Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2024

16620

Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2024

I. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

**Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dục7140114830
2Ngôn ngữ Anh7220201880
3Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201CLC895
4Tâm lý học7310401888
5Quốc tế học7310601835
6Việt Nam học7310630732
7Thông tin – thư viện7320201747
8Quản trị kinh doanh7340101818
9Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CLC799
10Kinh doanh quốc tế7340120898
11Tài chính – ngân hàng7340201823
12Kế toán7340301807
13Kế toán (Chất lượng cao)7340301CLC783
14Kiểm toán (ngành mới)7340302880
15Quản trị văn phòng7340406807
16Luật7380101834
17Khoa học môi trường7440301811
18Khoa học dữ liệu7460108887
19Toán ứng dụng7460112902
20Kỹ thuật phần mềm7480103926
21Trí tuệ nhân tạo (ngành mới)7480107861
22Công nghệ thông tin7480201889
23Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLC834
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301882
25Công nghệ kỹ thuật điện tử – vìễn thông7510302834
26Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406787
27Kỹ thuật điện7520201830
28Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)7520207866
29Du lịch7810101806
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202821

**Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dục7140114D01275
2Quản lý giáo dục7140114C04290
3Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch)7220201D01320
4Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201CLCD01320
5Tâm lí học7310401D01290
6Quốc tế học7310601D01267.5
7Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)7310630C00290
8Thông tin – Thư viện7320201D01, C04260
9Quản trị kinh doanh7340101D01297.5
10Quản trị kinh doanh7340101A01312.5
11Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CLCD01297.5
12Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CLCA01312.5
13Kinh doanh quốc tế7340120D01297.5
14Kinh doanh quốc tế7340120A01312.5
15Tài chính – Ngân hàng7340201D01297.5
16Tài chính – Ngân hàng7340201C01312.5
17Kế toán7340301D01297.5
18Kế toán7340301C01312.5
19Kế toán (Chất lượng cao)7340301CLCC01312.5
20Kế toán (Chất lượng cao)7340301CLCD01297.5
21Kiểm toán7340302D01297.5
22Kiểm toán7340302C01312.5
23Quản trị văn phòng7340406D01290
24Quản trị văn phòng7340406C04305
25Luật7380101D01290
26Luật7380101C03305
27Khoa học môi trường7440301A00245
28Khoa học môi trường7440301B00260
29Khoa học dữ liệu7460108A00290
30Khoa học dữ liệu7460108A01275
31Toán ứng dụng7460112A00297.5
32Toán ứng dụng7460112A01282.5
33Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01320
34Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01290
35Công nghệ thông tin7480201A00, A01290
36Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLCA00, A01290
37Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A01260
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00275
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00275
40Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A01260
41Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00245
42Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B00260
43Kỹ thuật điện7520201A00275
44Kỹ thuật điện7520201A01260
45Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)7520207A00275
46Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)7520207A01260
47Du lịch7810101D01, C00297.5
48Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202D01, A01282.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dục7140114D0123.89
2Quản lý giáo dục7140114C0424.89
3Giáo dục Mầm non7140201M01, M0223.51
4Giáo dục tiểu học7140202D0125.39
5Giáo dục chính trị7140205C00, C1926.86
6Sư phạm Toán học7140209A0126.75
7Sư phạm Toán học7140209A0027
8Sư phạm Vật lý7140211A0026.43
9Sư phạm Hóa học7140212A0026.96
10Sư phạm Sinh học7140213B0025.16
11Sư phạm Ngữ văn7140217C0028.11
12Sư phạm Lịch sử7140218C0028.25
13Sư phạm Địa lý7140219C00, C0427.91
14Sư phạm Âm nhạc7140221N0123.93
15Sư phạm Mỹ thuật7140222H0021.59
16Sư phạm Tiếng Anh7140231D0127
17Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS)7140247A00, B0025.52
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS)7140249C0027.35
19Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch)7220201D0125.29
20Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201CLCD0125.07
21Tâm lí học7310401D0124.5
22Quốc tế học7310601D0123.64
23Việt Nam học7310630C0025
24Thông tin – Thư viện7320201D01, C0423.51
25Quản trị kinh doanh7340101D0122.97
26Quản trị kinh doanh7340101A0123.97
27Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CLCD0122.65
28Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CLCA0123.65
29Kinh doanh quốc tế7340120D0124.24
30Kinh doanh quốc tế7340120A0125.24
31Tài chính – Ngân hàng7340201D0123.26
32Tài chính – Ngân hàng7340201C0124.26
33Kế toán7340301D0123.18
34Kế toán7340301C0124.18
35Kế toán (Chất lượng cao)7340301CLCC0123.8
36Kế toán (Chất lượng cao)7340301CLCD0122.8
37Kiểm toán7340302D0123.47
38Kiểm toán7340302C0124.47
39Quản trị văn phòng7340406D0124.48
40Quản trị văn phòng7340406C0425.48
41Luật7380101D0123.76
42Luật7380101C0324.76
43Khoa học môi trường7440301A0021.17
44Khoa học môi trường7440301B0022.17
45Khoa học dữ liệu7460108A0023.99
46Khoa học dữ liệu7460108A0122.99
47Toán ứng dụng7460112A0024.94
48Toán ứng dụng7460112A0123.94
49Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A0124.34
50Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A0122.27
51Công nghệ thông tin7480201A00; A0123.82
52Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLCA00, A0122.45
53Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A0123
54Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A0024
55Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A0023.75
56Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A0122.75
57Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A0021.37
58Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B0022.37
59Kỹ thuật điện7520201A0023.33
60Kỹ thuật điện7520201A0122.33
61Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)7520207A0024.08
62Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)7520207A0123.08
63Du lịch7810101D01, C0025.81
64Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202D01, A0123.51

