Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2023
Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT đã được cập nhật.
I. Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tân Trào năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục Mầm non | 23 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 25.15 |
3 | Sư phạm Toán học | 23 |
4 | Sư phạm Sinh học | 23 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 23 |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23 |
7 | Dược học | 23 |
8 | Điều dưỡng | 19 |
9 | Quản lý văn hóa | 16 |
10 | Kế toán | 16 |
11 | Công nghệ thông tin | 16 |
12 | Khoa học cây trồng | 16 |
13 | Lâm sinh | 16 |
14 | Công tác xã hội | 16 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
16 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 19 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | 19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 23.94 |
3 | Sư phạm Toán học | 20.45 |
4 | Sư phạm Sinh học | 19 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 24.5 |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
7 | Dược học | 21 |
8 | Điều dưỡng | 19 |
9 | Quản lý văn hóa | 15 |
10 | Kế toán | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 |
12 | Khoa học cây trồng | 15 |
13 | Lâm sinh | 15 |
14 | Công tác xã hội | 15 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
16 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục mầm non | 19 | 22 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 22 |
3 | Sư phạm Toán học | 19 | 22 |
4 | Sư phạm Sinh học | 19 | 22 |
5 | Điều dưỡng | 19 | 19 |
6 | Dược học | 21 | 22 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 |
8 | Quản lý văn hóa | 15 | 16 |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | 15 | 16 |
10 | Kế toán | 15 | 16 |
11 | Chăn nuôi | 15 | 16 |
12 | Khoa học cây trồng | 15 | 16 |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 16 |
14 | Công tác xã hội | 15 | 16 |
15 | Quản lý đất đai | 15 | 16 |
16 | Tâm lý học | 15 | 16 |
17 | Chính trị học | 15 | 16 |
18 | Kinh tế đầu tư | 15 | 16 |
19 | Lâm sinh | 15 | 16 |
20 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 17 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục tiểu học | 19.0 |
3 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
4 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
5 | Điều dưỡng | 19.0 |
6 | Dược học | 21.0 |
7 | Giáo dục học | 15.0 |
8 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
9 | Văn học | 15.0 |
10 | Quản lý văn hóa | 15.0 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
12 | Kế toán | 15.0 |
13 | Vật lý học | 15.0 |
14 | Chăn nuôi | 15.0 |
15 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
16 | Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
17 | Công tác xã hội | 15.0 |
18 | Quản lý đất đai | 15.0 |
19 | Tâm lý học | 15.0 |
20 | Chính trị học | 15.0 |
21 | Kinh tế đầu tư | 15.0 |
22 | Lâm sinh | 15.0 |
23 | Sinh học ứng dụng | 15.0 |
24 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tân Tào các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục mầm non | 20 | 20.4 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
4 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
5 | Dược học | / | 21 |
6 | Điều dưỡng | / | 19 |
7 | Kế toán | 15 | 15 |
8 | Vật lý học | 15 | 15 |
9 | Khoa học môi trường | 15 | 15 |
10 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
11 | Chăn nuôi | 15 | 15 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
13 | Văn học | 15 | 15 |
14 | Quản lý đất đai | 15 | 15 |
15 | Quản lý văn hóa | 15 | 15 |
16 | Công tác xã hội | 15 | 15 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
18 | Công nghệ thông tin | / | 15 |
19 | Sinh học ứng dụng | / | 15 |
20 | Lâm sinh | / | 15 |
21 | Tâm lý học | / | 15 |
22 | Chính trị học | / | 15 |
23 | Giáo dục học | / | 15 |
24 | Kinh tế đầu tư | / | 15 |
25 | Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng) | 17.16 | 17.5 |