Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Giáo dục học | 7140101 | A01, D01, C00, C19 | 18 | 600 |
2 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A01, D01, C04, C04 | 18 | 600 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
4 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 7310101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
8 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C19 | 18 | 600 |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
10 | Công nghệ sinh học (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7420201_NB | B00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
12 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 7480101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
14 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
15 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510102_NB | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7510201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510201_NB | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
21 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
22 | Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510202_NB | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7510203_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao) | 7510205_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510205_NB | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
28 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
29 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | 7510301_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
32 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510301_NB | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Chất lượng cao) | 7510303_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510303_NB | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao) | 7510605_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
38 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
39 | Kỹ thuật cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520116_CLC | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
40 | Kỹ thuật cơ khí động lực (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7520116_NB | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
41 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
42 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | B00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
43 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
44 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101_CLC | B00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
45 | Công nghệ thực phẩm (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7540101_NB | B00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
46 | Thú y | 7640101 | B00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
47 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, D01, C00, C19 | 18 | 600 |
48 | Du lịch | 7810101 | A01, D01, C00, C19 | 18 | 600 |
49 | Du lịch (Chất lượng cao) | 7810101_CLC | A01, D01, C00, C19 | 18 | 600 |
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, C00, C19 | 18 | 600 |
51 | Thiết kế vi mạch | Thí điểm | A00, A01, D01, C04 | 18 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | 7140101 | A01, D01, C00, C19 | 15 |
2 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A01, D01, C04, C04 | 24 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
4 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 7310101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
8 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C19 | 15 |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, A01, D01, C04 | 15 |
10 | Công nghệ sinh học (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7420201_NB | B00, A01, D01, C04 | 15 |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
12 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 7480101_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
14 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
15 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510102_NB | A00, A01, D01, C04 | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7510201_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510201_NB | A00, A01, D01, C04 | 15 |
21 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
22 | Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510202_NB | A00, A01, D01, C04 | 15 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7510203_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao) | 7510205_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
27 | Công nghệ kỹ thuât ô tô (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510205_NB | A00, A01, D01, C04 | 15 |
28 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
29 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | 7510301_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
32 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510301_NB | A00, A01, D01, C04 | 15 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Chất lượng cao) | 7510303_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7510303_NB | A00, A01, D01, C04 | 15 |
36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao) | 7510605_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
38 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
39 | Kỹ thuật cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520116_CLC | A00, A01, D01, C04 | 15 |
40 | Kỹ thuật cơ khí động lực (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7520116_NB | A00, A01, D01, C04 | 15 |
41 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, C04 | 15 |
42 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | B00, A01, D01, C04 | 15 |
43 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00, A01, D01, C04 | 15 |
44 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101_CLC | B00, A01, D01, C04 | 15 |
45 | Công nghệ thực phẩm (Đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật) | 7540101_NB | B00, A01, D01, C04 | 15 |
46 | Thú y | 7640101 | B00, A01, D01, C04 | 15 |
47 | Công tác xã hội | 7760101 | A01, D01, C00, C19 | 15 |
48 | Du lịch | 7810101 | A01, D01, C00, C19 | 15 |
49 | Du lịch (Chất lượng cao) | 7810101_CLC | A01, D01, C00, C19 | 15 |
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, C00, C19 | 15 |
51 | Thiết kế vi mạch | Thí điểm | A00, A01, D01, C04 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
I | CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
1 | Kinh tế | 18 | 15 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 15 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 |
4 | Thương mại điện tử | 18 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
