Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HCMUE năm 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Sư phạm TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Giáo dục học | 19 |
2 | Quản lý giáo dục | 20 |
3 | Giáo dục Mầm non | 20 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 21 |
5 | Giáo dục Đặc biệt | 20 |
6 | Giáo dục Công dân | 21 |
7 | Giáo dục Chính trị | 21 |
8 | Giáo dục Thể chất | 19 |
9 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 20 |
10 | Sư phạm Toán học | 23 |
11 | Sư phạm Tin học | 20 |
12 | Sư phạm Vật lí | 23 |
13 | Sư phạm Hóa học | 23 |
14 | Sư phạm Sinh học | 21 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 23 |
16 | Sư phạm Lịch sử | 22 |
17 | Sư phạm Địa lí | 22 |
18 | Sư phạm Tiếng Anh | 23 |
19 | Sư phạm Tiếng Nga | 19 |
20 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19 |
21 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 21 |
22 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
23 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21 |
24 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 21 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 23 |
26 | Ngôn ngữ Nga | 19 |
27 | Ngôn ngữ Pháp | 20 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 |
29 | Ngôn ngữ Nhật | 22 |
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23 |
31 | Văn học | 20 |
32 | Tâm lý học | 23 |
33 | Tâm lý học giáo dục | 21 |
34 | Địa lí học | 19 |
35 | Quốc tế học | 21 |
36 | Việt Nam học | 20 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục học | 27.05 |
2 | Quản lý giáo dục | 27.84 |
3 | Giáo dục Mầm non | 24.24 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 28.65 |
5 | Giáo dục Đặc biệt | 27.45 |
6 | Giáo dục Công dân | 28.25 |
7 | Giáo dục Chính trị | 28 |
8 | Giáo dục thể chất | 25.23 |
9 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 27.83 |
10 | Sư phạm Toán học | 29.55 |
11 | Sư phạm Tin học | 27.92 |
12 | Sư phạm Vật lý | 29.5 |
13 | Sư phạm Hóa học | 29.73 |
14 | Sư phạm Sinh học | 29.28 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 28.82 |
16 | Sư phạm Lịch sử | 28.5 |
17 | Sư phạm Địa lý | 28.38 |
18 | Sư phạm Tiếng Anh | 28.6 |
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 28.13 |
20 | Sư phạm Tiếng Nga | 25.72 |
21 | Sư phạm Tiếng Pháp | 27.46 |
22 | Sư phạm công nghệ | 27.83 |
23 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 28.92 |
24 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 27.63 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 28.25 |
26 | Ngôn ngữ Nga | 25.8 |
27 | Ngôn ngữ Pháp | 26.71 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.57 |
29 | Ngôn ngữ Nhật | 27.17 |
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28.19 |
31 | Văn học | 28.26 |
32 | Tâm lý học | 28.44 |
33 | Tâm lý học giáo dục | 27.78 |
34 | Địa lý học | 27.58 |
35 | Quốc tế học | 27.31 |
36 | Việt Nam học | 27.51 |
37 | Vật lý học | 28.13 |
38 | Hóa học | 28.14 |
39 | Công nghệ thông tin | 28.24 |
40 | Công tác xã hội | 27.02 |
2. Điểm chuẩn xét điểm thi riêng
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi riêng năm 2023 của trường như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | – |
2 | Quản lý giáo dục | – |
3 | Giáo dục Mầm non | – |
4 | Giáo dục Tiểu học | 21.84 |
5 | Giáo dục Đặc biệt | 20.84 |
6 | Giáo dục Công dân | 21.5 |
7 | Giáo dục Chính trị | 20.99 |
8 | Giáo dục thể chất | – |
9 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 21.38 |
