Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024

6478

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn HCMUTE năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT

*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét học bạ với các trường thuộc diện không liên kết năm 2024:

  • HB1: Học sinh trường chuyên
  • HB2: Học sinh trường TOP 200
  • HB3: Các trường còn lại
TTTên ngành
Mã ngành
THXTĐiểm chuẩn
HB1HB2HB3
1Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)7140231VD01, D9628.528.729
2Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt)7140246VA00, A01, D01, D90, D96242426
3Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)7220201VD01, D962525.527.5
4Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)7310403V252627
5Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)7340120VA00, A01, D01, D90, D9626.752728
6Thương mại điện tử (Tiếng Việt)7340122VA00, A01, D01, D90, D962727.2528.25
7Kế toán (Tiếng Việt)7340301VA00, A01, D01, D90, D9623.752427.25
8Luật (Tiếng Việt)7380101VA00, A01, C00, D01232326.5
9Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)7480108AA00, A01, D01, D90, D962323.525.5
10Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)7480108VA00, A01, D01, D90, D9626.2526.528.75
11Hệ thống nhúng và loT (Tiêng Việt)7480118VA00, A01, D01, D90, D9625.1525.2528.25
12Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)7480201AA00, A01, D01, D90, D962626.2528.5
13Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)7480201NA00, A01, D01, D90, D96222325.5
14Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)7480201VA00, A01, D01, D90, D9627.527.7529
15An toàn thông tin (Tiếng Việt)7480202VA00, A01, D01, D90, D9625.752628.5
16Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)7480203VA00, A01, D01, D90, D9626.52728.5
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)7510102AA00, A01, D01, D90, D9621.421.421.5
18Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt)7510102VA00, A01, D01, D90, D9622.522.7525.25
19Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)7510106VA00, A01, D01, D90, D9622.752323.25
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)7510201AA00, A01, D01, D90, D962323.2523.5
21Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)7510201VA00, A01, D01, D90, D9623.7524.2527.75
22Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)7510202AA00, A01, D01, D90, D96212123
23Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)7510202NA00, A01, D01, D90, D9621.2521.523
24Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)7510202VA00, A01, D01, D90, D9622.2522.526.25
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)7510203AA00, A01, D01, D90, D962222.525.5
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)7510203VA00, A01, D01, D90, D9625.752628
27Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)7510205AA00, A01, D01, D90, D9624.2524.7526.25
28Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)7510205NA00, A01, D01, D90, D96222324.5
29Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)7510205VA00, A01, D01, D90, D9626.252727.85
30Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)7510206AA00, A01, D01, D90, D9620.2520.2520.25
31Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)7510206NA00, A01, D01, D90, D9622.52326
32Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)7510206VA00, A01, D01, D90, D9622.52325.5
33Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt)7510208VA00, A01, D01, D90, D962222.2523.75
34Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)7510209VA00, A01, D01, D90, D9626.6526.7528.75
35Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)7510301AA00, A01, D01, D90, D9623.52426.25
36Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiêng Việt)7510301VA00, A01, D01, D90, D9625.525.527.5
37Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiêng Anh)7510302AA00, A01, D01, D90, D9620.52224.75
38Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)7510302NA00, A01, D01, D90, D9623.523.7523.5
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)7510302VA00, A01, D01, D90, D9623.7524.528
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)7510303AA00, A01, D01, D90, D9623.7524.528
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)7510303VA00, A01, D01, D90, D9626.852728.75
42Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)7510401V26.526.7528.5
43Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt)7510402VA00, A01, D07, D9021.2521.2521.5
44Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)7510406VA00, B00, D07, D9021.7521.7522
45Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh)7510601AA00, A01, D01, D90, D9621.521.522
46Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt)7510601VA00, A01, D01, D90, D962424.527.5
47Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)7510605VA00, A01, D01, D90, D962727.2528.3
48Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)7510801VA00, A01, D01, D90, D9621.7521.8522
49Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)7510302NA00, A01, D01, D90, D9623.5
50Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)7520117VA00, A01, D01, D90, D9622.2522.524
51Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)7520212VA00, A01, D01, D90, D9624.7525.528
52Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)7520220VA00, A01, D01, D90, D9626.526.7528.75
53Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)7540101AA00, B00, D07, D9022.2522.2522.25
54Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)7540101VA00, A01, D01, D90, D962626.126.85
55Công nghệ may (Tiếng Việt)7540209VA00, A01, D01, D90, D962222.2522.5
56Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)7549002VA00, A01, D01, D90, D9620.7520.7521
57Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)7580205VA00, A01, D01, D90, D9621.7521.7523
58Quản lý xây dựng (Tiếng Việt)7580302VA00, A01, D01, D90, D962223.525
59Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)7810202VA00, A01, D01, D0722.2522.525.5
60Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)7840110VA00, A01, D01, D90, D96212121.25

