Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn HCMUTE năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét học bạ với các trường thuộc diện không liên kết năm 2024:
- HB1: Học sinh trường chuyên
- HB2: Học sinh trường TOP 200
- HB3: Các trường còn lại
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||
HB1 | HB2 | HB3 | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 7140231V | D01, D96 | 28.5 | 28.7 | 29 |
2 | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 7140246V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 | 24 | 26 |
3 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 7220201V | D01, D96 | 25 | 25.5 | 27.5 |
4 | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 7310403V | 25 | 26 | 27 | |
5 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 7340120V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.75 | 27 | 28 |
6 | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 7340122V | A00, A01, D01, D90, D96 | 27 | 27.25 | 28.25 |
7 | Kế toán (Tiếng Việt) | 7340301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.75 | 24 | 27.25 |
8 | Luật (Tiếng Việt) | 7380101V | A00, A01, C00, D01 | 23 | 23 | 26.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 7480108A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23.5 | 25.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 7480108V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.25 | 26.5 | 28.75 |
11 | Hệ thống nhúng và loT (Tiêng Việt) | 7480118V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25.15 | 25.25 | 28.25 |
12 | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 7480201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 26 | 26.25 | 28.5 |
13 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 7480201N | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 23 | 25.5 |
14 | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 7480201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 27.5 | 27.75 | 29 |
15 | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 7480202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25.75 | 26 | 28.5 |
16 | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 7480203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.5 | 27 | 28.5 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 7510102A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.4 | 21.4 | 21.5 |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | 7510102V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 22.75 | 25.25 |
19 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 7510106V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.75 | 23 | 23.25 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 7510201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23.25 | 23.5 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 7510201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.75 | 24.25 | 27.75 |
22 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 7510202A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 23 |
23 | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 7510202N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.25 | 21.5 | 23 |
24 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 7510202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.25 | 22.5 | 26.25 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 7510203A | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22.5 | 25.5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 7510203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25.75 | 26 | 28 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 7510205A | A00, A01, D01, D90, D96 | 24.25 | 24.75 | 26.25 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 7510205N | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 23 | 24.5 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 7510205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.25 | 27 | 27.85 |
30 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 7510206A | A00, A01, D01, D90, D96 | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
31 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 7510206N | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 23 | 26 |
32 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 7510206V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 23 | 25.5 |
33 | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 7510208V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22.25 | 23.75 |
34 | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 7510209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.65 | 26.75 | 28.75 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 7510301A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 24 | 26.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiêng Việt) | 7510301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25.5 | 25.5 | 27.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiêng Anh) | 7510302A | A00, A01, D01, D90, D96 | 20.5 | 22 | 24.75 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.75 | 23.5 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 7510302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.75 | 24.5 | 28 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 7510303A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.75 | 24.5 | 28 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 7510303V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.85 | 27 | 28.75 |
42 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 7510401V | 26.5 | 26.75 | 28.5 | |
43 | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 7510402V | A00, A01, D07, D90 | 21.25 | 21.25 | 21.5 |
44 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 7510406V | A00, B00, D07, D90 | 21.75 | 21.75 | 22 |
45 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 7510601A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.5 | 21.5 | 22 |
46 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 7510601V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 | 24.5 | 27.5 |
47 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 7510605V | A00, A01, D01, D90, D96 | 27 | 27.25 | 28.3 |
48 | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 7510801V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.75 | 21.85 | 22 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | ||
50 | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 7520117V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.25 | 22.5 | 24 |
51 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 7520212V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24.75 | 25.5 | 28 |
52 | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 7520220V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.5 | 26.75 | 28.75 |
53 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 7540101A | A00, B00, D07, D90 | 22.25 | 22.25 | 22.25 |
54 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 7540101V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26 | 26.1 | 26.85 |
55 | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 7540209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22.25 | 22.5 |
56 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 7549002V | A00, A01, D01, D90, D96 | 20.75 | 20.75 | 21 |
57 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 7580205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.75 | 21.75 | 23 |
58 | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 7580302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 23.5 | 25 |
59 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 7810202V | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 22.5 | 25.5 |
60 | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 7840110V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 21.25 |
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét học bạ với các trường thuộc diện LIÊN KẾT năm 2024:
- HB1: Trường THPT chuyên có liên kết
- HB2: Học sinh trường TOP 200 có liên kết
- HB3: Các trường còn lại có liên kết
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||
HB1 | HB2 | HB3 | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 7140231V | D01, D96 | 25 | 25 | 26.5 |
2 | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 7140246V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 | 24 | 24 |
3 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 7220201V | D01, D96 | 23.5 | 24 | 25 |
4 | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 7310403V | D01, C00, C20, D14 | 23 | 23 | 23 |
5 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 7340120V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.5 | 25 |
6 | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 7340122V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 | 25 | 26.5 |
7 | Kế toán (Tiếng Việt) | 7340301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 | 23.5 |
8 | Luật (Tiếng Việt) | 7380101V | A00, A01, C00, D01 | 22 | 22 | 22.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 7480108A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.75 | 23 | 23.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 7480108V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.5 | 25 |
