Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2025 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
**Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ xét học bạ THPT năm 2024:
- HB1: Xét tổng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
- HB2: Xét tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
HB1 | HB1 | ||||
1 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D78, D83 | 24 | 24 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, A16, C01, D01 | 24 | 24 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D66, D71 | 20 | 18 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A09, C04, D01 | 20 | 18 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 | 20 | 18 |
**Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, kết quả thi đánh giá tư duy:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL | ĐGTD | |||
1 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 80 | 65 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 70 | 60 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 60 | 50 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 50 |
5 | Kế toán | 7340301 | 60 | 50 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 60 | 50 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 60 | 50 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 60 | 50 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | 50 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 60 | 50 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 60 | 50 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 | 50 |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 60 | 50 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 60 | 50 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D78, D83 | 21.74 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00, A16, C01, D01 | 19 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D66, D71 | 18 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C04, D01 | 16 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C04, D01 | 16 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C04, D01 | 17 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C04, D01 | 17 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A09, C04, D01 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C04, D01 | 17 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A09, C04, D01 | 16 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A09, C04, D01 | 17 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A09, C04, D01 | 16 |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A09, C04, D01 | 16 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sao Đỏ năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
Tổng điểm TB 5 kỳ | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 | ||
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 20 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 20 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 20 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 20 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 20 |
6 | Công nghệ thông tin | 18 | 20 |
7 | Công nghệ dệt, may | 18 | 20 |
8 | Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
9 | Kế toán | 18 | 20 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 20 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 20 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
6 | Công nghệ thông tin | 17 |
7 | Công nghệ dệt, may | 16 |
8 | Quản trị kinh doanh | 16 |
9 | Kế toán | 16 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
7 | Công nghệ thông tin | 17 |
8 | Công nghệ dệt, may | 16 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 |
10 | Kế toán | 16 |
11 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
15 | Việt Nam học | 16 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.5 |
2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
6 | Công nghệ thông tin | 17.0 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.0 |
10 | Công nghệ dệt, may | 16.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
12 | Kế toán | 16.0 |
13 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.0 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
15 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 16.0 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sao Đỏ các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14.5 | 16 |
3 | Việt Nam học | 14.5 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 15.5 |
5 | Kế toán | 14.5 | 15.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 16 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.5 | 16 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15.5 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 16 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 14.5 | 15 |
13 | Công nghệ dệt, may | 14.5 | 15.5 |