Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024

12889

Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo học bạ 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng đào tạo tại Long An)51140201_LAM02, M0321.43
2Giáo dục học7140101D01, A00, A01, C1427.55
3Quản lý giáo dục7140114D01, A00, A01, C1427.81
4Giáo dục Mầm non7140201M02, M0326.09
5Giáo dục Mầm non (Phân hiệu Long An)7140201_LAM02, M0324.04
6Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D0128.66
7Giáo dục Tiểu học (Phân hiệu Long An)7140202_LAA00, A01, D0128.01
8Giáo dục Đặc biệt7140203C00, C15, D0127.72
9Giáo dục công dân7140204C00, C19, D0128.03
10Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D0128.22
11Giáo dục Thể chất7140206M08, T0127.07
12Giáo dục Thể chất (Phân hiệu Long An)7140206_LAM08, T0126.05
13Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208A08, C00, C1928.01
14Sư phạm Toán học7140209A00, A0129.55
15Sư phạm Toán học (Phân hiệu Long An)7140209_LAA00, A0129.19
16Sư phạm Tin học7140210A00, A01, B0827.7
17Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C0129.48
18Sư phạm Hoá học7140212A00, B08, D0729.81
19Sư phạm Sinh học7140213B00, D0829.46
20Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D7828.92
21Sư phạm Ngữ văn (Phân hiệu Long An)7140217_LAC00, D01, D7828.43
22Sư phạm Lịch sử7140218C00, D1429.05
23Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D15, D7828.57
24Sư phạm Tiếng Anh7140231D0128.81
25Sư phạm Tiếng Anh (Phân hiệu Long An)7140231_LAD0128.07
26Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D02, D78, D8026.57
27Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D0325.99
28Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D0428.16
29Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, A02, D9027.5
30Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B00, D9028.68
31Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D7828.23
32Ngôn ngữ Anh7220201D0128.1
33Ngôn ngữ Nga7220202D01, D02, D78, D9026.2
34Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0325.4
35Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0427.53
36Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0626.65
37Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01, D78, D96, DD227.57
38Văn học7229030C00, D01, D7828.17
39Tâm lý học7310401B00, C00, D0128.57
40Tâm lý học giáo dục7310403A00, C00, D0127.74
41Địa lý học7310501C00, D10, D15, D7827.03
42Quốc tế học7310601D01, D14, D7826.37
43Việt Nam học7310630C00, D01, D7827.2
44Sinh học ứng dụng7420203B00, D0827.95
45Vật lý học7440102A00, A01, D9028.32
46Hoá học7440112A00, B00, D0728.25
47Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B0827.96
48Công tác xã hội7760101A00, C00, D0126.83
49Du lịch7810101C00, C04, D01, D7827.5

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo điểm thi riêng năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục học7140101D01, A00, A01, C1420.54
2Quản lý giáo dục7140114D01, A00, A01, C1422.01
3Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D0124.59
4Giáo dục Tiểu học7140202_LAA00, A01, D0122.99
5Giáo dục Đặc biệt7140203C00, C15, D0122.94
6Giáo dục công dân7140204C00, C19, D0124.2
7Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D0123.92
8Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208A08, C00, C1922.36
9Sư phạm Toán học7140209A00, A0127.96
10Sư phạm Toán học7140209_LAA00, A0127.18
11Sư phạm Tin học7140210A00, A01, B0823.18
12Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C0126.3
13Sư phạm Hoá học7140212A00, B00, D0728.25
14Sư phạm Sinh học7140213B00, D0826.05
15Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D7825.6
16Sư phạm Ngữ văn7140217_LAC00, D01, D7824.56
17Sư phạm Tiếng Anh7140231D0126.12
18Sư phạm Tiếng Anh7140231_LAD0124.76
19Sư phạm Tiếng Nga7140232D0121.36
20Sư phạm Tiếng Pháp7140233D0124.06
21Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D0125.51
22Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, A02, D9022.31
23Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B00, D9025.13
24Ngôn ngữ Anh7220201D0124.82
25Ngôn ngữ Nga7220202D0121.35
26Ngôn ngữ Pháp7220203D0120.7
27Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D0121.95
28Ngôn ngữ Nhật7220209D0120.2
29Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01, D78, D9622.29
30Văn học7229030C00, D01, D7824.29
31Việt Nam học7310630C00, D01, D7822.21
32Sinh học ứng dụng7420203B00, D0819.51
33Vật lý học7440102A00, A01, D9021.29
34Hoá học7440112A00, B00, D0723.23
35Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B0820.51

