Trường Đại học Tân Tạo đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Tân Tạo năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D08 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A02, B00, B03, B08 | 15 |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
8 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 7720101 | A02, B00, B08 | 22.5 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, B08 | 19 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A02, B00, B08 | 19 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Y khoa | 23 | 800 | 22.5 |
2 | Điều dưỡng | 19 | 700 | 19 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 700 | 19 |
4 | Quản trị kinh doanh | 18 | 650 | 15 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 650 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 650 | 15 |
7 | Kế toán | 18 | 650 | 15 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 650 | 15 |
9 | Khoa học máy tính | 18 | 650 | 15 |
10 | Công nghệ sinh học | 18 | 650 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Y khoa | 22 | ||
2 | Điều dưỡng | 19 | ||
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
5 | Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
6 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | ||
7 | Kế toán | 15 | ||
8 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
9 | Khoa học máy tính | 15 | ||
10 | Công nghệ sinh học | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021, 2020:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2020 | 2021 | ||
1 | Công nghệ sinh học | – | 15 |
2 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
3 | Khoa học máy tính | – | 15 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
5 | Kinh doanh quốc tế | – | 15 |
6 | Ngôn ngữ Anh | – | 15 |
7 | Quản trị doanh nghiệp | – | 15 |
8 | Y khoa | 21 | 22 |