Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2023
I. Điểm chuẩn NUTE năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào đại học chính quy trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
2 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 16 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện | 16 |
8 | Hệ thống điện | 16 |
9 | Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
11 | Khoa học máy tính | 16 |
12 | Công nghệ thông tin | 16 |
13 | Đồ họa máy tính | 16 |
14 | Kế toán | 16 |
15 | Quản trị kinh doanh | 16 |
16 | Logistics | 16 |
2. Xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
2 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 16 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện | 16 |
8 | Hệ thống điện | 16 |
9 | Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
11 | Khoa học máy tính | 16 |
12 | Công nghệ thông tin | 16 |
13 | Đồ họa máy tính | 16 |
14 | Kế toán | 16 |
15 | Quản trị kinh doanh | 16 |
16 | Logistics | 16 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện | 15 |
7 | Hệ thống điện | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
9 | Khoa học máy tính | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 |
11 | Kế toán | 15 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 15.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện | 15.0 |
7 | Hệ thống điện | 15.0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
9 | Khoa học máy tính | 15.0 |
10 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
11 | Kế toán | 15.0 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 14 |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 13.5 | 14 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13.5 | 14 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13.5 | 14 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13.5 | 14 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13.5 | 14 |
7 | Sư phạm công nghệ | 18 | 18.5 |
8 | Khoa học máy tính | 13.5 | 14 |
9 | Công nghệ thông tin | 13.5 | 14 |
10 | Kế toán | 13.5 | 14 |
11 | Quản trị kinh doanh | 13.5 | 14 |