11 | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | 7480118V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 23 | 23.75 |
12 | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 7480201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.5 | 25 |
13 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 7480201N | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 | 23 |
14 | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 7480201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 | 25 | 26.5 |
15 | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 7480202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 | 23.5 |
16 | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 7480203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.75 | 24 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 7510102A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 7510102V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 | 22.5 |
19 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 7510106V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 | 22.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 7510201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22.5 | 22.75 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 7510201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 | 23.5 |
22 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 7510202A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
23 | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 7510202N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
24 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 7510202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.25 | 22.25 | 22.5 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 7510203A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.5 | 21.75 | 22.5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 7510203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 23 | 23.75 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 7510205A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23.5 | 23.5 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 7510205N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 7510205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 | 25 | 26.5 |
30 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 7510206A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 7510206N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
32 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 7510206V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 | 22.5 |
33 | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 7510208V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.75 | 21.75 | 22.5 |
34 | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 7510209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.5 | 25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 7510301A | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 22.7 | 523 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 7510301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23.75 | 23.75 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 7510302A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.5 | 23.5 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 7510302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23.5 | 23.75 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 7510303A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23 | 23.5 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 7510303V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.75 | 25 |
42 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 7510401V | A00, B00, D07, D90 | 23.5 | 24 | 25.5 |
43 | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 7510402V | A00, A01, D07, D90 | 21 | 21 | 22.5 |
44 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 7510406V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
45 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 7510601A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
46 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 7510601V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23.5 | 23.75 |
47 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 7510605V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 | 25.75 | 26.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 7510801V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
49 | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 7520117V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 22.25 | 22.5 |
50 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 7520212V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
51 | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 7520220V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 | 25 | 26.5 |
52 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 7540101A | 21 | 21 | 22.5 | |
53 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 7540101V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 23.25 | 24 |
54 | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 7540209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.5 | 21.5 | 22.5 |
55 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 7549002V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
56 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 7580205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
57 | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 7580302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
58 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 7810202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
59 | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 7840110V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 | 22.5 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức kết quả thi đánh giá năng lực
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 7140231V | D01, D96 | 25 |
2 | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 7140246V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 |
3 | Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | 7210403V | V07, V01, V02, V08 | 22 |
4 | Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | 7210404V | V02, V01, V09, V07 | 19 |
5 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 7220201V | D01, D96 | 23 |
6 | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 7310403V | D01, C00, C20, D14 | 22.5 |
7 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 7340120V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 |
8 | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 7340122V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
9 | Kế toán (Tiếng Việt) | 7340301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.25 |
10 | Luật (Tiếng Việt) | 7380101V | A00, A01, C00, D01 | 21.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 7480108A | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 7480108V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26 |
13 | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | 7480118V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 |
14 | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 7480201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
15 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 7480201N | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 |
16 | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 7480201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 |
17 | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 7480202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 7480203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 7510102A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 7510102V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 |
21 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 7510106V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 7510201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 7510201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
24 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 7510202A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
25 | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 7510202N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
26 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 7510202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 7510203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 7510205A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.25 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 7510205N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
30 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 7510205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
31 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 7510206A | A00, A01, D01, D90, D96 | 20 |
