Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao Đẳng) | 51140201 | C00, C14, C19, C20 | 25.09 | 24.68 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C00, C14, C19, C20 | 25.8 | 26.07 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, C19 | 27.29 | 26.88 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, B00, C14 | 27.53 | 25.88 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, C19, C20 | 27.53 | 27.67 |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D08 | 26.85 | 23.9 |
7 | Quản lý Văn hóa | 7229042 | C00, D01, C19, C20 | 16 | 15 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 16 | 15 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D07 | 21.6 | 16 |
10 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C05 | 21 | 21 |
11 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, D07, C08 | 21.25 | 19 |
12 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C20 | 19.9 | 23.5 |
13 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, C19, C20 | 22.94 | 24.15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 23 | 19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 25.15 | 23.94 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 23 | 20.45 |
4 | Sư phạm Sinh học | 23 | 19 | |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 23 | 24.5 |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 23 | 19 |
7 | Dược học | 7720201 | 23 | 21 |
8 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 19 |
9 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 16 | 15 |
10 | Kế toán | 7340301 | 16 | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 | 15 |
12 | Khoa học cây trồng | 16 | 15 | |
13 | Lâm sinh | 16 | 15 | |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | 16 | 15 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 | 15 |
16 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | 19 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục mầm non | 19 | 22 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 22 |
3 | Sư phạm Toán học | 19 | 22 |
4 | Sư phạm Sinh học | 19 | 22 |
5 | Điều dưỡng | 19 | 19 |
6 | Dược học | 21 | 22 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 |
8 | Quản lý văn hóa | 15 | 16 |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | 15 | 16 |
10 | Kế toán | 15 | 16 |
11 | Chăn nuôi | 15 | 16 |
12 | Khoa học cây trồng | 15 | 16 |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 16 |
14 | Công tác xã hội | 15 | 16 |
15 | Quản lý đất đai | 15 | 16 |
16 | Tâm lý học | 15 | 16 |
17 | Chính trị học | 15 | 16 |
18 | Kinh tế đầu tư | 15 | 16 |
19 | Lâm sinh | 15 | 16 |
20 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 17 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục tiểu học | 19.0 |
3 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
4 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
5 | Điều dưỡng | 19.0 |
6 | Dược học | 21.0 |
7 | Giáo dục học | 15.0 |
8 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
9 | Văn học | 15.0 |
10 | Quản lý văn hóa | 15.0 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
12 | Kế toán | 15.0 |
13 | Vật lý học | 15.0 |
14 | Chăn nuôi | 15.0 |
15 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
16 | Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
17 | Công tác xã hội | 15.0 |
18 | Quản lý đất đai | 15.0 |
19 | Tâm lý học | 15.0 |
20 | Chính trị học | 15.0 |
21 | Kinh tế đầu tư | 15.0 |
22 | Lâm sinh | 15.0 |
23 | Sinh học ứng dụng | 15.0 |
24 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tân Tào các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục mầm non | 20 | 20.4 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
4 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
5 | Dược học | / | 21 |
6 | Điều dưỡng | / | 19 |
7 | Kế toán | 15 | 15 |
8 | Vật lý học | 15 | 15 |
9 | Khoa học môi trường | 15 | 15 |
10 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
11 | Chăn nuôi | 15 | 15 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
13 | Văn học | 15 | 15 |
14 | Quản lý đất đai | 15 | 15 |
15 | Quản lý văn hóa | 15 | 15 |
16 | Công tác xã hội | 15 | 15 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
18 | Công nghệ thông tin | / | 15 |
19 | Sinh học ứng dụng | / | 15 |
20 | Lâm sinh | / | 15 |
21 | Tâm lý học | / | 15 |
22 | Chính trị học | / | 15 |
23 | Giáo dục học | / | 15 |
24 | Kinh tế đầu tư | / | 15 |
25 | Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng) | 17.16 | 17.5 |