Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2025 |
I. Điểm chuẩn UED năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M09, M01 | 23 | |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, B00 | 28 | |
3 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, C20, D66, C19 | 26.25 | |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C20, D66, C19 | 26.25 | |
5 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | 23.3 | |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 29 | |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 26.45 | |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | 28.4 | |
9 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07, B00 | 28.84 | |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, B03 | 27.5 | |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C14, D66 | 28 | |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19 | 28.1 | |
13 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15 | 27.1 | |
14 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 | 25 | |
15 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00, H07 | 25.25 | |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 | 27.1 | |
17 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00, D78, C19, C20 | 26.7 | |
18 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00, C00, D01, B00 | 23.75 | |
19 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | C00, C19, D14 | 24 | 670 |
20 | Văn học | 7229030 | C00, D15, C14, D66 | 24.25 | 670 |
21 | Văn hóa học | 7229040 | C00, D15, C14, D66 | 23.75 | 600 |
22 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, B00, D66 | 26.25 | 750 |
23 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | C00, D15 | 24.25 | 650 |
24 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00, D15, D14 | 23.75 | 600 |
25 | Báo chí | 7320101 | C00, D01, C14, D66 | 26.9 | 780 |
26 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D15, D15, D01 | 26.45 | 700 |
27 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00, B08, D07, B03 | 24 | 680 |
28 | Hóa học | 7440112 | A00, D07, B00 | 23.7 | 720 |
29 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01 | 19 | 700 |
30 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 23 | 700 |
31 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02 | 19 | 700 |
32 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C20 | 24.75 | 630 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C04, A00, B03 | 19 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M09, M01 | 24.25 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, B00 | 27.5 |
3 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, C20, D66, C19 | 27.34 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C20, D66, C19 | 27.2 |
5 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | 23.25 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 26.18 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 24.1 |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | 26 |
9 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07, B00 | 25.99 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, B03 | 25.12 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C14, D66 | 27.83 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19 | 28.13 |
13 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15 | 27.9 |
14 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 | 19.05 |
15 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00, H07 | 24.3 |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 | 25.24 |
17 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00, D78, C19, C20 | 27.43 |
18 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00, C00, D01, B00 | 26.5 |
19 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | C00, C19, D14 | 25.17 |
20 | Văn học | 7229030 | C00, D15, C14, D66 | 26 |
21 | Văn hoá học | 7229040 | C00, D15, C14, D66 | 24.25 |
22 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D01, B00, D66 | 25.41 |
23 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | C00, D15 | 24.25 |
24 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00, D15, D14 | 24.25 |
25 | Báo chí | 7320101 | C00, D01, C14, D66 | 25.8 |
26 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D15, D15, D01 | 25.33 |
27 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00, B08, D07, B03 | 19 |
28 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | 7440112 | A00, D07, B00 | 21.3 |
29 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01 | 20.1 |
30 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 21.35 |
31 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02 | 17.2 |
32 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C20 | 24.68 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C04, A00, B03 | 21.15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 27 | 25.02 | |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 23 | 25.8 | |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 28.6 | 24.96 | |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 24.2 | 21.4 | |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 27 | 24.7 | |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 28 | 25.02 | |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 25.75 | 22.35 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 27.35 | 25.92 | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 26.75 | 27.58 | |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 26 | 24.63 | |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18 | 20 | |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 20.5 | 22.2 | |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 25.5 | 23.5 | |
14 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | 23.75 | 25.8 | |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 25.5 | 25.33 | |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học | 7140250 | 22.3 | ||
