Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2025

11022
Cập nhật ngày 26/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2025

I. Điểm chuẩn UTE năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin)714021421.44
2Công nghệ thông tin748020120.75
3Công nghệ kỹ thuật kiến trúc751010117.05
4Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)751010317.91
5Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)751010417.89
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)751020121.1
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)7510201A19.1
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020321.31
9Công nghệ kỹ thuật ô tô751020522.01
10Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)7510205A22.35
11Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510205KT18.75
12Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)751020620.2
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)7510301A21.27
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)7510301B21.07
15Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030221.09
16Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)7510302A21.85
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030322.58
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510303KT18.25
19Công nghệ kỹ thuật hóa học751040120.69
20Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)751040217.95
21Công nghệ kỹ thuật môi trường751040617.07
22Kỹ thuật thực phẩm754010218.53
23Kỹ thuật thực phẩm (Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)7540102A17
24Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)758021018.6

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin)714021425.36
2Công nghệ thông tin7480201
3Công nghệ kỹ thuật kiến trúc751010122.4
4Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)751010323.04
5Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)751010423.03
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)751020125.14
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)7510201A23.87
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020325.27
9Công nghệ kỹ thuật ô tô751020525.72
10Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)7510205A25.92
11Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510205KT23.63
12Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)751020624.57
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)7510301A25.24
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)7510301B25.12
15Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030225.13
16Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)7510302A
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030326.04
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510303KT23.3
19Công nghệ kỹ thuật hóa học751040124.89
20Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)751040223.07
21Công nghệ kỹ thuật môi trường751040622.41
22Kỹ thuật thực phẩm754010223.49
23Kỹ thuật thực phẩm (Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)7540102A22.37
24Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)758021023.54

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin)7140214
2Công nghệ thông tin748020119.93
3Công nghệ kỹ thuật kiến trúc751010114.98
4Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)751010316.11
5Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)751010416.08
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)751020120.33
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)7510201A17.75
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020320.58
9Công nghệ kỹ thuật ô tô751020521.38
10Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)7510205A21.67
11Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510205KT17.28
12Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)751020619.2
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)7510301A20.56
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)7510301B20.31
15Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030220.32
16Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)7510302A
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030321.91
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510303KT16.59
19Công nghệ kỹ thuật hóa học751040119.79
20Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)751040216.15
21Công nghệ kỹ thuật môi trường751040615.01
22Kỹ thuật thực phẩm754010216.98
23Kỹ thuật thực phẩm (Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)7540102A14.92
24Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)758021017.08

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)714021425.15
2Công nghệ thông tin748020127.23763
3Công nghệ kỹ thuật kiến trúc751010121.93
4Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)751010320.79
5Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)751010420.78
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)751020125.14
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020325.93
8Công nghệ kỹ thuật ô tô751020526.92715
9Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)7510205A24.96673
10Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510205KT18.14
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)751020623.72
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)7510301A25.47
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)7510301B24.8
14Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030225.39
15Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)7510302A26.17
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030326.67647
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510303KT17.68
18Công nghệ kỹ thuật hóa học751040121.32
19Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)751040218.71
20Công nghệ kỹ thuật môi trường751040620.63
21Kỹ thuật thực phẩm754010223.21
22Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)7540102A22.4
23Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)758021021.55

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)7140214A00, A01, C01, D0121.95
2Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0123.35
3Công nghệ kỹ thuật kiến trúc7510101A00, A01, C01, D0117.55
4Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)7510103A00, A01, C01, D0116
5Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)7510104A00, A01, C01, D0118.5
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)7510201A00, A01, C01, D0121.6
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D0122.05
8Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0123.4
9Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)7510205AA00, A01, C01, D0122.85
10Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510205KTA00, A01, C01, D0120.3
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)7510206A00, A01, C01, D0121.2
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)7510301AA00, A01, C01, D0121.95
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)7510301BA00, A01, C01, D0120.9
14Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, C01, D0122.35
15Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)7510302AA00, A01, C01, D0123.55
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C01, D0123.19
17Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)7510303KTA00, A01, C01, D0116.3
18Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, B00, D0121.6
19Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)7510402A00, A01, B00, D0115.4
20Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, B00, D0117.05
21Kỹ thuật thực phẩm7540102A00, A01, B00, D0118.4
22Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)7540102AA00, A01, C01, D0115.9
23Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)7580210A00, A01, C01, D0118.45

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp714021424.4665921.7
2Công nghệ thông tin748020127.5378423.79
3Công nghệ kỹ thuật xây dựng751010318.3515
4Công nghệ kỹ thuật giao thông751010418.0315.35
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020125.0219.7
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020325.221.2
7Công nghệ kỹ thuật ô tô751020526.1322.65
8Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm tại Kon Tum)7510205KT16.55
9Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020621.7518.65
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử)7510301A24.8520.7
11Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện)7510301B23.8815.5
12Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030224.8721.3
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030326.1622.5
14Công nghệ kỹ thuật hóa học751040119.65
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị)758021020.4315.4
16Công nghệ vật liệu751040218.0315.45
17Công nghệ kỹ thuật môi trường751040618.0315.7
18Kỹ thuật thực phẩm754010221.9116.45
19Công nghệ kỹ thuật kiến trúc751010118.7219.3

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp20.3523.79
2Công nghệ thông tin24.627.35
3Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.722.05
4Công nghệ kỹ thuật giao thông15.8519.73
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.7524.73
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.525.36
7Công nghệ kỹ thuật ô tô23.2526.41
8Công nghệ kỹ thuật nhiệt17.8523.18
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.724.18
10Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông20.824.38
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.7525.88
12Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.0519.94
13Công nghệ kỹ thuật môi trường15.216.77
14Kỹ thuật thực phẩm15.920.87
15Công nghệ vật liệu15.816.77
16Công nghệ kỹ thuật kiến trúc17.75

Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp19.1
Công nghệ thông tin24.25
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc19.3
Công nghệ kỹ thuật xây dựng18.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.85
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.45
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.8
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.05
Kỹ thuật thực phẩm15.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.05

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Công nghệ thông tin20.5523.45
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp1818.9
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)16.1515.1
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường)14.0815.2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo)17.519.2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.6519.45
Công nghệ kỹ thuật ô tô20.422.9
Công nghệ kỹ thuật nhiệt14.515.1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.4515.05
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.2516.15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.3521.67
Công nghệ vật liệu1415.45
Công nghệ kỹ thuật môi trường14.215.75
Kỹ thuật thực phẩm14.415.05
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng14.0515.75
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.