10 | Sư phạm Toán học | 27.1 |
11 | Sư phạm Tin học | 19.89 |
12 | Sư phạm Vật lý | 26.49 |
13 | Sư phạm Hóa học | 28.11 |
14 | Sư phạm Sinh học | 25.8 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 24.83 |
16 | Sư phạm Lịch sử | – |
17 | Sư phạm Địa lý | – |
18 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.08 |
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23.89 |
20 | Sư phạm Tiếng Nga | 23.49 |
21 | Sư phạm Tiếng Pháp | 22.16 |
22 | Sư phạm công nghệ | 21.66 |
23 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 22.76 |
24 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | – |
25 | Ngôn ngữ Anh | 24.98 |
26 | Ngôn ngữ Nga | 18.23 |
27 | Ngôn ngữ Pháp | 22.63 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.63 |
29 | Ngôn ngữ Nhật | 20.31 |
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20.03 |
31 | Văn học | 23.05 |
32 | Tâm lý học | – |
33 | Tâm lý học giáo dục | – |
34 | Địa lý học | – |
35 | Quốc tế học | – |
36 | Việt Nam học | 18.49 |
37 | Vật lý học | 20.86 |
38 | Hóa học | 20.89 |
39 | Công nghệ thông tin | 18.19 |
40 | Công tác xã hội | – |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | 23.5 |
2 | Quản lý giáo dục | 23.1 |
3 | Giáo dục Mầm non | 24.21 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 24.9 |
5 | Giáo dục Đặc biệt | 25.01 |
6 | Giáo dục Công dân | 26.75 |
7 | Giáo dục Chính trị | 26.04 |
8 | Giáo dục thể chất | 26.1 |
9 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 25.71 |
10 | Sư phạm Toán học | 26.5 |
11 | Sư phạm Tin học | 22.75 |
12 | Sư phạm Vật lý | 26.1 |
13 | Sư phạm Hóa học | 26.55 |
14 | Sư phạm Sinh học | 24.9 |
15 | Sư phạm Ngữ văn | 27 |
16 | Sư phạm Lịch sử | 26.85 |
17 | Sư phạm Địa lý | 26.15 |
18 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.62 |
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.83 |
20 | Sư phạm Tiếng Nga | 19.4 |
21 | Sư phạm Tiếng Pháp | 22.7 |
22 | Sư phạm công nghệ | 22.4 |
23 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 24.56 |
24 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 26.03 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 25.1 |
26 | Ngôn ngữ Nga | 19 |
27 | Ngôn ngữ Pháp | 20.7 |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.54 |
29 | Ngôn ngữ Nhật | 23.1 |
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.9 |
31 | Văn học | 24.6 |
32 | Tâm lý học | 25.5 |
33 | Tâm lý học giáo dục | 24.17 |
34 | Địa lý học | 19.75 |
35 | Quốc tế học | 23.5 |
36 | Việt Nam học | 23 |
37 | Sinh học ứng dụng | 19 |
38 | Vật lý học | 22.55 |
39 | Hóa học | 23.47 |
40 | Công nghệ thông tin | 23.34 |
41 | Công tác xã hội | 22 |
42 | Du lịch | 22 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Giáo dục học | 22.4 | – |
2 | Giáo dục mầm non | 20.03 | 24.48 |
3 | Giáo dục tiểu học | 24.25 | – |
4 | Giáo dục đặc biệt | 21.75 | – |
5 | Giáo dục công dân | 25.5 | – |
6 | Giáo dục thể chất | 22.75 | 27.03 |
7 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24.05 | – |
8 | Sư phạm Toán học | 27 | 28.04 |
9 | Sư phạm Tin học | 22.5 | 20.63 |
10 | Sư phạm Vật lý | 26.5 | 24.66 |
11 | Sư phạm Hóa học | 27.35 | 27.2 |
12 | Sư phạm Sinh học | 24.8 | 23.92 |
13 | Sư phạm Ngữ văn | 28.25 | 25.26 |
14 | Sư phạm Lịch sử | 26.83 | – |
15 | Sư phạm Địa lý | 26.5 | – |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 | 25.98 |
17 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.1 | 20.06 |
18 | Sư phạm Công nghệ | 21.6 | – |
19 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 | – |