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)51140201_LAM02, M0318.7
2Giáo dục học7140101D01, A00, A01, C1424.82
3Quản lý giáo dục7140114D01, A00, A01, C1425.22
4Giáo dục Mầm non7140201M02, M0324.24
5Giáo dục Mầm non7140201_LAM02, M0322
6Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D0126.13
7Giáo dục Tiểu học7140202_LAA00, A01, D0124.73
8Giáo dục Đặc biệt7140203C00, C15, D0126.5
9Giáo dục công dân7140204C00, C19, D0127.34
10Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D0127.58
11Giáo dục Thể chất7140206M08, T0126.71
12Giáo dục Thể chất7140206_LAM08, T0124.77
13Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208A08, C00, C1927.28
14Sư phạm Toán học7140209A00, A0127.6
15Sư phạm Toán học7140209_LAA00, A0126.18
16Sư phạm Tin học7140210A00, A01, B0824.73
17Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C0127.25
18Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D0727.67
19Sư phạm Sinh học7140213B00, D0826.22
20Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D7828.6
21Sư phạm Ngữ văn7140217_LAC00, D01, D7827.2
22Sư phạm Lịch sử7140218C00, D1428.6
23Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D15, D7828.37
24Sư phạm Tiếng Anh7140231D0127.01
25Sư phạm Tiếng Anh7140231_LAD0125.47
26Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D02, D78, D8023.69
27Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D0324.93
28Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D0426.44
29Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, A02, D9024.31
30Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B00, D9025.6
31Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D7827.75
32Ngôn ngữ Anh7220201D0125.86
33Ngôn ngữ Nga7220202D01, D02, D78, D8022
34Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0322.7
35Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0425.05
36Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0623.77
37Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01, D78, D96, DD225.02
38Văn học7229030C00, D01, D7826.62
39Tâm lý học7310401B00, C00, D0127.1
40Tâm lý học giáo dục7310403A00, C00, D0126.03
41Địa lý học7310501C00, D10, D15, D7825.17
42Quốc tế học7310601D01, D14, D7824.42
43Việt Nam học7310630C00, D01, D7825.28
44Sinh học ứng dụng7420203B00, D0821.9
45Vật lý học7440102A00, A01, D9024.44
46Hoá học7440112A00, B00, D0724.65
47Công nghệ thông tin7480201a00, A01, B0823.05
48Công tác xã hội7760101A00, C00, D0124.44
49Du lịch7810101C00, C04, D01, D7825.25

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi riêngĐiểm thi THPT
1Giáo dục học27.0523.5
2Quản lý giáo dục27.8423.1
3Giáo dục Mầm non24.2424.21
4Giáo dục Tiểu học28.6521.8424.9
5Giáo dục Đặc biệt27.4520.8425.01
6Giáo dục Công dân28.2521.526.75
7Giáo dục Chính trị2820.9926.04
8Giáo dục thể chất25.2326.1
9Giáo dục Quốc phòng – An ninh27.8321.3825.71
10Sư phạm Toán học29.5527.126.5
11Sư phạm Tin học27.9219.8922.75
12Sư phạm Vật lý29.526.4926.1
13Sư phạm Hóa học29.7328.1126.55
14Sư phạm Sinh học29.2825.824.9
15Sư phạm Ngữ văn28.8224.8327
16Sư phạm Lịch sử28.526.85
17Sư phạm Địa lý28.3826.15
18Sư phạm Tiếng Anh28.626.0826.62
19Sư phạm Tiếng Trung Quốc28.1323.8925.83
20Sư phạm Tiếng Nga25.7223.4919.4
21Sư phạm Tiếng Pháp27.4622.1622.7
22Sư phạm công nghệ27.8321.6622.4
23Sư phạm khoa học tự nhiên28.9222.7624.56
24Sư phạm Lịch sử – Địa lý27.6326.03
25Ngôn ngữ Anh28.2524.9825.1
26Ngôn ngữ Nga25.818.2319
27Ngôn ngữ Pháp26.7122.6320.7
28Ngôn ngữ Trung Quốc27.5715.6324.54
29Ngôn ngữ Nhật27.1720.3123.1
30Ngôn ngữ Hàn Quốc28.1920.0324.9
31Văn học28.2623.0524.6
32Tâm lý học28.4425.5
33Tâm lý học giáo dục27.7824.17
34Địa lý học27.5819.75
35Quốc tế học27.3123.5
36Việt Nam học27.5118.4923
37Sinh học ứng dụng19
38Vật lý học28.1320.8622.55
39Hóa học28.1420.8923.47
40Công nghệ thông tin28.2418.1923.34
41Công tác xã hội27.0222
42Du lịch22

