Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2024

5009

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2025

I. Điểm chuẩn NUTE năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D01, D02, D03, D04, D05, D0618
2Logistics734010118
3Kế toán734030118
4Khoa học máy tính748010118
5Công nghệ thông tin748020118
6Đồ họa máy tính748020118
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020118
8Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu751020118
9Công nghệ chế tạo máy751020218
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020318
11Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518
12Hệ thống điện751030118
13Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí751030118
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118
15Công nghệ kỹ thuật điện751030118
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030318

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Logistics (chuyên ngành)73401017550
2Quản trị kinh doanh73401017550
3Kế toán73403017550
4Khoa học máy tính74801017550
5Công nghệ thông tin74802017550
6Đồ họa máy tính (chuyên ngành)74802017550
7Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)75102017550
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102017550
9Công nghệ chế tạo máy75102027550
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102037550
11Công nghệ kỹ thuật ô tô75102057550
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103017550
13Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)75103017550
14Hệ thống điện (chuyên ngành)75103017550
15Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)75103017550
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75103037550

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định mới nhất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D01, D02, D03, D04, D05, D0616
2Logistics (chuyên ngành)734010116
3Kế toán734030116
4Khoa học máy tính748010116
5Công nghệ thông tin748020116
6Đồ họa máy tính (chuyên ngành)748020116
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020116
8Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)751020116
9Công nghệ chế tạo máy751020216
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020316
11Công nghệ kỹ thuật ô tô751020516
12Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)751030116
13Hệ thống điện (chuyên ngành)751030116
14Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)751030116
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030116
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030316

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Công nghệ kỹ thuật cơ khí1616
2Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu1616
3Công nghệ chế tạo máy1616
4Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1616
5Công nghệ kỹ thuật ô tô1616
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1616
7Công nghệ kỹ thuật điện1616
8Hệ thống điện1616
9Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí1616
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1616
11Khoa học máy tính1616
12Công nghệ thông tin1616
13Đồ họa máy tính1616
14Kế toán1616
15Quản trị kinh doanh1616
16Logistics1616

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
2Công nghệ chế tạo máy15
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
4Công nghệ kỹ thuật ô tô15
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
6Công nghệ kỹ thuật điện15
7Hệ thống điện15
8Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
9Khoa học máy tính15
10Công nghệ thông tin15
11Kế toán15
12Quản trị kinh doanh15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.0
2Công nghệ chế tạo máy15.0
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.0
4Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
6Công nghệ kỹ thuật điện15.0
7Hệ thống điện15.0
8Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
9Khoa học máy tính15.0
10Công nghệ thông tin15.0
11Kế toán15.0
12Quản trị kinh doanh15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Công nghệ kỹ thuật cơ khí13.514
2Công nghệ chế tạo máy13.514
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử13.514
4Công nghệ kỹ thuật ô tô13.514
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử13.514
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa13.514
7Sư phạm công nghệ1818.5
8Khoa học máy tính13.514
9Công nghệ thông tin13.514
10Kế toán13.514
11Quản trị kinh doanh13.514
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.