Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2023
Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
II. Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sao Đỏ năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
Tổng điểm TB 5 kỳ | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 | ||
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 20 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 20 |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 20 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 20 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 20 |
6 | Công nghệ thông tin | 18 | 20 |
7 | Công nghệ dệt, may | 18 | 20 |
8 | Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
9 | Kế toán | 18 | 20 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 20 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 20 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
6 | Công nghệ thông tin | 17 |
7 | Công nghệ dệt, may | 16 |
8 | Quản trị kinh doanh | 16 |
9 | Kế toán | 16 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
7 | Công nghệ thông tin | 17 |
8 | Công nghệ dệt, may | 16 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 |
10 | Kế toán | 16 |
11 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
15 | Việt Nam học | 16 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.5 |
2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
6 | Công nghệ thông tin | 17.0 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.0 |
10 | Công nghệ dệt, may | 16.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
12 | Kế toán | 16.0 |
13 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.0 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
15 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 16.0 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sao Đỏ các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14.5 | 16 |
3 | Việt Nam học | 14.5 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 15.5 |
5 | Kế toán | 14.5 | 15.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 16 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.5 | 16 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15.5 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 16 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 14.5 | 15 |
13 | Công nghệ dệt, may | 14.5 | 15.5 |