*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét học bạ với các trường thuộc diện LIÊN KẾT năm 2024:

  • HB1: Trường THPT chuyên có liên kết
  • HB2: Học sinh trường TOP 200 có liên kết
  • HB3: Các trường còn lại có liên kết
TTTên ngành
Mã ngành
THXTĐiểm chuẩn
HB1HB2HB3
1Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)7140231VD01, D96252526.5
2Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt)7140246VA00, A01, D01, D90, D96242424
3Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)7220201VD01, D9623.52425
4Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)7310403VD01, C00, C20, D14232323
5Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)7340120VA00, A01, D01, D90, D9623.523.525
6Thương mại điện tử (Tiếng Việt)7340122VA00, A01, D01, D90, D96252526.5
7Kế toán (Tiếng Việt)7340301VA00, A01, D01, D90, D96222223.5
8Luật (Tiếng Việt)7380101VA00, A01, C00, D01222222.5
9Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)7480108AA00, A01, D01, D90, D9621.752323.5
10Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)7480108VA00, A01, D01, D90, D9623.523.525
11Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt)7480118VA00, A01, D01, D90, D96222323.75
12Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)7480201AA00, A01, D01, D90, D9623.523.525
13Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)7480201NA00, A01, D01, D90, D96222223
14Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)7480201VA00, A01, D01, D90, D96252526.5
15An toàn thông tin (Tiếng Việt)7480202VA00, A01, D01, D90, D96222223.5
16Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)7480203VA00, A01, D01, D90, D9623.523.7524
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)7510102AA00, A01, D01, D90, D96212122.5
18Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)7510102VA00, A01, D01, D90, D96222222.5
19Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)7510106VA00, A01, D01, D90, D96222222.5
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)7510201AA00, A01, D01, D90, D962222.522.75
21Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)7510201VA00, A01, D01, D90, D96222223.5
22Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)7510202AA00, A01, D01, D90, D96212122.5
23Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)7510202NA00, A01, D01, D90, D96212122.5
24Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)7510202VA00, A01, D01, D90, D9622.2522.2522.5
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)7510203AA00, A01, D01, D90, D9621.521.7522.5
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)7510203VA00, A01, D01, D90, D9622.52323.75
27Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)7510205AA00, A01, D01, D90, D962323.523.5
28Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)7510205NA00, A01, D01, D90, D96212122.5
29Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)7510205VA00, A01, D01, D90, D96252526.5
30Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)7510206AA00, A01, D01, D90, D96212122.5
31Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)7510206NA00, A01, D01, D90, D96212122.5
32Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)7510206VA00, A01, D01, D90, D96222222.5
33Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt)7510208VA00, A01, D01, D90, D9621.7521.7522.5
34Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)7510209VA00, A01, D01, D90, D9623.523.525
35Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)7510301AA00, A01, D01, D90, D9622.522.7523
36Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)7510301VA00, A01, D01, D90, D962323.7523.75
37Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)7510302AA00, A01, D01, D90, D96212122.5
38Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)7510302NA00, A01, D01, D90, D9623.523.523.5
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)7510302VA00, A01, D01, D90, D962323.523.75
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)7510303AA00, A01, D01, D90, D96232323.5
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)7510303VA00, A01, D01, D90, D9623.523.7525
42Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)7510401VA00, B00, D07, D9023.52425.5
43Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt)7510402VA00, A01, D07, D90212122.5
44Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)7510406VA00, A01, D01, D90, D96212122.5
45Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh)7510601AA00, A01, D01, D90, D96212122.5
46Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt)7510601VA00, A01, D01, D90, D962323.523.75
47Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)7510605VA00, A01, D01, D90, D962525.7526.5
48Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)7510801VA00, A01, D01, D90, D96212122.5
49Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)7520117VA00, A01, D01, D90, D962122.2522.5
50Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)7520212VA00, A01, D01, D90, D96212122.5
51Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)7520220VA00, A01, D01, D90, D96252526.5
52Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)7540101A212122.5
53Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)7540101VA00, A01, D01, D90, D9622.523.2524
54Công nghệ may (Tiếng Việt)7540209VA00, A01, D01, D90, D9621.521.522.5
55Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)7549002VA00, A01, D01, D90, D96212122.5
56Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)7580205VA00, A01, D01, D90, D96212122.5
57Quản lý xây dựng (Tiếng Việt)7580302VA00, A01, D01, D90, D96212122.5
58Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)7810202VA00, A01, D01, D90, D96212122.5
59Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)7840110VA00, A01, D01, D90, D96212122.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức kết quả thi đánh giá năng lực