32 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 7510206N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
33 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 7510206V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
34 | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 7510208V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
35 | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 7510209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 7510301A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 7510301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 7510302A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 7510302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 7510303A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 7510303V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
43 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 7510401V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 |
44 | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 7510402V | A00, A01, D07, D90 | 20 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 7510406V | A00, B00, D07, D90 | 21 |
46 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 7510601A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
47 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 7510601V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 |
48 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 7510605V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 |
49 | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 7510801V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
50 | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 7520117V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 |
51 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 7520212V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 |
52 | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 7520220V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25.5 |
53 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 7540101A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
54 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 7540101V | A00, B00, D07, D90 | 23 |
55 | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 7540209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
56 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 7549002V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
57 | Kiến trúc (Tiếng Việt) | 7580101V | V03, V04, V05, V06 | 21 |
58 | Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | 7580103V | V03, V04, V05, V06 | 21 |
59 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 7580205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
60 | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 7580302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
61 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 7810202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
62 | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 7840110V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét kết hợp học bạ THPT và điểm thi năng khiếu năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | 7210403V | V07, V01, V02, V08 | 23.75 |
2 | Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | 7210404V | V02, V01, V09, V07 | 19.5 |
3 | Kiến trúc (Tiếng Việt) | 7580101V | V03, V04, V05, V06 | 23 |
4 | Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | 7580103V | V03, V04, V05, V06 | 22.3 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- UT1: Xét giải học sinh giỏi 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích hoặc giải 4 thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia;
- UT2: Xét ưu tiên học sinh giỏi, học sinh trường top 200
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
UT1 | UT2 | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 7140231V | D01, D96 | 27.75 | 28.5 |
2 | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 7140246V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 | 24 |
3 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 7220201V | D01, D96 | 23.5 | 25 |
4 | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 7310403V | D01, C00, C20, D14 | 23 | 24 |
5 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 7340120V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 26.75 |
6 | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 7340122V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.25 | 26.75 |
7 | Kế toán (Tiếng Việt) | 7340301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 23.5 |
8 | Luật (Tiếng Việt) | 7380101V | A00, A01, C00, D01 | 22 | 23 |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 7480108A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.75 | 23 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 7480108V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 | 25.75 |
11 | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | 7480118V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24.5 | 25 |
12 | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 7480201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 24.25 | 25.75 |
13 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 7480201N | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 22 |
14 | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 7480201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 27.5 | 27.5 |
15 | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 7480202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25 | 25.75 |
16 | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 7480203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.25 | 26.25 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 7510102A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.4 | 21.4 |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 7510102V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 22.5 |
19 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 7510106V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 22.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 7510201A | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 22.75 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) | 7510201V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 23.5 |
22 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 7510202A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 |
23 | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 7510202N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 20 |
24 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 7510202V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.25 | 22.25 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 7510203A | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 7510203V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 25.75 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 7510205A | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 | 24 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 7510205N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 7510205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 25.5 | 26 |
30 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 7510206A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 20.25 |
31 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 7510206N | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) | 7510206V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.5 | 22.5 |
33 | Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 7510208V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.75 | 21.75 |
34 | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 7510209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.5 | 26.5 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 7510301A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23 | 23.5 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 7510301V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.25 | 25.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 7510302A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 20.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.5 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 7510302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.75 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 7510303A | A00, A01, D01, D90, D96 | 23.5 | 23.5 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 7510303V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24.5 | 26.85 |
42 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 7510401V | A00, B00, D07, D90 | 25 | 26.5 |
43 | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 7510402V | A00, A01, D07, D90 | 21.25 | 21.25 |
44 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 7510406V | A00, B00, D07, D90 | 21.75 | 21.75 |
45 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 7510601A | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.5 | 21.5 |
46 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 7510601V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 | 24 |