11 | Khoa học máy tính | 18 | 15 |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | 15 |
15 | Kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 18 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 15 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
20 | Thú y | 18 | 15 |
21 | Công nghệ sinh học | 18 | 15 |
22 | Kỹ thuật hóa học | 18 | 15 |
23 | Công nghệ sau thu hoạch | 18 | 15 |
24 | Giáo dục học | 18 | 15 |
25 | Quản lý giáo dục | 18 | 15 |
26 | Công tác xã hội | 18 | 15 |
27 | Du lịch | 18 | 15 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 |
29 | Luật | 18 | 15 |
30 | Sư phạm Công nghệ | 24 | 19 |
II | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | ||
31 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 15 |
32 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 15 |
33 | Công nghệ sinh học | 18 | 15 |
34 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
35 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | 15 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 |
37 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | 15 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
39 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
40 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
III | CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT 2+2 VỚI ĐẠI HỌC TONGMYON HÀN QUỐC | ||
41 | Kinh tế | 18 | 15 |
42 | Khoa học máy tính | 18 | 15 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 |
44 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 15 |
45 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 | 15 |
46 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
48 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
49 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 |
51 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 |
52 | Du lịch | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
A. Chương trình chuẩn | |||
1 | Kinh tế | 16 | 19 |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 18 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |
4 | Thương mại điện tử | 15 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 18 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
10 | Công nghệ thông tin | 16 | 19 |
11 | Khoa học máy tính | 15 | 18 |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.5 | 20 |
14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 18 |
15 | Kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 15 | 18 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 |
18 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | 18 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
20 | Thú y | 15 | 18 |
21 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 |
22 | Kỹ thuật hóa học | 15 | 18 |
23 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 18 |
24 | Giáo dục học | 15 | 18 |
25 | Quản lý giáo dục | 15 | 18 |
26 | Công tác xã hội | 15 | 18 |
27 | Du lịch | 15 | 18 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
29 | Luật | 15 | 18 |
30 | Sư phạm Công nghệ | 25.25 | 27 |
B. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản | |||
31 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 |
32 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | 18 |
33 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 |
34 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
35 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 18 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
37 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 18 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
39 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
40 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.5 | 20 |
C. Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học TONGMYON – HÀN QUỐC | |||
41 | Kinh tế | 16 | 19 |
42 | Khoa học máy tính | 15 | 18 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
44 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 |
45 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 18 |
46 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
48 | Công nghệ thông tin | 16 | 18 |
49 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.5 | 19 |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 20 |
51 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
52 | Du lịch | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục học | 21.5 |
2 | Quản lý giáo dục | 15.0 |
3 | Công tác xã hội | 15.0 |
4 | Du lịch | 15.0 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
6 | Luật | 15.0 |
7 | Kinh tế | 15.0 |
8 | Kế toán | 15.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.0 |
17 | Kỹ thuật điện | 15.0 |
18 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông | 15.0 |
20 | Internet vạn vật (IoT) | 15.0 |
21 | An ninh và an toàn thông tin | 15.0 |
22 | Khoa học máy tính | 15.0 |
23 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 15.0 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
26 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.0 |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 15.0 |
28 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
29 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 24.5 |
30 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
31 | Thú y | 15.0 |
32 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
33 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
34 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | 15.0 |
35 | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | 15.0 |
36 | Kỹ thuật hóa học | 23.5 |
37 | Kỹ thuật hóa môi trường | 23.5 |
38 | Kỹ thuật hóa dược | 23.5 |
39 | Công nghệ sau thu hoạch | 15.0 |
40 | Sư phạm công nghệ | 19.0 |
41 | Chuyên sâu Công nghệ thông tin | 19.0 |
42 | Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
43 | Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | 19.0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long các năm trước như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Sư phạm Công nghệ | 23 | 18.5 |
2 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22 | 15 |
5 | Kỹ thuật hóa học | / | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
9 | Kỹ thuật cơ khí động lực | / | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.25 | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
15 | Thú y | 15 | 15 |
16 | Công tác xã hội | 15 | 15 |
17 | Du lịch | 15 | 15 |
18 | Kinh tế | / | 15 |
19 | Luật | / | 15 |
b. Chương trình liên kết | |||
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | / | 15 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | / | 15 |
22 | Công nghệ thông tin | / | 15 |
23 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | 18 |
24 | Du lịch | / | 15 |