Điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo năm 2025

793
Cập nhật ngày 28/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Tân Tạo năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Tân Tạo năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)772010120.5
2Điều dưỡng772030117
3Kỹ thuật Xét nghiệm y học772060117
4Quản trị kinh doanh734010115
5Kinh doanh quốc tế734012015
6Tài chính – Ngân hàng734020115
7Kế toán734030115
8Ngôn ngữ Anh722020115
9Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)748010115
10Công nghệ sinh học742020115
11Khoa học dữ liệu746010815
12Trí tuệ nhân tạo748010715
13Digital Marketing734011515

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)772010120.5
2Điều dưỡng772030117
3Kỹ thuật Xét nghiệm y học772060117
4Quản trị kinh doanh734010115
5Kinh doanh quốc tế734012015
6Tài chính – Ngân hàng734020115
7Kế toán734030115
8Ngôn ngữ Anh722020115
9Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)748010115
10Công nghệ sinh học742020115
11Khoa học dữ liệu746010815
12Trí tuệ nhân tạo748010715
13Digital Marketing734011515

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)7720101800
2Điều dưỡng7720301700
3Kỹ thuật Xét nghiệm y học7720601700
4Quản trị kinh doanh7340101650
5Kinh doanh quốc tế7340120650
6Tài chính – Ngân hàng7340201650
7Kế toán7340301650
8Ngôn ngữ Anh7220201650
9Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)7480101650
10Công nghệ sinh học7420201650
11Khoa học dữ liệu7460108650
12Trí tuệ nhân tạo7480107650
13Digital Marketing7340115650

4. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)772010120.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D0815
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0715
3Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D0715
4Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0715
5Kế toán7340301A00, A01, D01, D0715
6Công nghệ sinh học7420201A02, B00, B03, B0815
7Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, D0715
8Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)7720101A02, B00, B0822.5
9Điều dưỡng7720301A02, B00, B0819
10Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A02, B00, B0819

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Y khoa2380022.5
2Điều dưỡng1970019
3Kỹ thuật xét nghiệm y học1970019
4Quản trị kinh doanh1865015
5Kinh doanh quốc tế1865015
6Tài chính – Ngân hàng1865015
7Kế toán1865015
8Ngôn ngữ Anh1865015
9Khoa học máy tính1865015
10Công nghệ sinh học1865015

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Y khoa22
2Điều dưỡng19
3Kỹ thuật xét nghiệm y học19
4Quản trị kinh doanh15
5Kinh doanh quốc tế15
6Tài chính – Ngân hàng15
7Kế toán15
8Ngôn ngữ Anh15
9Khoa học máy tính15
10Công nghệ sinh học15

Điểm chuẩn năm 2021, 2020

TTTên ngành

Điểm chuẩn
20202021
1Công nghệ sinh học15
2Điều dưỡng1819
3Khoa học máy tính15
4Kỹ thuật xét nghiệm y học1819
5Kinh doanh quốc tế15
6Ngôn ngữ Anh15
7Quản trị doanh nghiệp15
8Y khoa2122
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.