Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2024

2761

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục học7140101A01, D01, C00, C1918600
2Sư phạm công nghệ7140246A01, D01, C04, C0418600
3Kinh tế7310101A00, A01, D01, C0418600
4Kinh tế (Chất lượng cao)7310101_CLCA00, A01, D01, C0418600
5Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C0418600
6Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0418600
7Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0418600
8Luật7380101A00, D01, C00, C1918600
9Công nghệ sinh học7420201B00, A01, D01, C0418600
10Công nghệ sinh học (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7420201_NBB00, A01, D01, C0418600
11Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, C0418600
12Khoa học máy tính (Chất lượng cao)7480101_CLCA00, A01, D01, C0418600
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0418600
14Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201_CLCA00, A01, D01, C0418600
15Công nghệ và đổi mới sáng tạo7489001A00, A01, D01, C0418600
16Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D01, C0418600
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510102_NBA00, A01, D01, C0418600
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, C0418600
19Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)7510201_CLCA00, A01, D01, C0418600
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510201_NBA00, A01, D01, C0418600
21Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, C0418600
22Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510202_NBA00, A01, D01, C0418600
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, C0418600
24Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)7510203_CLCA00, A01, D01, C0418600
25Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0418600
26Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao)7510205_CLCA00, A01, D01, C0418600
27Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510205_NBA00, A01, D01, C0418600
28Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)7510206A00, A01, D01, C0418600
29Robot và trí tuệ nhân tạo7510209A00, A01, D01, C0418600
30Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C0418600
31Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)7510301_CLCA00, A01, D01, C0418600
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510301_NBA00, A01, D01, C0418600
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, C0418600
34Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Chất lượng cao)7510303_CLCA00, A01, D01, C0418600
35Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510303_NBA00, A01, D01, C0418600
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0418600
37Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao)7510605_CLCA00, A01, D01, C0418600
38Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, D01, C0418600
39Kỹ thuật cơ khí động lực (Chất lượng cao)7520116_CLCA00, A01, D01, C0418600
40Kỹ thuật cơ khí động lực (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7520116_NBA00, A01, D01, C0418600
41Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, D01, C0418600
42Kỹ thuật hóa học7520301B00, A01, D01, C0418600
43Công nghệ thực phẩm7540101B00, A01, D01, C0418600
44Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101_CLCB00, A01, D01, C0418600
45Công nghệ thực phẩm (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7540101_NBB00, A01, D01, C0418600
46Thú y7640101B00, A01, D01, C0418600
47Công tác xã hội7760101A01, D01, C00, C1918600
48Du lịch7810101A01, D01, C00, C1918600
49Du lịch (Chất lượng cao)7810101_CLCA01, D01, C00, C1918600
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, C00, C1918600
51Thiết kế vi mạchThí điểmA00, A01, D01, C0418600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục học7140101A01, D01, C00, C1915
2Sư phạm công nghệ7140246A01, D01, C04, C0424
3Kinh tế7310101A00, A01, D01, C0415
4Kinh tế (Chất lượng cao)7310101_CLCA00, A01, D01, C0415
5Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C0415
6Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0415
7Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0415
8Luật7380101A00, D01, C00, C1915
9Công nghệ sinh học7420201B00, A01, D01, C0415
10Công nghệ sinh học (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7420201_NBB00, A01, D01, C0415
11Khoa học máy tính7480101A00, A01, D01, C0415
12Khoa học máy tính (Chất lượng cao)7480101_CLCA00, A01, D01, C0415
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0415
14Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201_CLCA00, A01, D01, C0415
15Công nghệ và đổi mới sáng tạo7489001A00, A01, D01, C0415
16Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A01, D01, C0415
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510102_NBA00, A01, D01, C0415
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, C0415
19Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)7510201_CLCA00, A01, D01, C0415
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510201_NBA00, A01, D01, C0415
21Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, C0415
22Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510202_NBA00, A01, D01, C0415
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, C0415
24Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)7510203_CLCA00, A01, D01, C0415
25Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0415
26Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao)7510205_CLCA00, A01, D01, C0415
27Công nghệ kỹ thuât ô tô (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510205_NBA00, A01, D01, C0415
28Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)7510206A00, A01, D01, C0415
29Robot và trí tuệ nhân tạo7510209A00, A01, D01, C0415
30Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C0415
31Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)7510301_CLCA00, A01, D01, C0415
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510301_NBA00, A01, D01, C0415
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, C0415
34Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Chất lượng cao)7510303_CLCA00, A01, D01, C0415
35Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7510303_NBA00, A01, D01, C0415
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0415
37Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao)7510605_CLCA00, A01, D01, C0415
38Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, D01, C0415
39Kỹ thuật cơ khí động lực (Chất lượng cao)7520116_CLCA00, A01, D01, C0415
40Kỹ thuật cơ khí động lực (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7520116_NBA00, A01, D01, C0415
41Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, D01, C0415
42Kỹ thuật hóa học7520301B00, A01, D01, C0415
43Công nghệ thực phẩm7540101B00, A01, D01, C0415
44Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101_CLCB00, A01, D01, C0415
45Công nghệ thực phẩm (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật)7540101_NBB00, A01, D01, C0415
46Thú y7640101B00, A01, D01, C0415
47Công tác xã hội7760101A01, D01, C00, C1915
48Du lịch7810101A01, D01, C00, C1915
49Du lịch (Chất lượng cao)7810101_CLCA01, D01, C00, C1915
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, C00, C1915
51Thiết kế vi mạchThí điểmA00, A01, D01, C0415