47 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 7510605V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26 | 26.75 |
48 | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 7510801V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.75 | 21.75 |
49 | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 7520117V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22.25 | 22.25 |
50 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 7520212V | A00, A01, D01, D90, D96 | 24 | 24.5 |
51 | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 7520220V | A00, A01, D01, D90, D96 | 26.35 | 26.35 |
52 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 7540101A | A00, B00, D07, D90 | 21 | 22.25 |
53 | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 7540101V | A00, B00, D07, D90 | 22.5 | 25.75 |
54 | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 7540209V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21.5 | 22 |
55 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 7549002V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 20.75 |
56 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 7580205V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21.5 |
57 | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 7580302V | A00, A01, D01, D90, D96 | 22 | 22 |
58 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 7810202V | 21 | 22 | |
59 | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 7840110V | A00, A01, D01, D90, D96 | 21 | 21 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức xét chứng chỉ quốc tế
*Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét chứng chỉ SAT (còn thời hạn) năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 7140231V | 800 |
2 | Kinh doanh quốc tể (Tiếng Việt) | 7340120V | 800 |
3 | Thương mại điện tứ (Tiếng Việt) | 7340122V | 800 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 7480108A | 800 |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 7480108V | 800 |
6 | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 7480201A | 800 |
7 | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 7480201V | 800 |
8 | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 7480203V | 800 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 7510201A | 800 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 7510201V | 800 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 7510203A | 800 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 7510205A | 800 |
13 | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 7510209V | 800 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 7510301A | 800 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 7510302A | 800 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 7510303A | 800 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510303V | 800 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 7510401V | 800 |
19 | Công nghệ kỳ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 7510406V | 800 |
20 | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 7510601V | 800 |
21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 7510605V | 800 |
22 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 7520212V | 800 |
23 | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 7520220V | 800 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7140231V | D01, D96 | 27.5 |
2 | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7140246V | A00, A01, D01, D90 | 24.15 |
3 | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7210403V | V01, V02, V07, V08 | 26.5 |
4 | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7210404V | V01, V02, V07, V09 | 24.8 |
5 | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7220201V | D01, D96 | 24.57 |
6 | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7310403V | C00, C20, D01, D14 | 25.15 |
7 | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7340120V | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
8 | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7340122V | A00, A01, D01, D90 | 23 |
9 | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7340301V | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
10 | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7380101V | A00, A01, C00, D01 | 25.12 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7480108A | A00, A01, D01, D90 | 25.4 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7480108V | A00, A01, D01, D90 | 25.5 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7480118V | A00, A01, D01, D90 | 25.65 |
14 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7480201A | A00, A01, D01, D90 | 25.65 |
15 | Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật) | 7480201N | A00, A01, D01, D90 | 25.65 |
16 | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7480201V | A00, A01, D01, D90 | 25.97 |
17 | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7480202V | A00, A01, D01, D90 | 24.89 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7480203V | A00, A01, D01, D90 | 24.05 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | 21 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510102V | A00, A01, D01, D90 | 23.05 |
21 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510106V | A00, A01, D01, D90 | 22.22 |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510201A | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510201V | A00, A01, D01, D90 | 25.1 |
24 | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510202A | A00, A01, D01, D90 | 23 |
25 | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật) | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
26 | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510202V | A00, A01, D01, D90 | 24.27 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | 25.1 |
28 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510203V | A00, A01, D01, D90 | 25.45 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
30 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật) | 7510205N | A00, A01, D01, D90 | 25 |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510205V | A00, A01, D01, D90 | 25.39 |
32 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | 21 |
33 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật) | 7510206N | A00, A01, D01, D90 | 24.4 |
34 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510206V | A00, A01, D01, D90 | 24.4 |
35 | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510208V | A00, A01, D01, D90 | 23.15 |
36 | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510209V | A00, A01, D01, D90 | 25.66 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510301A | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510301V | A00, A01, D01, D90 | 25.12 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510302A | A00, A01, D01, D90 | 24.35 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90 | 24 |
41 | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510302TKVM | A00, A01, D01, D90 | 25.95 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510302V | A00, A01, D01, D90 | 25.15 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510303A | A00, A01, D01, D90 | 25.35 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510303V | A00, A01, D01, D90 | 26.14 |
45 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510401V | A00, B00, D07, D90 | 24.9 |
46 | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510402V | A00, B00, D07, D90 | 23.33 |
47 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510406V | A00, B00, D07, D90 | 22 |
48 | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7510601A | A00, A01, D01, D90 | 23.05 |
49 | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510601V | A00, A01, D01, D90 | 24.2 |
50 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510605V | A00, A01, D01, D90 | 25.21 |
51 | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7510801V | A00, A01, D01, D90 | 22 |
52 | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7520117V | A00, A01, D01, D90 | 23.88 |
53 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7520212V | A00, A01, D01, D90 | 24.15 |
54 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7540101A | A00, B00, D07, D90 | 22.5 |
55 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7540101V | A00, B00, D07, D90 | 24.2 |
56 | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7540209V | A00, A01, D01, D90 | 21.41 |
57 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7549002V | A00, A01, D01, D90 | 20.5 |
58 | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7580101V | V03, V04, V05, V06 | 22.97 |
59 | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7580103V | V03, V04, V05, V06 | 22.77 |
60 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7580205V | A00, A01, D01, D90 | 21.55 |
61 | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7580302V | A00, A01, D01, D90 | 22.17 |
62 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7810202V | A00, A01, D01, D07 | 23.27 |
63 | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | 7840110V | A00, A01, D01, D90 | 21.22 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 như sau:
