Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2024

10979

Trường Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương năm 2024

I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm Âm nhạc (Nhân 2 điểm năng khiếu)7140221N0034.5
2Sư phạm Mỹ thuật (Nhân 2 điểm năng khiếu)7140222H0034
3Hội họa (Nhân 2 điểm năng khiếu)7210103H0037
4Thanh nhạc (Nhân 2 điểm năng khiếu)7210205N0035
5Piano (Nhân 2 điểm năng khiếu)7210208N0034.5
6Diễn viên Kịch – Điện ảnh (liên thông)7210234S005
7Diễn viên Kịch – Điện ảnh (Nhân 2 điểm năng khiếu)7210234S0028.5
8Thiết kế đồ họa (Nhân 2 điểm năng khiếu)7210403H0037.5
9Thiết kế thời trang (Nhân 2 điểm năng khiếu)7210404H0033.5
10Quản lý Văn hóa (Nhân 2 điểm năng khiếu)7229042H0030
11Quản lý Văn hóa (Nhân 2 điểm năng khiếu)7229042N0031
12Quản lý Văn hóa7229042C0022.25
13Công nghệ may7540204A0018
14Công nghệ may7540204D0118
15Công nghệ may (Nhân 2 điểm năng khiếu)7540204H0030
16Công tác xã hội7760101C00, C03, C04, D0018
17Du lịch7810101C00, C03, C04, D0020

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

 

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển (2 môn NK hệ số 2)
1Sư phạm Âm nhạc– Xét điểm văn hóa học bạ: 32.5
– Xét điểm thi THPT: 32
2Sư phạm Mỹ thuật– Xét điểm văn hóa học bạ: 32.5
– Xét điểm thi THPT: 32.0
3Hội họa33
4Thiết kế đồ họa33
5Thiết kế thời trang31
6Công nghệ mayH00: 30
A01, D01: 18.0
7Thanh nhạc32.0 (điểm môn Thanh nhạc >= 8.0)
8Piano33.0 (điểm môn Piano >= 6.5)
9Diễn viên Kịch – Điện ảnh21.0
10Quản lý văn hóaN00, H00: 30
R00: 24.0
C00: 18.0
11Du lịch18
12Công tác xã hội18
13Liên thông Sư phạm Mỹ thuật21
14Liên thông Sư phạm Âm nhạc21

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
Sư phạm Âm nhạc32.0
Sư phạm Âm nhạc Mầm non32.0
Sư phạm Mỹ thuật30.0
Sư phạm Mỹ thuật Mầm non30.0
Hội họa34.0
Thiết kế Đồ họaĐiểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 – Hình hoạ, Môn 3 – Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.
Thiết kế Thời trang33.0
Công nghệ MayA00, D18.0
H0027.0
Thanh nhạc38 điểm (Môn 3 – Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên)
Piano33 điểm (Môn 3 – Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).
Quản lý Văn hóaC0018.0
H00, N0027.0
Du lịch18.0
Công tác Xã hội18.0
Diễn viên Kịch – Điện ảnh32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể – Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số)

Lưu ý: Điểm  2 môn năng khiếu nhân hệ số 2

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Sư phạm Âm nhạc mầm non2730
Thanh nhạc3638
Piano34.536
Sư phạm Mỹ thuật mầm non2729
Thiết kế thời trang2929
Thiết kế đồ họa3135
Hội hoạ2729
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình2725
Công nghệ may (A00, D01)1717
Công nghệ dệt, may (H00)2728
Quản lý văn hóa (N00, H00)2723
Quản lý văn hóa (R00)/28
Quản lý văn hóa (C00)1717
Công tác xã hội/17
Du lịch/17
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.