Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

32753

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025

I. Điểm chuẩn HPU2 năm 2024

1. Điểm chuẩn xét theo các phương thức xét tuyển sớm

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu học7140202D01, A01, A00, C0429.44
2Giáo dục Công dân7140204D01, C00, D66, C1928.74
3Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208D01, C00, D66, C1929.35
4Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D8429.63
5Sư phạm Tin học7140210A00, D01, A01, C0127.8
6Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, D1129.39
7Sư phạm Hóa học7140212A00, D07, B00, A0629.55
8Sư phạm Sinh học7140213B00, B08, B03, A0229.21
9Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, C14, D1529.8
10Sư phạm Lịch sử7140218C00, C03, C19, D1429.44
11Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, A01, D11, D1229.58
12Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A16, A00, A02, B0028.79
13Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C20, C19, A0728.95
14Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D11, D1228.94
15Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D14, D1128.69
16Tâm lý học giáo dục7310403C00, C19, D01, B0028.1
17Việt Nam học7310630C00, D01, C14, D1527.15
18Công nghệ Sinh học7420201B00, B08, A02, B0327.78
19Khoa học vật liệu7440122A00, A01, C01, D1119.7
20Công nghệ thông tin7480201A00, D01, A01, C0127.39

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHSP HNĐGNL ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Tiểu học7140202222222
2Giáo dục Công dân714020423.0923.0923.09
3Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208
4Sư phạm Toán học714020922.6522.6522.65
5Sư phạm Tin học714021019.6519.6519.65
6Sư phạm Vật lý714021126.226.226.2
7Sư phạm Hóa học7140212
8Sư phạm Sinh học714021322.8522.8522.85
9Sư phạm Ngữ văn714021722.522.522.5
10Sư phạm Lịch sử714021823.9323.9323.93
11Sư phạm Tiếng Anh714023123.5223.5223.52
12Sư phạm khoa học tự nhiên714024721.7521.7521.75
13Sư phạm Lịch sử – Địa lý714024921.8521.8521.85
14Ngôn ngữ Anh722020122.522.522.5
15Ngôn ngữ Trung Quốc722020422.422.422.4
16Tâm lý học giáo dục7310403
17Việt Nam học7310630191919
18Công nghệ Sinh học742020120.520.520.5
19Khoa học vật liệu744012219.2319.2319.23
20Công nghệ thông tin748020119.9519.9519.95

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:

  • KH1: Học bạ x năng khiếu
  • KH2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN x năng khiếu
  • KH3: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM x năng khiếu
  • KH4: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội x năng khiếu
TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
KH1KH2KH3KH4
1Giáo dục Mầm non714020125.71202020
2Giáo dục Thể chất714020625.1227.8527.8527.85
3Quản lý thể dục thể thao781030121.1///

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M01, M09, M26, M0525.73
2Giáo dục Tiểu học7140202D01, A01, A00, C0427.39
3Giáo dục Công dân7140204D01, C00, D66, C1927.94
4Giáo dục Thể chất7140204T01, T02, T00, T0520
5Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208D01, C00, D66, C1927.63
6Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D8426.83
7Sư phạm Tin học7140210A00, D01, A01, C0124.85
8Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, D1126.81
9Sư phạm Hóa học7140212A00, D07, B00, A0626.54
10Sư phạm Sinh học7140213B00, B08, A02, B0326.33
11Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, C14, D1528.83
12Sư phạm Lịch sử7140218C00, C03, D14, C1928.83
13Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, A01, D11, D1227.2
14Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A16, A00, A02, B0025.57
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, A0728.42
16Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D11, D1225.94
17Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D01, D14, D1126.14
18Tâm lý học giáo dục7310403C00, C19, D01, B0026.68
19Việt Nam học7310630C00, D01, C14, D1525.07
20Công nghệ Sinh học7420201B00, B08, A02, B0315.35
21Khoa học vật liệu7440122A00, A01, C01, D1118.85
22Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0121.6
23Quản lý thể dục thể thao7810301T01, T02, T00, T0518

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPTĐGNLĐGTD
1Giáo dục Mầm non24.223.7522.522.5
2Giáo dục Tiểu học29.2826.03
3Giáo dục Công dân28.0726.6817.317.3
4Giáo dục Thể chất23.5521
5Giáo dục Quốc phòng – An ninh27.8825.5719.419.4
6Sư phạm Toán học29.6726.2824.7524.75
7Sư phạm Tin học27.122.719.419.4
8Sư phạm Vật lý29.0525.522.4522.45
9Sư phạm Hóa học29.2825.2921.8521.85
10Sư phạm Sinh học28.4624.4919.719.7
11Sư phạm Ngữ văn29.127.4726.6426.64
12Sư phạm Lịch sử28.728.5826.7126.71
13Sư phạm Tiếng Anh28.9226.2522.822.8
14Sư phạm Lịch sử – Địa lý27.8527.4318.5518.55
15Ngôn ngữ Anh28.3225.0220.120.1
16Ngôn ngữ Trung Quốc27.5724.6319.2519.25
17Việt Nam học25.9416.41515
18Công nghệ Sinh học23.331517.0517.05
19Công nghệ Thông tin26.421518.0518.05

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL của ĐHQGHN
1Giáo dục Mầm non33.4334.2721
2Giáo dục Tiểu học36.3239.257.5
3Giáo dục Công dân34.9236.55.32
4Giáo dục Thể chất32.8331.3820
5Sư phạm Toán học34.9539.857.78
6Sư phạm Tin học24.333.255.08
7Sư phạm Vật lý34.0339.257.5
8Sư phạm Hoá học34.0739.87.42
9Sư phạm Sinh học31.5739.756.52
10Sư phạm Ngữ văn37.1739.156.42
11Sư phạm Lịch sử38.6739.756.03
12Sư phạm Tiếng Anh35.2839.67.3
13Công nghệ Thông tin25.3731.455.85
14Ngôn ngữ Anh32.7338.26.28
15Ngôn ngữ Trung Quốc32.7537.547.12
16Việt Nam học25.529.256.58

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Công dân25.5
2Giáo dục Mầm non25.5
3Giáo dục Quốc phòng và An ninh25.5
4Giáo dục Tiểu học32.5
5Giáo dục Thể chất24.0
6Sư phạm Hóa học25.5
7Sư phạm Lịch sử25.5
8Sư phạm Ngữ văn30.5
9Sư phạm Sinh học25.5
10Sư phạm Tiếng Anh32
11Sư phạm Tin học25.5
12Sư phạm Toán học30.5
13Sư phạm Vật lý25.5
14Sư phạm Công nghệ32.5
15Công nghệ Thông tin20
16Ngôn ngữ Anh20
17Ngôn ngữ Trung Quốc24
18Việt Nam học20

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non2625
2Giáo dục Tiểu học27.531
3Giáo dục Công dân2425
4Giáo dục Thể chất2625
5Sư phạm Toán học2525
6Sư phạm Tin học2425
7Sư phạm Vật lý2425
8Sư phạm Hóa học2425
9Sư phạm Sinh học2425
10Sư phạm Ngữ văn2525
11Sư phạm Lịch sử2425
12Sư phạm Tiếng Anh2425
13Sư phạm công nghệ2425
14Giáo dục Quốc phòng – An ninh25
15Ngôn ngữ Anh2220
16Ngôn ngữ Trung Quốc2326
17Việt Nam học2020
18Thông tin – thư viện2020
19Công nghệ thông tin2020
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.