*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)7140231VD01, D9625
2Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt)7140246VA00, A01, D01, D90, D9623
3Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)7210403VV07, V01, V02, V0822
4Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)7210404VV02, V01, V09, V0719
5Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)7220201VD01, D9623
6Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)7310403VD01, C00, C20, D1422.5
7Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)7340120VA00, A01, D01, D90, D9623.5
8Thương mại điện tử (Tiếng Việt)7340122VA00, A01, D01, D90, D9624
9Kế toán (Tiếng Việt)7340301VA00, A01, D01, D90, D9622.25
10Luật (Tiếng Việt)7380101VA00, A01, C00, D0121.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)7480108AA00, A01, D01, D90, D9622
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)7480108VA00, A01, D01, D90, D9626
13Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt)7480118VA00, A01, D01, D90, D9623.5
14Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)7480201AA00, A01, D01, D90, D9624
15Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)7480201NA00, A01, D01, D90, D9622
16Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)7480201VA00, A01, D01, D90, D9625
17An toàn thông tin (Tiếng Việt)7480202VA00, A01, D01, D90, D9624
18Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)7480203VA00, A01, D01, D90, D9624
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)7510102AA00, A01, D01, D90, D9621
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)7510102VA00, A01, D01, D90, D9622
21Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)7510106VA00, A01, D01, D90, D9622.5
22Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)7510201AA00, A01, D01, D90, D9621
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)7510201VA00, A01, D01, D90, D9621
24Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)7510202AA00, A01, D01, D90, D9621
25Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)7510202NA00, A01, D01, D90, D9621
26Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)7510202VA00, A01, D01, D90, D9621
27Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)7510203VA00, A01, D01, D90, D9625
28Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)7510205AA00, A01, D01, D90, D9621.25
29Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)7510205NA00, A01, D01, D90, D9621
30Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)7510205VA00, A01, D01, D90, D9624
31Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)7510206AA00, A01, D01, D90, D9620
32Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)7510206NA00, A01, D01, D90, D9621
33Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)7510206VA00, A01, D01, D90, D9621
34Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt)7510208VA00, A01, D01, D90, D9621
35Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)7510209VA00, A01, D01, D90, D9624
36Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)7510301AA00, A01, D01, D90, D9623
37Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)7510301VA00, A01, D01, D90, D9623.5
38Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)7510302AA00, A01, D01, D90, D9621
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)7510302NA00, A01, D01, D90, D9621
40Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)7510302VA00, A01, D01, D90, D9622
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)7510303AA00, A01, D01, D90, D9623
42Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)7510303VA00, A01, D01, D90, D9624
43Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)7510401VA00, A01, D01, D90, D9623
44Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt)7510402VA00, A01, D07, D9020
45Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)7510406VA00, B00, D07, D9021
46Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh)7510601AA00, A01, D01, D90, D9621
47Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt)7510601VA00, A01, D01, D90, D9623
48Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)7510605VA00, A01, D01, D90, D9625
49Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)7510801VA00, A01, D01, D90, D9621
50Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)7520117VA00, A01, D01, D90, D9622.5
51Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)7520212VA00, A01, D01, D90, D9624
52Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)7520220VA00, A01, D01, D90, D9625.5
53Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)7540101AA00, A01, D01, D90, D9621
54Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)7540101VA00, B00, D07, D9023
55Công nghệ may (Tiếng Việt)7540209VA00, A01, D01, D90, D9621
56Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)7549002VA00, A01, D01, D90, D9621
57Kiến trúc (Tiếng Việt)7580101VV03, V04, V05, V0621
58Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)7580103VV03, V04, V05, V0621
59Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)7580205VA00, A01, D01, D90, D9621
60Quản lý xây dựng (Tiếng Việt)7580302VA00, A01, D01, D90, D9621
61Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)7810202VA00, A01, D01, D90, D9621
62Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)7840110VA00, A01, D01, D90, D9621

3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét kết hợp học bạ THPT và điểm thi năng khiếu năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)7210403VV07, V01, V02, V0823.75
2Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)7210404VV02, V01, V09, V0719.5
3Kiến trúc (Tiếng Việt)7580101VV03, V04, V05, V0623
4Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)7580103VV03, V04, V05, V0622.3

4. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • UT1: Xét giải học sinh giỏi 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích hoặc giải 4 thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia;
  • UT2: Xét ưu tiên học sinh giỏi, học sinh trường top 200