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Giáo dục học22.4
2Giáo dục mầm non20.0324.48
3Giáo dục tiểu học24.25
4Giáo dục đặc biệt21.75
5Giáo dục công dân25.5
6Giáo dục thể chất22.7527.03
7Giáo dục Quốc phòng – An ninh24.05
8Sư phạm Toán học2728.04
9Sư phạm Tin học22.520.63
10Sư phạm Vật lý26.524.66
11Sư phạm Hóa học27.3527.2
12Sư phạm Sinh học24.823.92
13Sư phạm Ngữ văn28.2525.26
14Sư phạm Lịch sử26.83
15Sư phạm Địa lý26.5
16Sư phạm Tiếng Anh26.525.98
17Sư phạm Tiếng Trung Quốc25.120.06
18Sư phạm Công nghệ21.6
19Sư phạm Khoa học tự nhiên24
20Sư phạm Lịch sử – Địa lí25
21Ngôn ngữ Anh25.524.85
22Ngôn ngữ Nga20.05
23Ngôn ngữ Pháp22.3519.7
24Ngôn ngữ Trung Quốc24.619.98
25Ngôn ngữ Nhật2421.9
26Ngôn ngữ Hàn Quốc24.9721.6
27Văn học24.723.73
28Tâm lý học25.75
29Tâm lý học giáo dục24
30Quốc tế học23.75
31Việt Nam học23.320.09
32Vật lý học21.0520.93
33Hóa học2322.43
34Công nghệ thông tin24.119.58
35Công tác xã hội20.4

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non22.05
2Giáo dục tiểu học25.4
3Giáo dục đặc biệt23.4
4Giáo dục chính trị25.75
5Giáo dục thể chất23.75
6Giáo dục Quốc phòng – An ninh24.4
7Sư phạm Toán học26.7
8Sư phạm Tin học23.0
9Sư phạm Vật lí25.0
10Sư phạm Hóa học27.0
11Sư phạm Sinh học25.0
12Sư phạm Ngữ văn27.0
13Sư phạm Lịch sử26.0
14Sư phạm Địa lý25.2
15Sư phạm Tiếng Anh27.15
16Sư phạm Tiếng Trung Quốc25.5
17Sư phạm Khoa học tự nhiên24.4
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý25.0
19Giáo dục học19.5
20Quản lý giáo dục23.3
21Ngôn ngữ Anh26.0
22Ngôn ngữ Nga20.53
23Ngôn ngữ Pháp22.8
24Ngôn ngữ Trung Quốc25.2
25Ngôn ngữ Nhật24.9
26Ngôn ngữ Hàn Quốc25.8
27Văn học24.3
28Tâm lý học25.5
29Tâm lý học giáo dục23.7
30Quốc tế học24.6
31Việt Nam học22.92
32Hóa học23.25
33Công nghệ thông tin24
34Công tác xã hội22.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục mầm non19.522
2Giáo dục tiểu học20.2523.75
3Giáo dục đặc biệt19.519
4Giáo dục chính trị2021.5
5Giáo dục thể chất18.520.5
6Giáo dục Quốc phòng – An ninh/20.5
7Sư phạm Toán học2426.25
8Sư phạm Tin học18.519.5
9Sư phạm Vật lý22.7525.25
10Sư phạm Hóa học23.525.75
11Sư phạm Sinh học20.522.25
12Sư phạm Ngữ văn22.525.25
13Sư phạm Lịch sử21.523.5
14Sư phạm Địa lý21.7523.25
15Sư phạm tiếng Anh2426.5
16Sư phạm tiếng Nga/19.25
17Sư phạm tiếng Pháp18.519
18Sư phạm tiếng Trung Quốc21.7522.5
19Sư phạm Khoa học tự nhiên18.521
20Quản lý giáo dục19.521.5
21Tâm lý học giáo dục1922
22Công tác xã hội1820.25
23Ngôn ngữ Anh23.2525.25
24Ngôn ngữ Nga17.519
25Ngôn ngữ Pháp17.521.75
26Ngôn ngữ Trung Quốc2224.25
27Ngôn ngữ Nhật2224.25
28Ngôn ngữ Hàn Quốc22.7524.75
29Văn học1922
30Tâm lý học2224.75
31Địa lý học17.520.5
32Quốc tế học1923
33Việt Nam học1922
34Vật lý học17.519.5
35Công nghệ thông tin1821.5
36Hóa học1820
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.