phạm Vật lý71402112119
6Sư phạm Hóa học71402122119
7Sư phạm Sinh học71402132119
8Sư phạm Ngữ văn714021726.727
9Sư phạm Lịch sử714021826.3227.4
10Sư phạm Địa lý71402192626.3
11Sư phạm Tiếng Anh714023126.623.9
12Giáo dục Mầm non71402012122.1
13Giáo dục Thể chất714020626.123.6
14Quản trị kinh doanh73401011815
15Tài chính – Ngân hàng73402011815
16Kế toán73403011815
17Công nghệ thông tin74802012116
18Chăn nuôi76201051815
19Nông học76201091815
20Bảo vệ thực vật76201121815
21Lâm sinh76202051815
22Quản lý tài nguyên rừng76202111815
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031815
24Quản lý tài nguyên và môi trường78501011815
25Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Giáo dục Tiểu học25.222.5
2Giáo dục Chính trị25.626
3Sư phạm Toán học22.926
4Sư phạm Tin học1922.5
5Sư phạm Vật lý1922.5
6Sư phạm Hóa học1922.5
7Sư phạm Sinh học1922.5
8Sư phạm Ngữ văn26.622.5
9Sư phạm Lịch sử26.322.5
10Sư phạm Địa lý26.122.5
11Sư phạm Tiếng Anh1922.5
12Giáo dục Mầm non1922.5
13Giáo dục Thể chất1821.25
14Quản trị kinh doanh1518
15Tài chính – Ngân hàng1518
16Kế toán1518
17Công nghệ thông tin1518
18Chăn nuôi1518
19Nông học1518
20Bảo vệ thực vật1518
21Lâm sinh1518
22Quản lý tài nguyên rừng1518
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1518
24Quản lý tài nguyên và môi trường1518
25Giáo dục mầm non (Cao đẳng)21.824.15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục tiểu học26.0
2Sư phạm Địa lí24.5
3Giáo dục Chính trị25.0
4Sư phạm Ngữ văn22.0
5Sư phạm Tiếng Anh20.0
6Sư phạm Toán học19.0
7Sư phạm Tin học19.0
8Sư phạm Vật lí19.0
9Sư phạm Hóa học19.0
10Sư phạm Sinh học19.0
11Sư phạm Lịch sử19.0
12Giáo dục Mầm non19.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5)
13Giáo dục thể chất18.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5)
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
15Kế toán15.0
16Quản trị kinh doanh15.0
17Tài chính – Ngân hàng15.0
18Công nghệ thông tin15.0
19Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
20Nông học15.0
21Lâm sinh15.0
22Chăn nuôi15.0
23Sinh học ứng dụng15.0
24Bảo vệ thực vật15.0
25Quản lý tài nguyên rừng15.0
26Giáo dục mầm non17.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.0)

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1823
2Giáo dục Tiểu học1823.5
3Giáo dục chính trị1820.5
4Giáo dục Thể chất1818.5
5Sư phạm Toán học1818.5
6Sư phạm Tin học1818.5
7Sư phạm Vật lý1818.5
8Sư phạm Hóa học1818.5
9Sư phạm Sinh học1818.5
10Sư phạm Ngữ Văn1818.5
11Sư phạm Lịch sử1818.5
12Sư phạm Địa lý1818.5
13Sư phạm tiếng Anh1818.5
14Quản trị kinh doanh1414.5
15Tài chính – Ngân hàng1414.5
16Kế toán1414.5
17Công nghệ thông tin1414.5
18Chăn nuôi1414.5
19Lâm sinh1414.5
20Nông học1414.5
21Quản lý tài nguyên và môi trường1414.5
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414.5
23Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng)1616.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.