a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT các trường thuộc diện không liên kết
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét học bạ | ||
Trường chuyên | Trường Top 200 | Các trường còn lại | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 28 | 28.5 | 29 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 25 | 26 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 25.25 | 25.5 | 27 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 25 | 26 | 27.75 |
6 | Thương mại điện tử | 26 | 27 | 28 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.25 | 24.5 |
8 | Kế toán | 22 | 22.5 | 25.5 |
9 | Luật | 24.25 | 25 | 27 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.25 | 25.25 | 27.25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 24.25 | 27.25 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23 | 24 | 26 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23.5 | 24.5 | 27 |
14 | Công nghệ thông tin | 27.25 | 27.5 | 28.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26.5 | 28 | 29 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 25 | 26.75 | 28 |
17 | An toàn thông tin | 23 | 25 | 27.25 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 24.25 | 24.75 | 28 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | 22 | 24.25 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 23.25 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 | 20 | 20.25 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.5 | 21.5 | 22 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 | 23.25 | 26.25 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.5 | 23 | 26 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 21 | 22 | 23 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | 21.75 | 23 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.75 | 22.75 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 | 20 | 20.25 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 22.75 | 21.25 | 22 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | 23.5 | 25 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.75 | 24.75 | 26.75 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 21 | 22 | 24 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25 | 26 | 27 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25.25 | 26 | 27.5 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 24.25 | 25.25 | 26.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22 | 22.25 | 23.25 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 | 20 | 20.25 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21.25 | 21.75 | 22.75 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 26.25 | 27.25 | 28.25 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 | 23.25 | 25.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 | 25 | 26 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.5 | 21.5 | 22.5 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.75 | 22.75 | 23.75 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 22 | 24 | 26 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20.75 | 20.75 | 21 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.5 | 21.5 | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.25 | 26.25 | 27.75 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 25.25 | 26 | 28 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23.5 | 24.5 | 27 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 | 26 | 27 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 23 | 23.75 | 26.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 | 20 | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 | 21 | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 23 | 24 | 25.5 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 | 23 | 24 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26 | 26.5 | 28.25 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 | 21.25 | 21.5 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.25 | 21.5 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 | 20 | 20.5 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 23 | 24 | 25.5 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21.25 | 23.25 | 25 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22.25 | 22.25 | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 21 | 21.5 | 21.75 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 | 20 | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.5 | 22.5 | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 21.5 | 22.5 | 23.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 | 23.5 | 24.25 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 | 20 | 20 |
b. Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
1 | Kiến trúc | 23 |
2 | Kiến trúc nội thất | 21 |
3 | Thiết kế đồ họa | 25 |
4 | Thiết kế thời trang | 21.5 |
c. Xét học bạ THPT với các trường THPT thuộc diện liên kết
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét học bạ | ||
Trường chuyên | Trường Top 200 | Các trường còn lại | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 27 | 27.5 | 28 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24 | 24.5 | 25 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 24.25 | 24.5 | 25.5 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 | 25 | 26.75 |
6 | Thương mại điện tử | 25 | 26 | 27 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 24 |
8 | Kế toán | 21.5 | 22 | 24 |
9 | Luật | 21 | 22 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.25 | 24.25 | 26.25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 23 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 21 | 22 | 23 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 22.75 | 23.75 | 25 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.25 | 26.5 | 27.5 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.25 | 25 | 27.5 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 23.25 | 25 | 26.5 |
17 | An toàn thông tin | 21 | 22.75 | 24.5 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 22 | 23 | 24.5 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | 21 | 23 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | 21 | 22 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21 | 22.5 | 24 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.5 | 23 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.5 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21 | 21 | 22.5 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21 | 21 | 22 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | 22 | 24 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 24.5 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.5 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23 | 24 | 25.25 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23 | 24 | 26.25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.25 | 24.25 | 25.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21 | 21.5 | 22.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 | 21 | 22.5 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.25 | 23.5 | 23.75 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21 | 22 | 24 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.5 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21 | 22 | 22.5 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 21 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21 | 21 | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | 25 | 26.5 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 23.5 | 25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 22.5 | 23.5 | 25 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 | 24.75 | 26 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 21.5 | 22.5 | 23.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 | 20 | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 | 21 | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22.5 | 23 | 24 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 | 25 | 27 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 | 21 | 21.5 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21.5 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20.5 | 20.5 | 20.5 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 21 | 23 | 24 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21 | 22.5 | 24 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.5 | 22.5 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 21.5 | 21.5 | 22.5 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 | 20 | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21 | 21 | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 21.5 | 21 | 23 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 | 21 | 22.5 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 | 20 | 20 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 21.75 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 23.75 |
6 | Thương mại điện tử | 21.5 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 20.75 |
8 | Kế toán | 20 |