*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
UT1UT2
1Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)7140231VD01, D9627.7528.5
2Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt)7140246VA00, A01, D01, D90, D962424
3Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt)7220201VD01, D9623.525
4Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)7310403VD01, C00, C20, D142324
5Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)7340120VA00, A01, D01, D90, D9623.526.75
6Thương mại điện tử (Tiếng Việt)7340122VA00, A01, D01, D90, D9626.2526.75
7Kế toán (Tiếng Việt)7340301VA00, A01, D01, D90, D962223.5
8Luật (Tiếng Việt)7380101VA00, A01, C00, D012223
9Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)7480108AA00, A01, D01, D90, D9621.7523
10Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)7480108VA00, A01, D01, D90, D962525.75
11Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt)7480118VA00, A01, D01, D90, D9624.525
12Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)7480201AA00, A01, D01, D90, D9624.2525.75
13Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)7480201NA00, A01, D01, D90, D962322
14Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)7480201VA00, A01, D01, D90, D9627.527.5
15An toàn thông tin (Tiếng Việt)7480202VA00, A01, D01, D90, D962525.75
16Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)7480203VA00, A01, D01, D90, D9626.2526.25
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)7510102AA00, A01, D01, D90, D9621.421.4
18Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)7510102VA00, A01, D01, D90, D9622.522.5
19Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)7510106VA00, A01, D01, D90, D9622.522.5
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)7510201AA00, A01, D01, D90, D9622.522.75
21Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt)7510201VA00, A01, D01, D90, D962223.5
22Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)7510202AA00, A01, D01, D90, D962121
23Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)7510202NA00, A01, D01, D90, D962120
24Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)7510202VA00, A01, D01, D90, D9622.2522.25
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)7510203AA00, A01, D01, D90, D962222
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)7510203VA00, A01, D01, D90, D9622.525.75
27Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)7510205AA00, A01, D01, D90, D962424
28Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)7510205NA00, A01, D01, D90, D962121
29Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)7510205VA00, A01, D01, D90, D9625.526
30Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)7510206AA00, A01, D01, D90, D962120.25
31Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)7510206NA00, A01, D01, D90, D962122
32Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt)7510206VA00, A01, D01, D90, D9622.522.5
33Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt)7510208VA00, A01, D01, D90, D9621.7521.75
34Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)7510209VA00, A01, D01, D90, D9626.526.5
35Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)7510301AA00, A01, D01, D90, D962323.5
36Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)7510301VA00, A01, D01, D90, D9623.2525.5
37Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)7510302AA00, A01, D01, D90, D962120.5
38Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)7510302NA00, A01, D01, D90, D9623.523.5
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)7510302VA00, A01, D01, D90, D9623.523.75
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)7510303AA00, A01, D01, D90, D9623.523.5
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)7510303VA00, A01, D01, D90, D9624.526.85
42Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)7510401VA00, B00, D07, D902526.5
43Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt)7510402VA00, A01, D07, D9021.2521.25
44Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)7510406VA00, B00, D07, D9021.7521.75
45Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh)7510601AA00, A01, D01, D90, D9621.521.5
46Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt)7510601VA00, A01, D01, D90, D962424
47Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)7510605VA00, A01, D01, D90, D962626.75
48Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)7510801VA00, A01, D01, D90, D9621.7521.75
49Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)7520117VA00, A01, D01, D90, D9622.2522.25
50Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)7520212VA00, A01, D01, D90, D962424.5
51Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)7520220VA00, A01, D01, D90, D9626.3526.35
52Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)7540101AA00, B00, D07, D902122.25
53Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)7540101VA00, B00, D07, D9022.525.75
54Công nghệ may (Tiếng Việt)7540209VA00, A01, D01, D90, D9621.522
55Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)7549002VA00, A01, D01, D90, D962120.75
56Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)7580205VA00, A01, D01, D90, D962121.5
57Quản lý xây dựng (Tiếng Việt)7580302VA00, A01, D01, D90, D962222
58Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)7810202V2122
59Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)7840110VA00, A01, D01, D90, D962121

4. Điểm chuẩn theo phương thức xét chứng chỉ quốc tế

*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét chứng chỉ SAT (còn thời hạn) năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)7140231V800
2Kinh doanh quốc tể (Tiếng Việt)7340120V800
3Thương mại điện tứ (Tiếng Việt)7340122V800
4Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)7480108A800
5Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)7480108V800
6Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)7480201A800
7Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)7480201V800
8Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)7480203V800
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)7510201A800
10Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)7510201V800
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)7510203A800
12Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)7510205A800
13Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)7510209V800
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)7510301A800
15Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)7510302A800
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)7510303A800
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)7510303V800
18Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)7510401V800
19Công nghệ kỳ thuật môi trường (Tiếng Việt)7510406V800
20Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt)7510601V800
21Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)7510605V800
22Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)7520212V800
23Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)7520220V800

5. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)7140231VD01, D9627.5
2Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)7140246VA00, A01, D01, D9024.15
3Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)7210403VV01, V02, V07, V0826.5
4Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)7210404VV01, V02, V07, V0924.8
5Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)7220201VD01, D9624.57
6Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)7310403VC00, C20, D01, D1425.15
7Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)7340120VA00, A01, D01, D9022.75
8Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)7340122VA00, A01, D01, D9023
9Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)7340301VA00, A01, D01, D9022.75
10Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)7380101VA00, A01, C00, D0125.12
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)7480108AA00, A01, D01, D9025.4
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)7480108VA00, A01, D01, D9025.5
13Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)7480118VA00, A01, D01, D9025.65
14Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)7480201AA00, A01, D01, D9025.65
15Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật)7480201NA00, A01, D01, D9025.65
16Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)7480201VA00, A01, D01, D9025.97
17An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)7480202VA00, A01, D01, D9024.89
18Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)7480203VA00, A01, D01, D9024.05
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)7510102AA00, A01, D01, D9021
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)7510102VA00, A01, D01, D9023.05
21Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)7510106VA00, A01, D01, D9022.22
22Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)7510201AA00, A01, D01, D9024.25
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)7510201VA00, A01, D01, D9025.1
24Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)7510202AA00, A01, D01, D9023
25Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật)7510202NA00, A01, D01, D9023.75
26Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)7510202VA00, A01, D01, D9024.27
27Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)7510203AA00, A01, D01, D9025.1
28Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)7510203VA00, A01, D01, D9025.45
29Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)7510205AA00, A01, D01, D9024.75
30Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật)7510205NA00, A01, D01, D9025
31Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)7510205VA00, A01, D01, D9025.39
32Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)7510206AA00, A01, D01, D9021
33Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật)7510206NA00, A01, D01, D9024.4
34Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)7510206VA00, A01, D01, D9024.4
35Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)7510208VA00, A01, D01, D9023.15
36Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)7510209VA00, A01, D01, D9025.66
37Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)7510301AA00, A01, D01, D9024.5
38Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)7510301VA00, A01, D01, D9025.12
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)7510302AA00, A01, D01, D9024.35
40Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt – Nhật)7510302NA00, A01, D01, D9024
41Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)7510302TKVMA00, A01, D01, D9025.95
42Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)7510302VA00, A01, D01, D9025.15
43Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)7510303AA00, A01, D01, D9025.35
44Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt)7510303VA00, A01, D01, D9026.14
45Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)7510401VA00, B00, D07, D9024.9
46Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)7510402VA00, B00, D07, D9023.33
47Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)7510406VA00, B00, D07, D9022
48Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)7510601AA00, A01, D01, D9023.05
49Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)7510601VA00, A01, D01, D9024.2
50Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)7510605VA00, A01, D01, D9025.21
51Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)7510801VA00, A01, D01, D9022
52Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)7520117VA00, A01, D01, D9023.88
53Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)7520212VA00, A01, D01, D9024.15
54Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)7540101AA00, B00, D07, D9022.5
55Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)7540101VA00, B00, D07, D9024.2
56Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)7540209VA00, A01, D01, D9021.41
57Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)7549002VA00, A01, D01, D9020.5
58Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)7580101VV03, V04, V05, V0622.97
59Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)7580103VV03, V04, V05, V0622.77
60Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)7580205VA00, A01, D01, D9021.55
61Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)7580302VA00, A01, D01, D9022.17
62Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)7810202VA00, A01, D01, D0723.27
63Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)7840110VA00, A01, D01, D9021.22

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 như sau:

a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT các trường thuộc diện không liên kết

TTTên ngành
Điểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyênTrường Top 200Các trường còn lại
1Sư phạm Tiếng Anh2828.529
2Sư phạm Công nghệ20.2520.2520.25
3Ngôn ngữ Anh24.52526
4Kinh doanh quốc tế25.2525.527
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)252627.75
6Thương mại điện tử262728
7Kế toán (CLC tiếng Việt)2121.2524.5
8Kế toán2222.525.5
9Luật24.252527
10Công nghệ kỹ thuật máy tính24.2525.2527.25
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22.524.2527.25
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)232426
13Hệ thống nhúng và IoT23.524.527
14Công nghệ thông tin27.2527.528.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26.52829
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)2526.7528
17An toàn thông tin232527.25
18Kỹ thuật dữ liệu24.2524.7528
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng212224.25
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212123.25
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)202020.25
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.521.522
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.523.2526.25
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21.52326
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)212223
26Công nghệ chế tạo máy21.521.7523
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)2121.7522.75
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)202020.25
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)22.7521.2522
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2323.525
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22.7524.7526.75
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)212224
33Công nghệ kỹ thuật ô tô252627
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25.252627.5
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)24.2525.2526.25
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt2222.2523.25
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)212223
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)202020.25
39Năng lượng tái tạo21.2521.7522.75
40Robot và Trí tuệ nhân tạo26.2527.2528.25
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.523.2525.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)242526
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20.521.522.5
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.7522.7523.75
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)222426
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.7520.7521
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.521.521.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.2526.2527.75
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)25.252628
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23.524.527
51Công nghệ kỹ thuật hóa học252627
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)2323.7526.5
53Công nghệ vật liệu202020
54Công nghệ kỹ thuật môi trường212121
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)212121
56Quản lý công nghiệp232425.5
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)222324
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng2626.528.25
60Công nghệ kỹ thuật in2121.2521.5
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)2121.2521.5
62Kỹ thuật công nghiệp202020.5
63Kỹ thuật y sinh232425.5
64Công nghệ thực phẩm21.2523.2525
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)212223
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.2522.2522.25
67Công nghệ may2121.521.75
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)212121
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất202020
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.522.522.5
71Quản lý xây dựng21.522.523.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.523.524.25
73Quản lý và vận hành hạ tầng202020

b. Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
1Kiến trúc23
2Kiến trúc nội thất21
3Thiết kế đồ họa25
4Thiết kế thời trang21.5

c. Xét học bạ THPT với các trường THPT thuộc diện liên kết

TTTên ngành
Điểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyênTrường Top 200Các trường còn lại
1Sư phạm Tiếng Anh2727.528
2Sư phạm Công nghệ20.2520.2520.25
3Ngôn ngữ Anh2424.525
4Kinh doanh quốc tế24.2524.525.5
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)242526.75
6Thương mại điện tử252627
7Kế toán (CLC tiếng Việt)212124
8Kế toán21.52224
9Luật212224
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23.2524.2526.25
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)212123
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)212223
13Hệ thống nhúng và IoT22.7523.7525
14Công nghệ thông tin26.2526.527.5
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)23.252527.5
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)23.252526.5
17An toàn thông tin2122.7524.5
18Kỹ thuật dữ liệu222324.5
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng212123
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212122.5
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng212122
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí2122.524
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)2121.523
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)212122.5
26Công nghệ chế tạo máy212122.5
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)212122.5
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)212122
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.52224
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)212224.5
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)212122.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô232425.25
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)232426.25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.2524.2525.25
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt2121.522.5
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)212122.5
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
39Năng lượng tái tạo212122.5
40Robot và Trí tuệ nhân tạo23.2523.523.75
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử212224
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)212223
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)212122.5
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông212222.5
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)212122.5
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)212121
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)212121.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa242526.5
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)22.523.525
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.523.525
51Công nghệ kỹ thuật hóa học2424.7526
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.522.523.5
53Công nghệ vật liệu202020
54Công nghệ kỹ thuật môi trường212121
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)212121
56Quản lý công nghiệp22.52324
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)212223
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.52527
60Công nghệ kỹ thuật in212121.5
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)212121.5
62Kỹ thuật công nghiệp20.520.520.5
63Kỹ thuật y sinh212324
64Công nghệ thực phẩm2122.524
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)2121.522.5
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)212122.25
67Công nghệ may21.521.522.5
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)212121
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất202020
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông212122.5
71Quản lý xây dựng21.52123
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống212122.5
73Quản lý và vận hành hạ tầng202020

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Sư phạm Tiếng Anh24
2Sư phạm Công nghệ20
3Ngôn ngữ Anh21
4Kinh doanh quốc tế21.75
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)23.75
6Thương mại điện tử21.5
7Kế toán (CLC tiếng Việt)20.75
8Kế toán20
9Luật20
10Công nghệ kỹ thuật máy tính22
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22.5
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)23.25
13Hệ thống nhúng và IoT22
14Công nghệ thông tin23.25
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)23.25
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)23.5
17An toàn thông tin22
18Kỹ thuật dữ liệu22
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng19.25
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)20.25
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)18
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng18
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.25
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21.25
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)22
26Công nghệ chế tạo máy18.5
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)18.5
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)19.5
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)18
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)22.75
33Công nghệ kỹ thuật ô tô21
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)21
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)21.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.5
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)19
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo18.75
40Robot và Trí tuệ nhân tạo24.25
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)21.25
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)22
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông19.75
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)18.75
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)19
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)22.25
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.75
51Công nghệ kỹ thuật hóa học22
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.75
53Công nghệ vật liệu19.25
54Công nghệ kỹ thuật môi trường19
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)19
56Quản lý công nghiệp20
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)18
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)21.75
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng23.25
60Công nghệ kỹ thuật in18
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)20
62Kỹ thuật công nghiệp18
63Kỹ thuật y sinh21.25
64Công nghệ thực phẩm20.5
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)21
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)20
67Công nghệ may18
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)19
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất19.5
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19
71Quản lý xây dựng18.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18.5
73Quản lý và vận hành hạ tầng18
74Kiến trúc22
75Kiến trúc nội thất20
76Thiết kế đồ họa22
77Thiết kế thời trang19

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a. Tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi KHKT

