Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 7140214 | A00, A01, C01, D01 | 25.15 | |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 27.23 | 763 |
3 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | A00, A01, C01, D01 | 21.93 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | 20.79 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7510104 | A00, A01, C01, D01 | 20.78 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | 25.14 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | 25.93 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 26.92 | 715 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 7510205A | A00, A01, C01, D01 | 24.96 | 673 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 7510205KT | A00, A01, C01, D01 | 18.14 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, C01, D01 | 23.72 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 7510301A | A00, A01, C01, D01 | 25.47 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 7510301B | A00, A01, C01, D01 | 24.8 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D01 | 25.39 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 7510302A | A00, A01, C01, D01 | 26.17 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | 26.67 | 647 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 7510303KT | A00, A01, C01, D01 | 17.68 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D01 | 21.32 | |
19 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 7510402 | A00, A01, B00, D01 | 18.71 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 20.63 | |
21 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | A00, A01, B00, D01 | 23.21 | |
22 | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102A | A00, A01, C01, D01 | 22.4 | |
23 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 7580210 | A00, A01, C01, D01 | 21.55 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 7140214 | A00, A01, C01, D01 | 21.95 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 23.35 |
3 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | A00, A01, C01, D01 | 17.55 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7510104 | A00, A01, C01, D01 | 18.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | 21.6 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | 22.05 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 23.4 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 7510205A | A00, A01, C01, D01 | 22.85 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 7510205KT | A00, A01, C01, D01 | 20.3 |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, C01, D01 | 21.2 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | 7510301A | A00, A01, C01, D01 | 21.95 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | 7510301B | A00, A01, C01, D01 | 20.9 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D01 | 22.35 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 7510302A | A00, A01, C01, D01 | 23.55 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | 23.19 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 7510303KT | A00, A01, C01, D01 | 16.3 |
18 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D01 | 21.6 |
19 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 7510402 | A00, A01, B00, D01 | 15.4 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 17.05 |
21 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | A00, A01, B00, D01 | 18.4 |
22 | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102A | A00, A01, C01, D01 | 15.9 |
23 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 7580210 | A00, A01, C01, D01 | 18.45 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 7140214 | 24.46 | 659 | 21.7 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 27.53 | 784 | 23.79 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18.35 | 15 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | 18.03 | 15.35 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 25.02 | 19.7 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 25.2 | 21.2 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 26.13 | 22.65 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm tại Kon Tum) | 7510205KT | 16.55 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 21.75 | 18.65 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) | 7510301A | 24.85 | 20.7 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện) | 7510301B | 23.88 | 15.5 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 24.87 | 21.3 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 26.16 | 22.5 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19.65 | ||
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị) | 7580210 | 20.43 | 15.4 | |
16 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 18.03 | 15.45 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.03 | 15.7 | |
18 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | 21.91 | 16.45 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 18.72 | 19.3 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 20.35 | 23.79 | |
2 | Công nghệ thông tin | 24.6 | 27.35 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.7 | 22.05 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.85 | 19.73 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.75 | 24.73 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | 25.36 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.25 | 26.41 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.85 | 23.18 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 | 24.18 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.8 | 24.38 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.75 | 25.88 | |
12 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 | 19.94 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.2 | 16.77 | |
14 | Kỹ thuật thực phẩm | 15.9 | 20.87 | |
15 | Công nghệ vật liệu | 15.8 | 16.77 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 17.75 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 16.15 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | 14.08 | 15.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 17.5 | 19.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 |