Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2024

43400

Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2025

I. Điểm chuẩn HUNRE năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐGNLĐGTD
1Ngôn ngữ Anh722020126.5
2Quản trị kinh doanh7340101278575
3Marketing734011527.59075
4Bất động sản734011626.58075
5Kế toán734030126.259075
6Kế toán (Phân hiệu Thanh Hóa)7340301PH18
7Luật738010126.758575
8Sinh học ứng dụng742020318
9Khí tượng và Khí hậu học744022218
10Thủy văn học744022418
11Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững744029818
12Công nghệ thông tin7480201258575
13Công nghệ thông tin (Phân hiệu Thanh Hóa)7480201PH18
14Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406187550
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060527.59075
16Kỹ thuật địa chất752050118
17Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ752050318
18Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Phân hiệu Thanh Hóa)7520503PH18
19Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm754010618
20Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406PH18
21Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành781010327.58575
22Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (Phân hiệu Thanh Hóa)7810103PH18
23Quản trị khách sạn7810201278575
24Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101187550
25Quản lý tài nguyên và Môi trường (Phân hiệu Thanh Hóa)7850101PH18
26Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên7850102187550
27Quản lý đất đai785010324.57550
28Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa)7850103PH18
29Quản lý tài nguyên nước785019818
30Quản lý biển785019918

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D1524
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D0125.75
3Marketing7340115A00, A01, C00, D0126.5
4Bất động sản7340116A00, A01, C00, D0124.75
5Kế toán7340301A00, A01, A07, D0124.25
6Kế toán (Phân hiệu Thanh Hóa)7340301PHA00, A01, A07, D0115
7Luật7380101A00, A01, A07, D0125.45
8Sinh học ứng dụng7420203A01, B00, D01, D0815
9Khí tượng và Khí hậu học7440222A00, A01, B00, D0115
10Thủy văn học7440224A00, A01, B00, D0115
11Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững7440298A00, C00, D01, D1515
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0122.75
13Công nghệ thông tin (Phân hiệu Thanh Hóa)7480201PHA00, A01, B00, D0115
14Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, B00, D0115
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C00, D0126.25
16Kỹ thuật địa chất7520501A00, A01, D01, D1515
17Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ7520503A00, A01, D01, D1515
18Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Phân hiệu Thanh Hóa)7520503PHA00, A01, D01, D1515
19Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106A00, B00, D01, D0715
20Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406PHA00, A01, B00, D0115
21Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành7810103A00, A01, C00, D0126
22Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (Phân hiệu Thanh Hóa)7810103PHA00, A01, C00, D0115
23Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0125.45
24Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00, B00, D01, D1515
25Quản lý tài nguyên và Môi trường (Phân hiệu Thanh Hóa)7850101PHA00, B00, D01, D1515
26Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên7850102A00, A01, A07, D0115
27Quản lý đất đai7850103A00, B00, C00, D0122.5
28Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa)7850103PHA00, B00, C00, D0115
29Quản lý tài nguyên nước7850198A00, A01, B00, D0115
30Quản lý biển7850199A00, A01, B00, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
1Kế toán24.5
2Quản trị kinh doanh26
3Bất động sản23
4Marketing27.5
5Luật25
6Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững18
7Khí tượng và khí hậu học18
8Thủy văn học18
9Sinh học ứng dụng18
10Công nghệ kỹ thuật môi trường18
11Công nghệ thông tin24.25
12Kỹ thuật địa chất18
13Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ18
14Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm18
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.75
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23
17Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên23.75
18Quản lý biển18
19Quản lý đất đai23
20Quản lý tài nguyên nước18
21Quản lý tài nguyên và môi trường23
22Quản trị khách sạn24.75
23Ngôn ngữ Anh25
b. Phân hiệu tại Thanh Hóa
24Kế toán18
25Công nghệ kỹ thuật môi trường18
26Công nghệ thông tin18
27Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ18
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
29Quản lý đất đai18
30Quản lý tài nguyên và môi trường18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kế toán75
Quản trị kinh doanh77
Bất động sản75
Marketing84
Luật75
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững
Khí tượng và khí hậu học
Thủy văn học
Sinh học ứng dụng
Công nghệ kỹ thuật môi trường75
Công nghệ thông tin75
Kỹ thuật địa chất
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng82
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành75
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên75
Quản lý biển
Quản lý đất đai75
Quản lý tài nguyên nước
Quản lý tài nguyên và môi trường75
Quản trị khách sạn75
Ngôn ngữ Anh
2. Phân hiệu tại Thanh Hóa
Kế toán
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kế toán22.15
Quản trị kinh doanh23.75
Bất động sản21
Marketing24.75
Luật22.75
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững15
Khí tượng và khí hậu học15
Thủy văn học15
Sinh học ứng dụng15
Công nghệ kỹ thuật môi trường15
Công nghệ thông tin22.75
Kỹ thuật địa chất15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên22
Quản lý biển15
Quản lý đất đai21.25
Quản lý tài nguyên nước15
Quản lý tài nguyên và môi trường21
Quản trị khách sạn22.75
Ngôn ngữ Anh22.75
2. Phân hiệu tại Thanh Hóa
Kế toán15
Công nghệ kỹ thuật môi trường15
Công nghệ thông tin15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Quản lý đất đai15
Quản lý tài nguyên và môi trường15

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
Học bạĐGNLTHPT
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
1Kế toán246525.25
2Quản trị kinh doanh276527
3Bất động sản26.256525.5
4Marketing27.56527.5
5Luật26.256526
6Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững186515
7Khí tượng và khí hậu học186515
8Thủy văn học186515
9Sinh học ứng dụng186515
10Công nghệ kỹ thuật môi trường186517.5
11Công nghệ thông tin26.256524.25
12Kỹ thuật địa chất186515
13Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ186515
14Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm186515
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng276526.75
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.256526.25
17Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên226520.5
18Quản lý biển186515
19Quản lý đất đai24.756523.5
20Quản lý tài nguyên nước186515
21Quản lý tài nguyên và môi trường206519.5
22Quản trị khách sạn266525.25
23Ngôn ngữ Anh266524.25
b. Phân hiệu tại Thanh Hóa
24Kế toán186515
25Công nghệ kỹ thuật môi trường186515
26Công nghệ thông tin186515
27Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ186515
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành186515
29Quản lý đất đai186515
30Quản lý tài nguyên và môi trường186515

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kế toán24.25
Quản trị kinh doanh25.75
Bất động sản23.0
Marketing26.0
Luật24.0
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững15.0
Khí tượng và Khí hậu học15.0
Thủy văn học15.0
Sinh học ứng dụng15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.0
Công nghệ thông tin24.0
Kỹ thuật địa chất15.0
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ15.0
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.25
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên15.0
Quản lý biển15.0
Quản lý đất đai19.5
Quản lý tài nguyên nước15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Ngôn ngữ Anh (Điểm TA >= 5.0)24.0
Quản trị khách sạn24.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Quản trị khách sạn/20
Ngôn ngữ Anh/15
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Quản lý tài nguyên nước14.515
Quản lý đất đai1415
Quản lý biển1415
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên1515
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1419.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/16
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm/15
Kỹ thuật trắc địa bản đồ1415
Kỹ thuật địa chất1415
Công nghệ thông tin1417
Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
Sinh học ứng dụng/15
Thủy văn học1415
Khí tượng khí hậu học1415
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững15.515
Marketing/21
Bất động sản/15
Luật1415
Quản trị kinh doanh14.521
Kế toán1419
Các ngành tại phân hiệu Thanh Hóa1415
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.