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
ICHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1Kinh tế1815
2Truyền thông đa phương tiện1815
3Kinh doanh quốc tế1815
4Thương mại điện tử1815
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1815
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1815
7Công nghệ chế tạo máy1815
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí1815
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1815
10Công nghệ thông tin1815
11Khoa học máy tính1815
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1815
13Công nghệ kỹ thuật ô tô1815
14Kỹ thuật cơ khí động lực1815
15Kỹ thuật ô tô1815
16Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)1815
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1815
18Công nghệ kỹ thuật giao thông1815
19Công nghệ thực phẩm1815
20Thú y1815
21Công nghệ sinh học1815
22Kỹ thuật hóa học1815
23Công nghệ sau thu hoạch1815
24Giáo dục học1815
25Quản lý giáo dục1815
26Công tác xã hội1815
27Du lịch1815
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1815
29Luật1815
30Sư phạm Công nghệ2419
IICHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1815
32Công nghệ kỹ thuật giao thông1815
33Công nghệ sinh học1815
34Công nghệ thực phẩm1815
35Kỹ thuật cơ khí động lực1815
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1815
37Công nghệ chế tạo máy1815
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1815
39Công nghệ kỹ thuật cơ khí1815
40Công nghệ kỹ thuật ô tô1815
IIICHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT 2+2 VỚI ĐẠI HỌC TONGMYON HÀN QUỐC
41Kinh tế1815
42Khoa học máy tính1815
43Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1815
44Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1815
45Kỹ thuật cơ khí động lực1815
46Công nghệ kỹ thuật cơ khí1815
47Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1815
48Công nghệ thông tin1815
49Công nghệ kỹ thuật ô tô1815
50Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1815
51Công nghệ thực phẩm1815
52Du lịch1815

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
A. Chương trình chuẩn
1Kinh tế1619
2Truyền thông đa phương tiện1518
3Kinh doanh quốc tế1518
4Thương mại điện tử1518
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1518
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
7Công nghệ chế tạo máy1518
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1518
10Công nghệ thông tin1619
11Khoa học máy tính1518
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1518
13Công nghệ kỹ thuật ô tô16.520
14Kỹ thuật cơ khí động lực1518
15Kỹ thuật ô tô1518
16Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)1518
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1518
18Công nghệ kỹ thuật giao thông1518
19Công nghệ thực phẩm1518
20Thú y1518
21Công nghệ sinh học1518
22Kỹ thuật hóa học1518
23Công nghệ sau thu hoạch1518
24Giáo dục học1518
25Quản lý giáo dục1518
26Công tác xã hội1518
27Du lịch1518
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1518
29Luật1518
30Sư phạm Công nghệ25.2527
B. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1518
32Công nghệ kỹ thuật giao thông1518
33Công nghệ sinh học1518
34Công nghệ thực phẩm1518
35Kỹ thuật cơ khí động lực1518
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
37Công nghệ chế tạo máy1518
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1518
39Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518
40Công nghệ kỹ thuật ô tô16.520
C. Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC
41Kinh tế1619
42Khoa học máy tính1518
43Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518
44Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1518
45Kỹ thuật cơ khí động lực1518
46Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518
47Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1518
48Công nghệ thông tin1618
49Công nghệ kỹ thuật ô tô16.519
50Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1520
51Công nghệ thực phẩm1518
52Du lịch1518

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục học21.5
2Quản lý giáo dục15.0
3Công tác xã hội15.0
4Du lịch15.0
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
6Luật15.0
7Kinh tế15.0
8Kế toán15.0
9Quản trị kinh doanh15.0
10Tài chính – Ngân hàng15.0
11Công nghệ kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử15.0
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
13Công nghệ chế tạo máy15.0
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
16Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15.0
17Kỹ thuật điện15.0
18Công nghệ thông tin15.0
19Mạng máy tính và truyền thông15.0
20Internet vạn vật (IoT)15.0
21An ninh và an toàn thông tin15.0
22Khoa học máy tính15.0
23Trí tuệ nhân tạo (AI)15.0
24Kỹ thuật phần mềm15.0
25Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
26Kỹ thuật cơ khí động lực15.0
27Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)15.0
28Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
29Công nghệ kỹ thuật giao thông24.5
30Công nghệ thực phẩm15.0
31Thú y15.0
32Công nghệ sinh học15.0
33Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao15.0
34Công nghệ sinh học trong thực phẩm15.0
35Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh15.0
36Kỹ thuật hóa học23.5
37Kỹ thuật hóa môi trường23.5
38Kỹ thuật hóa dược23.5
39Công nghệ sau thu hoạch15.0
40Sư phạm công nghệ19.0
41Chuyên sâu Công nghệ thông tin19.0
42Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô19.0
43Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí19.0

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long các năm trước như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Sư phạm Công nghệ2318.5
2Công nghệ sinh học1515
3Công nghệ thông tin1515
4Công nghệ kỹ thuật giao thông2215
5Kỹ thuật hóa học/15
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí1515
7Công nghệ chế tạo máy1515
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1515
9Kỹ thuật cơ khí động lực/15
10Công nghệ kỹ thuật ô tô16.2518
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt1515
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1515
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1515
14Công nghệ thực phẩm1515
15Thú y1515
16Công tác xã hội1515
17Du lịch1515
18Kinh tế/15
19Luật/15
b. Chương trình liên kết
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí/15
21Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử/15
22Công nghệ thông tin/15
23Công nghệ kỹ thuật ô tô/18
24Du lịch/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.