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 24 | 20.63 | |
18 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 22 | 600 | 16.85 |
19 | Hóa học | 7440112 | 22 | 600 | 17.8 |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 23 | 600 | 21.15 |
21 | Văn học | 7229030 | 23 | 600 | 23.34 |
22 | Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 22.25 | 600 | 22.25 |
23 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | 7310501 | 23.5 | 600 | 19.5 |
24 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 7310630 | 23.75 | 600 | 20.5 |
25 | Văn hóa học | 7229040 | 21.75 | 600 | 21.35 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | 26 | 750 | 23 |
27 | Công tác xã hội | 7760101 | 23.5 | 600 | 21.75 |
28 | Báo chí | 7320101 | 26.5 | 750 | 24.77 |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 | 600 | 15.9 |
30 | Vật lý kỹ thuật (Năng lượng tái tạo và kỹ thuật hạt nhân) | 7520401 | 15 | 600 | 15.35 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Giáo dục tiểu học | 24.8 | 27 | |
2 | Giáo dục chính trị | 23 | 19 | |
3 | Sư phạm Toán học | 25 | 27.75 | |
4 | Sư phạm Tin học | 19.4 | 23 | |
5 | Sư phạm Vật lý | 23.75 | 26.75 | |
6 | Sư phạm Hóa học | 24.15 | 27.25 | |
7 | Sư phạm Sinh học | 19.25 | 25.5 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 25.75 | 26.75 | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 25 | 24.75 | |
10 | Sư phạm Địa lý | 23.75 | 24.75 | |
Sư phạm Công nghệ | 19 | |||
11 | Giáo dục Mầm non | 19.35 | ||
12 | Sư phạm Âm nhạc | 20.16 | ||
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21 | 26 | |
14 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 23.25 | 19 | |
15 | Giáo dục công dân | 22.75 | 24.5 | |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học | 22.75 | 19 | |
17 | Giáo dục thể chất | 21.94 | ||
18 | Công nghệ sinh học | 16.85 | 17 | 600 |
19 | Hóa học | 16 | 16 | 600 |
20 | Công nghệ thông tin | 22.3 | 22.75 | 600 |
21 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 22.35 | 23 | |
22 | Văn học | 20 | 16 | 600 |
23 | Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | 15.5 | 16 | 600 |
24 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | 20.5 | 19 | 600 |
25 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 18.75 | 22.25 | 600 |
26 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch – Chương trình chất lượng cao) | 19 | 22.5 | |
27 | Văn hóa học | 15.25 | 16 | 600 |
28 | Tâm lý học | 21.5 | 25.5 | 600 |
29 | Tâm lý học (Chương trình chất lượng cao) | 21.6 | 25.75 | |
30 | Công tác xã hội | 20.75 | 17 | 600 |
31 | Báo chí | 24.15 | 26.25 | 600 |
32 | Báo chí (Chương trình chất lượng cao) | 24.25 | 26.5 | |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.85 | 16 | 600 |
34 | Vật lý kỹ thuật (Năng lượng tái tạo và kỹ thuật hạt nhân) | 15.8 | 16 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục tiểu học | 22.85 |
2 | Giáo dục mầm non | 19.35 |
3 | Giáo dục công dân | 24.4 |
4 | Giáo dục Chính trị | 21.25 |
5 | Sư phạm Toán học | 23.5 |
6 | Sư phạm Tin học | 19.75 |
7 | Sư phạm Vật lý | 23.4 |
8 | Sư phạm Hóa học | 24.4 |
9 | Sư phạm Sinh học | 19.05 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 24.15 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 23.0 |
12 | Sư phạm Địa lý | 21.5 |
13 | Sư phạm Âm nhạc | 18.25 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.3 |
15 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 21.25 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học | 19.85 |
17 | Giáo dục thể chất | 17.81 |
18 | Lịch sử | 15.0 |
19 | Văn học | 15.5 |
20 | Văn hóa học | 15.0 |
21 | Tâm lý học | 16.25 |
22 | Tâm lý học (Chương trình chất lượng cao) | 16.75 |
23 | Địa lý học | 15.0 |
24 | Việt Nam học | 15.0 |
25 | Báo chí | 22.5 |
26 | Báo chí (Chương trình chất lượng cao) | 23.0 |
27 | Công nghệ sinh học | 16.15 |
28 | Hóa học | 17.55 |
29 | Hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 18.65 |
30 | Công nghệ thông tin | 15.15 |
31 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 17.0 |
32 | Công tác xã hội | 15.25 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.4 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 21.5 |
2 | Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Toán học | 19 | 20.5 |
4 | Sư phạm Tin học | 19.4 | 18.5 |
5 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
6 | Sư phạm Hóa học | 18.05 | 18.5 |
7 | Sư phạm Sinh học | 18.3 | 18.5 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 19.5 | 21 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
10 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
11 | Giáo dục Mầm non | 18.35 | 19.25 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 23.55 | 19 |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.05 | 18.5 |
14 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18 | 18.5 |
15 | Giáo dục Công dân | 18 | 18.5 |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18.15 | 18.5 |
17 | Sư phạm Công nghệ | / | 18.5 |
18 | Giáo dục thể chất | / | 18.5 |
19 | Công nghệ sinh học | 15.2 | 15 |
20 | Hóa học | 15 | 15 |
21 | Công nghệ thông tin | 15.05 | 15 |
22 | Văn học | 15 | 15 |
23 | Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | 15.75 | 15 |
24 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | 15 | 15 |
25 | Việt Nam học | 18 | 16.5 |
26 | Văn hóa học | 15 | 15 |
27 | Tâm lý học | 15 | 15.5 |
28 | Công tác xã hội | 15 | 15 |
29 | Báo chí | 20 | 21 |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.05 | 15 |
31 | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 16.55 | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
32 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) | 15.5 | 15.25 |
33 | Công nghệ thông tin | 15.1 | 15.25 |
34 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 15 | 16.75 |
35 | Tâm lý học | 15.25 | 15.75 |
36 | Báo chí | 20.15 | 21.25 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.45 | 15.25 |