20 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 25 | – |
21 | Ngôn ngữ Anh | 25.5 | 24.85 |
22 | Ngôn ngữ Nga | 20.05 | – |
23 | Ngôn ngữ Pháp | 22.35 | 19.7 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.6 | 19.98 |
25 | Ngôn ngữ Nhật | 24 | 21.9 |
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.97 | 21.6 |
27 | Văn học | 24.7 | 23.73 |
28 | Tâm lý học | 25.75 | – |
29 | Tâm lý học giáo dục | 24 | – |
30 | Quốc tế học | 23.75 | – |
31 | Việt Nam học | 23.3 | 20.09 |
32 | Vật lý học | 21.05 | 20.93 |
33 | Hóa học | 23 | 22.43 |
34 | Công nghệ thông tin | 24.1 | 19.58 |
35 | Công tác xã hội | 20.4 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục mầm non | 22.05 |
2 | Giáo dục tiểu học | 25.4 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 23.4 |
4 | Giáo dục chính trị | 25.75 |
5 | Giáo dục thể chất | 23.75 |
6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24.4 |
7 | Sư phạm Toán học | 26.7 |
8 | Sư phạm Tin học | 23.0 |
9 | Sư phạm Vật lí | 25.0 |
10 | Sư phạm Hóa học | 27.0 |
11 | Sư phạm Sinh học | 25.0 |
12 | Sư phạm Ngữ văn | 27.0 |
13 | Sư phạm Lịch sử | 26.0 |
14 | Sư phạm Địa lý | 25.2 |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.15 |
16 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.5 |
17 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.4 |
18 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 25.0 |
19 | Giáo dục học | 19.5 |
20 | Quản lý giáo dục | 23.3 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 26.0 |
22 | Ngôn ngữ Nga | 20.53 |
23 | Ngôn ngữ Pháp | 22.8 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.2 |
25 | Ngôn ngữ Nhật | 24.9 |
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.8 |
27 | Văn học | 24.3 |
28 | Tâm lý học | 25.5 |
29 | Tâm lý học giáo dục | 23.7 |
30 | Quốc tế học | 24.6 |
31 | Việt Nam học | 22.92 |
32 | Hóa học | 23.25 |
33 | Công nghệ thông tin | 24 |
34 | Công tác xã hội | 22.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục mầm non | 19.5 | 22 |
2 | Giáo dục tiểu học | 20.25 | 23.75 |
3 | Giáo dục đặc biệt | 19.5 | 19 |
4 | Giáo dục chính trị | 20 | 21.5 |
5 | Giáo dục thể chất | 18.5 | 20.5 |
6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | / | 20.5 |
7 | Sư phạm Toán học | 24 | 26.25 |
8 | Sư phạm Tin học | 18.5 | 19.5 |
9 | Sư phạm Vật lý | 22.75 | 25.25 |
10 | Sư phạm Hóa học | 23.5 | 25.75 |
11 | Sư phạm Sinh học | 20.5 | 22.25 |
12 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 25.25 |
13 | Sư phạm Lịch sử | 21.5 | 23.5 |
14 | Sư phạm Địa lý | 21.75 | 23.25 |
15 | Sư phạm tiếng Anh | 24 | 26.5 |
16 | Sư phạm tiếng Nga | / | 19.25 |
17 | Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 19 |
18 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 21.75 | 22.5 |
19 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | 21 |
20 | Quản lý giáo dục | 19.5 | 21.5 |
21 | Tâm lý học giáo dục | 19 | 22 |
22 | Công tác xã hội | 18 | 20.25 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 23.25 | 25.25 |
24 | Ngôn ngữ Nga | 17.5 | 19 |
25 | Ngôn ngữ Pháp | 17.5 | 21.75 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 24.25 |
27 | Ngôn ngữ Nhật | 22 | 24.25 |
28 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.75 | 24.75 |
29 | Văn học | 19 | 22 |
30 | Tâm lý học | 22 | 24.75 |
31 | Địa lý học | 17.5 | 20.5 |
32 | Quốc tế học | 19 | 23 |
33 | Việt Nam học | 19 | 22 |
34 | Vật lý học | 17.5 | 19.5 |
35 | Công nghệ thông tin | 18 | 21.5 |
36 | Hóa học | 18 | 20 |