9 | Luật | 20 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23.25 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 22 |
14 | Công nghệ thông tin | 23.25 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.25 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 23.5 |
17 | An toàn thông tin | 22 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 22 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19.25 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 20.25 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 18 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.25 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 22 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 18.5 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 18.5 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 19.5 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 18 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 22.75 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 21 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 21.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 19 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 18.75 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 24.25 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 22 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19.75 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 18.75 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 19 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 22.25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 22.75 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 21.75 |
53 | Công nghệ vật liệu | 19.25 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 19 |
56 | Quản lý công nghiệp | 20 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 18 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 21.75 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.25 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 18 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 20 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 18 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 21.25 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 20.5 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 21 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 20 |
67 | Công nghệ may | 18 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 19 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 19.5 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19 |
71 | Quản lý xây dựng | 18.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.5 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 18 |
74 | Kiến trúc | 22 |
75 | Kiến trúc nội thất | 20 |
76 | Thiết kế đồ họa | 22 |
77 | Thiết kế thời trang | 19 |
3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a. Tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi KHKT
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Ưu tiên xét tuyển học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 27 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 24.5 |
6 | Thương mại điện tử | 23 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 |
8 | Kế toán | 21.5 |
9 | Luật | 21 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 22 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
17 | An toàn thông tin | 22 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 23 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.5 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21.25 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.25 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23.75 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.25 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20.5 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20.75 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.25 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 22.5 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 20 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 20 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 20 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 20.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 |
c. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, TOP 200
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT HSG trường top 200 |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 28 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 25 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
6 | Thương mại điện tử | 24.5 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 22 |
8 | Kế toán | 21 |
9 | Luật | 21 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 22 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24.5 |
17 | An toàn thông tin | 22.5 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 23.75 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.5 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21.25 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20.5 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.25 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.75 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20.5 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20.75 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.25 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24.25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 22.5 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 20.5 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 20 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 20.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 |
4. Điểm chuẩn xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm SAT
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ theo SAT |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 22 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 |
6 | Thương mại điện tử | 23 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 |
8 | Kế toán | 22 |
9 | Luật | 23.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 21.5 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
17 | An toàn thông tin | 22.5 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 24.25 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.75 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24.25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 22.5 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22.5 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 22 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 20 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22 |
67 | Công nghệ may | 20 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22 |
71 | Quản lý xây dựng | 20 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 |
5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm thi năng khiếu như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.2 |
Sư phạm Công nghệ | 19.7 | |
2 | Thiết kế đồ họa | 24.3 |
3 | Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) | |
4 | Thiết kế thời trang | 23.1 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 25.03 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 27.25 |
7 | Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) | 25.75 |
8 | Thương mại điện tử | 27 |
9 | Kế toán (CLC Tiếng Việt) | 24 |
10 | Kế toán | 26 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh) | 24.98 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt) | 25.18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 26.15 |
14 | Hệ thống nhúng và IoT | 25.8 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh) | 25.98 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt) | 25.86 |
17 | Công nghệ thông tin | 26.64 |
18 | An toàn thông tin | 26.9 |
19 | Kỹ thuật dữ liệu | 26.81 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh) | 20 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt) | 21.75 |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 23.65 |
23 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh) | 23.2 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) | 23.4 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25.1 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) | 23.2 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt) | 22.85 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.5 |
30 | Công nghệ chế tạo máy | 25 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh) | 24.69 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt) | 24.15 |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.9 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) | 24.38 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt) | 24.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.65 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh) | 23.75 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt) | 20.7 |
39 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.33 |
40 | Năng lượng tái tạo | 22.4 |
