Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2024

2626

Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2025

II. Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ xét học bạ THPT năm 2024:

  • HB1: Xét tổng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
  • HB2: Xét tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.
TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
HB1HB1
1Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D15, D78, D832424
2Sư phạm Công nghệ7140246A00, A16, C01, D012424
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D15, D66, D712018
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A09, C04, D012018
5Kế toán7340301A00, A09, C04, D012018
6Công nghệ thông tin7480201A00, A09, C04, D012018
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A09, C04, D012018
8Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A09, C04, D012018
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A09, C04, D012018
10Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A09, C04, D012018
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A09, C04, D012018
12Công nghệ thực phẩm7540101A00, A09, C04, D012018
13Công nghệ dệt, may7540204A00, A09, C04, D012018
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, C20, D01, D152018

**Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, kết quả thi đánh giá tư duy:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
1Sư phạm Tiếng Trung Quốc71402348065
2Sư phạm Công nghệ71402467060
3Ngôn ngữ Trung Quốc72202046050
4Quản trị kinh doanh73401016050
5Kế toán73403016050
6Công nghệ thông tin74802016050
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102016050
8Công nghệ kỹ thuật ô tô75102056050
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103016050
10Kỹ thuật cơ điện tử75201146050
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202166050
12Công nghệ thực phẩm75401016050
13Công nghệ dệt, may75402046050
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101036050

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D15, D78, D8321.74
2Sư phạm Công nghệ7140246A00, A16, C01, D0119
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D15, D66, D7118
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A09, C04, D0116
5Kế toán7340301A00, A09, C04, D0116
6Công nghệ thông tin7480201A00, A09, C04, D0117
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A09, C04, D0117
8Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A09, C04, D0118
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A09, C04, D0117
10Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A09, C04, D0116
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A09, C04, D0117
12Công nghệ thực phẩm7540101A00, A09, C04, D0116
13Công nghệ dệt, may7540204A00, A09, C04, D0116
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, C20, D01, D1516

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sao Đỏ năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Tổng điểm TB 5 kỳXét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1820
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1820
3Kỹ thuật cơ điện tử1820
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí1820
5Công nghệ kỹ thuật ô tô1820
6Công nghệ thông tin1820
7Công nghệ dệt, may1820
8Quản trị kinh doanh1820
9Kế toán1820
10Công nghệ thực phẩm1820
11Ngôn ngữ Trung Quốc1820
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1820

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17
3Công nghệ kỹ thuật cơ khí17
4Kỹ thuật cơ điện tử16
5Công nghệ kỹ thuật ô tô18
6Công nghệ thông tin17
7Công nghệ dệt, may16
8Quản trị kinh doanh16
9Kế toán16
10Công nghệ thực phẩm16
11Ngôn ngữ Trung Quốc18
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17
3Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông16
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí17
5Kỹ thuật cơ điện tử16
6Công nghệ kỹ thuật ô tô17
7Công nghệ thông tin17
8Công nghệ dệt, may16
9Quản trị kinh doanh16
10Kế toán16
11Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm16
12Công nghệ thực phẩm16
13Ngôn ngữ Trung Quốc17
14Ngôn ngữ Anh16
15Việt Nam học16
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Ngôn ngữ Trung Quốc18.5
2Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.0
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.0
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.0
5Công nghệ kỹ thuật ô tô17.0
6Công nghệ thông tin17.0
7Ngôn ngữ Anh16.0
8Kỹ thuật cơ điện tử16.0
9Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông16.0
10Công nghệ dệt, may16.0
11Quản trị kinh doanh16.0
12Kế toán16.0
13Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm16.0
14Công nghệ thực phẩm16.0
15Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)16.0
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sao Đỏ các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Ngôn ngữ Anh14.515
2Ngôn ngữ Trung Quốc14.516
3Việt Nam học14.515
4Quản trị kinh doanh14.515.5
5Kế toán14.515.5
6Công nghệ thông tin14.516
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí14.516
8Công nghệ kỹ thuật ô tô15.516
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.516
10Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1515.5
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1516
12Công nghệ thực phẩm14.515
13Công nghệ dệt, may14.515.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.