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Ưu tiên xét tuyển học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn UTXT
1Sư phạm tiếng Anh27
2Sư phạm Công nghệ20.25
3Ngôn ngữ Anh24
4Kinh doanh quốc tế24
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)24.5
6Thương mại điện tử23
7Kế toán (CLC tiếng Việt)21
8Kế toán21.5
9Luật21
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)22
13Hệ thống nhúng và IoT23
14Công nghệ thông tin26.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24
17An toàn thông tin22
18Kỹ thuật dữ liệu23
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.5
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20
26Công nghệ chế tạo máy21.25
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.25
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20
33Công nghệ kỹ thuật ô tô24
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)23.75
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo21
40Robot và Trí tuệ nhân tạo25.25
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20.5
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.75
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.25
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23
51Công nghệ kỹ thuật hóa học25
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)22.5
53Công nghệ vật liệu20
54Công nghệ kỹ thuật môi trường21
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
56Quản lý công nghiệp22
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
60Công nghệ kỹ thuật in21
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
62Kỹ thuật công nghiệp20
63Kỹ thuật y sinh22.5
64Công nghệ thực phẩm20
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.25
67Công nghệ may20
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
71Quản lý xây dựng20.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
73Quản lý và vận hành hạ tầng20

c. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, TOP 200

TTTên ngànhĐiểm chuẩn UTXT HSG trường top 200
1Sư phạm Tiếng Anh28
2Sư phạm Công nghệ20.25
3Ngôn ngữ Anh24
4Kinh doanh quốc tế25
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)23
6Thương mại điện tử24.5
7Kế toán (CLC tiếng Việt)22
8Kế toán21
9Luật21
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)22
13Hệ thống nhúng và IoT23
14Công nghệ thông tin26.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24.5
17An toàn thông tin22.5
18Kỹ thuật dữ liệu23.75
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20.5
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.5
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20.5
26Công nghệ chế tạo máy21.25
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20.5
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.25
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô24.5
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt21
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo21
40Robot và Trí tuệ nhân tạo25.75
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22.5
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20.5
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.75
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.25
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24.25
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23
51Công nghệ kỹ thuật hóa học25
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)22.5
53Công nghệ vật liệu20
54Công nghệ kỹ thuật môi trường21
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
56Quản lý công nghiệp22
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
60Công nghệ kỹ thuật in21
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
62Kỹ thuật công nghiệp20
63Kỹ thuật y sinh22.5
64Công nghệ thực phẩm21
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20.5
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.25
67Công nghệ may20
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
71Quản lý xây dựng20.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
73Quản lý và vận hành hạ tầng20

4. Điểm chuẩn xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm SAT

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ theo SAT
1Sư phạm Tiếng Anh26.5
2Sư phạm Công nghệ20.25
3Ngôn ngữ Anh22
4Kinh doanh quốc tế24
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)24
6Thương mại điện tử23
7Kế toán (CLC tiếng Việt)21
8Kế toán22
9Luật23.5
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)21.5
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)21.5
13Hệ thống nhúng và IoT23
14Công nghệ thông tin26.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24
17An toàn thông tin22.5
18Kỹ thuật dữ liệu24.25
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.5
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20.5
26Công nghệ chế tạo máy21
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô24.5
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo21
40Robot và Trí tuệ nhân tạo25.75
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22.5
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24.25
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.5
51Công nghệ kỹ thuật hóa học25
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.5
53Công nghệ vật liệu20
54Công nghệ kỹ thuật môi trường21
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
56Quản lý công nghiệp22.5
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
60Công nghệ kỹ thuật in21
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
62Kỹ thuật công nghiệp20
63Kỹ thuật y sinh22
64Công nghệ thực phẩm21
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22
67Công nghệ may20
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22
71Quản lý xây dựng20
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
73Quản lý và vận hành hạ tầng20

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm thi năng khiếu như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Tiếng Anh27.2
Sư phạm Công nghệ19.7
2Thiết kế đồ họa24.3
3Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt)
4Thiết kế thời trang23.1
5Ngôn ngữ Anh25.03
6Kinh doanh quốc tế27.25
7Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)25.75
8Thương mại điện tử27
9Kế toán (CLC Tiếng Việt)24
10Kế toán26
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh)24.98
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt)25.18
13Công nghệ kỹ thuật máy tính26.15
14Hệ thống nhúng và IoT25.8
15Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh)25.98
16Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt)25.86
17Công nghệ thông tin26.64
18An toàn thông tin26.9
19Kỹ thuật dữ liệu26.81
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh)20
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt)21.75
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng23.65
23Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh)23.2
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt)23.4
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí25.1
27Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh)23.2
28Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt)22.85
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.5
30Công nghệ chế tạo máy25
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh)24.69
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt)24.15
33Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.9
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh)24.38
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt)24.25
36Công nghệ kỹ thuật ô tô26.65
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh)23.75
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt)20.7
39Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.33
40Năng lượng tái tạo22.4
41Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)26
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh)23.5
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt)23.4
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử25.38
45Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh)23
46Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt)23.5
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông26.1
48Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)22.3
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh)25.15
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt)24.6
51Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.3
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt)24
53Công nghệ kỹ thuật hóa học25.8
54Công nghệ vật liệu20
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)20.1
56Công nghệ kỹ thuật môi trường20.1
57Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh)22.3
58Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt)23
59Quản lý công nghiệp25.7
60Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.75
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt)19
62Công nghệ kỹ thuật in20.5
63Kỹ thuật công nghiệp22.3
64Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)23.5
65Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh)21.1
66Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt)22.94
67Công nghệ thực phẩm24.3
68Công nghệ may (CLC Tiếng Việt)19.2
69Công nghệ may21
70Kỹ nghệ gỗ và nội thất19
71Kiến trúc23.33
72Kiến trúc nội thất24.2
73Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20.55
74Quản lý xây dựng22.6
75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
76Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống23.35
77Quản lý và vận hành hạ tầng19.85