41 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | 26 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh) | 23.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt) | 23.4 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25.38 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh) | 23 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt) | 23.5 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.1 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 22.3 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh) | 25.15 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt) | 24.6 |
51 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.3 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) | 24 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25.8 |
54 | Công nghệ vật liệu | 20 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt) | 20.1 |
56 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.1 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 22.3 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 23 |
59 | Quản lý công nghiệp | 25.7 |
60 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 19 |
62 | Công nghệ kỹ thuật in | 20.5 |
63 | Kỹ thuật công nghiệp | 22.3 |
64 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 23.5 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 21.1 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 22.94 |
67 | Công nghệ thực phẩm | 24.3 |
68 | Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 19.2 |
69 | Công nghệ may | 21 |
70 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 19 |
71 | Kiến trúc | 23.33 |
72 | Kiến trúc nội thất | 24.2 |
73 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20.55 |
74 | Quản lý xây dựng | 22.6 |
75 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – |
76 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.35 |
77 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 19.85 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.08 |
2 | Thiết kế đồ họa | 24.5 |
3 | Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) | 21.6 |
4 | Thiết kế thời trang | 21.6 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 25.25 |
7 | Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) | 25.15 |
8 | Thương mại điện tử | 26 |
9 | Kế toán (CLC Tiếng Việt) | 23.75 |
10 | Kế toán | 25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh) | 25.25 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt) | 24.75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.75 |
14 | Hệ thống nhúng và IoT | 24.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh) | 26.35 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt) | 26.6 |
17 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
18 | An toàn thông tin | 26 |
19 | Kỹ thuật dữ liệu | 26.1 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh) | 19.75 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt) | 20 |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 24.5 |
23 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 18.1 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh) | 22 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) | 22.5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 26.15 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) | 21.3 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt) | 19.05 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 19.05 |
30 | Công nghệ chế tạo máy | 23 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh) | 22.1 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt) | 22.75 |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.75 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) | 23.25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt) | 24.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.35 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh) | 17 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt) | 17 |
39 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.7 |
40 | Năng lượng tái tạo | 21 |
41 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | 26 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh) | 21.65 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt) | 23 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.25 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh) | 22.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt) | 22.5 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.75 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 20.75 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh) | 24.8 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt) | 25 |
51 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.7 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) | 20.25 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.1 |
54 | Công nghệ vật liệu | 17 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt) | 17 |
56 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 19.25 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.75 |
59 | Quản lý công nghiệp | 23.75 |
60 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 17 |
62 | Công nghệ kỹ thuật in | 17.1 |
63 | Kỹ thuật công nghiệp | 17 |
64 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 17.5 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 17 |
67 | Công nghệ thực phẩm | 20.1 |
68 | Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 17.25 |
69 | Công nghệ may | 23.25 |
70 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 17 |
71 | Kiến trúc | 22 |
72 | Kiến trúc nội thất | 21.5 |
73 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 |
74 | Quản lý xây dựng | 21 |
75 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
76 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.75 |
77 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 17.7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Sư phạm tiếng Anh | 23.04 | 25.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.3 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 21.6 | 25 |
Thương mại điện tử | 22.4 | 25.4 |
Kế toán | 21.1 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22.9 | 25.75 |
Hệ thống nhúng và IoT | 25 | |
Công nghệ thông tin | 23.9 | 26.5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 22.2 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.3 | 23.75 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 19.2 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.9 | 25.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 21.9 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.7 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.5 | 24.25 |
Năng lượng tái tạo | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 22.8 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.7 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.4 | 25.5 |
Công nghệ vật liệu | 18.55 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 22.2 | 25.3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 | 26.3 |
Công nghệ kỹ thuật in | 20.3 | 23.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 19.8 | 23.5 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20.75 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 22.2 | 25.25 |
Công nghệ may | 21.1 | 24 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 18.5 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.4 | 22 |
Quản lý xây dựng | 20.3 | 23.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.4 | 24.25 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.2 | |
Thiết kế đồ họa | 21 | 23.75 |
Kiến trúc | 20.33 | 22.25 |
Kiến trúc nội thất | / | 21.25 |
Thiết kế thời trang | 18.44 | 22 |
b. Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | ||
Kế toán | 19 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.2 | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 22.3 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.6 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 | 23.75 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.7 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.7 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.7 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.7 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19.5 |
Quản lý công nghiệp | 20.2 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật in | 18.2 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23.25 |
Công nghệ may | 18.2 | 21 |
Thiết kế thời trang | / | 22 |
c. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | / | 21 |
d. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.35 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 21.8 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17.8 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.5 | 21.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 19.5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.8 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.05 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.3 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.4 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 23 |
Quản lý công nghiệp | 18.5 | 21.25 |
Công nghệ thực phẩm | 18.45 | 21 |