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Tiếng Anh26.08
2Thiết kế đồ họa24.5
3Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt)21.6
4Thiết kế thời trang21.6
5Ngôn ngữ Anh22.75
6Kinh doanh quốc tế25.25
7Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)25.15
8Thương mại điện tử26
9Kế toán (CLC Tiếng Việt)23.75
10Kế toán25
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh)25.25
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt)24.75
13Công nghệ kỹ thuật máy tính25.75
14Hệ thống nhúng và IoT24.75
15Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh)26.35
16Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt)26.6
17Công nghệ thông tin26.75
18An toàn thông tin26
19Kỹ thuật dữ liệu26.1
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh)19.75
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt)20
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng24.5
23Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng18.1
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh)22
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt)22.5
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí26.15
27Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh)21.3
28Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt)19.05
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)19.05
30Công nghệ chế tạo máy23
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh)22.1
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt)22.75
33Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.75
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh)23.25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt)24.25
36Công nghệ kỹ thuật ô tô25.35
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh)17
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt)17
39Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.7
40Năng lượng tái tạo21
41Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)26
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh)21.65
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt)23
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23.25
45Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh)22.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt)22.5
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông23.75
48Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)20.75
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh)24.8
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt)25
51Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.7
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt)20.25
53Công nghệ kỹ thuật hóa học23.1
54Công nghệ vật liệu17
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)17
56Công nghệ kỹ thuật môi trường17
57Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh)19.25
58Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt)21.75
59Quản lý công nghiệp23.75
60Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.5
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt)17
62Công nghệ kỹ thuật in17.1
63Kỹ thuật công nghiệp17
64Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)20
65Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh)17.5
66Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt)17
67Công nghệ thực phẩm20.1
68Công nghệ may (CLC Tiếng Việt)17.25
69Công nghệ may23.25
70Kỹ nghệ gỗ và nội thất17
71Kiến trúc22
72Kiến trúc nội thất21.5
73Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17
74Quản lý xây dựng21
75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
76Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20.75
77Quản lý và vận hành hạ tầng17.7

Điểm chuẩn năm 2021:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm tiếng Anh23.0425.5
Ngôn ngữ Anh22.324
Kinh doanh quốc tế21.625
Thương mại điện tử22.425.4
Kế toán21.124.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính22.925.75
Hệ thống nhúng và IoT25
Công nghệ thông tin23.926.5
Kỹ thuật dữ liệu22.224.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng21.323.75
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng19.222.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.925.25
Công nghệ chế tạo máy21.925
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.126
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.726.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt21.524.25
Năng lượng tái tạo2123.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử22.825.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.725.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.526
Công nghệ kỹ thuật hóa học22.425.5
Công nghệ vật liệu18.5521.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường1921.5
Quản lý công nghiệp22.225.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.326.3
Công nghệ kỹ thuật in20.323.5
Kỹ thuật công nghiệp19.823.5
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)20.7524
Công nghệ thực phẩm22.225.25
Công nghệ may21.124
Kỹ nghệ gỗ và nội thất18.522
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.422
Quản lý xây dựng20.323.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21.424.25
Robot và trí tuệ nhân tạo25.2
Thiết kế đồ họa2123.75
Kiến trúc20.3322.25
Kiến trúc nội thất/21.25
Thiết kế thời trang18.4422
b. Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt
Kế toán1921.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính21.223.75
Công nghệ thông tin22.325.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18.621
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.423.75
Công nghệ chế tạo máy20.723.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.724.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô22.725.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.722
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử2123.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.522
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.225
Công nghệ kỹ thuật môi trường1719.5
Quản lý công nghiệp20.223.5
Công nghệ kỹ thuật in18.220
Công nghệ thực phẩm2023.25
Công nghệ may18.221
Thiết kế thời trang/22
c. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông/21
Công nghệ chế tạo máy/21
d. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tính20.3522.5
Công nghệ thông tin21.824.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng17.820
Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.521.25
Công nghệ chế tạo máy19.521
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2122
Công nghệ kỹ thuật ô tô21.824.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.0520
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.321
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông18.420
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.523
Quản lý công nghiệp18.521.25
Công nghệ thực phẩm18.4521
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.