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Quản lý giáo dục729
2Ngôn ngữ Anh821
3Tâm lý học837
4Quốc tế học768
5Việt Nam học685
6Thông tin – Thư viện678
7Du lịch731
8Quản trị kinh doanh762
9Kinh doanh quốc tế834
10Tài chính – Ngân hàng767
11Kế toán766
12Quản trị văn phòng776
13Luật785
14Khoa học môi trường731
15Toán ứng dụng830
16Kỹ thuật phần mềm835
17Công nghệ thông tin827
18Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)813
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử792
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông788
21Công nghệ kỹ thuật môi trường688
22Kỹ thuật điện772
23Kỹ thuật điện tử – viễn thông747

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dụcD0122.39
C0423.39
2Thanh nhạc
3Ngôn ngữ AnhD0124.58
4Tâm lý họcD0123.8
5Quốc tế họcD0122.77
6Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)C0022.2
7Thông tin – Thư việnD0121.36
C0421.36
8Quản trị kinh doanhD0122.85
A0123.85
9Kinh doanh quốc tếD0123.98
A0124.98
10Tài chính – Ngân hàngD0122.46
C0123.46
11Kế toánD0122.29
C0123.29
12Quản trị văn phòngD0123.16
C0424.16
13LuậtD0122.87
C0323.87
14Khoa học môi trườngA0017.91
B0018.91
15Toán ứng dụngA0023.3
A0122.3
16Kỹ thuật phần mềmA0024.21
A0124.21
17Công nghệ thông tinA0023.68
A0123.68
18Công nghệ thông tin (CLC)A0021.8
A0121.8
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.15
A0122.15
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0022.8
A0121.8
21Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0018.26
B0019.26
22Kỹ thuật điệnA0021.61
A0120.61
23Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0021.66
A0120.66
24Du lịchD0123.01
C0023.01
25Khoa học dữ liệuA0021.74
A0121.74
26Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD0122.8
C0022.8
27Giáo dục Mầm nonM0120.8
M0220.8
28Giáo dục Tiểu họcD0124.11
29Giáo dục Chính trịC0025.33
30Sư phạm Toán họcA0026.31
A0125.31
31Sư phạm Vật lýA0024.61
32Sư phạm Hóa họcA0025.28
33Sư phạm Sinh họcB0023.82
34Sư phạm Ngữ vănC0025.81
35Sư phạm Lịch sửC0025.66
36Sư phạm Địa lýC0023.45
C0423.45
37Sư phạm Âm nhạcN0123.01
38Sư phạm Mỹ thuậtH0021.26
39Sư phạm Tiếng AnhD0126.15
40Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS)A0024.25
B0024.25
41Sư phạm Lịch sử – Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS)C0024.21

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành

Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Điểm THPTĐGNL
1Quản lý giáo dụcVăn, Toán, Anh21.15762
Văn, Toán, Địa22.15
2Thanh nhạcVăn, Thanh nhạc, Kiến thức ÂN23.25
3Ngôn ngữ AnhVăn, Toán, Anh*24.24833
4Tâm lý họcVăn, Toán, Anh22.7830
5Quốc tế họcVăn, Toán, Anh*18759
6Việt Nam họcVăn, Sử, Địa22.25692
7Thông tin – Thư việnVăn, Toán, Anh19.95654
Văn, Toán, Địa19.95
8Quản trị kinh doanhVăn, Toán*, Anh22.16806
Toán*, Lí, Anh23.16
9Kinh doanh quốc tếVăn, Toán*, Anh24.48869
Toán*, Lí, Anh25.48
10Tài chính – Ngân hàngVăn, Toán*, Anh22.44782
Toán*, Lí, Anh23.44
11Kế toánVăn, Toán*, Anh22.65765
Toán*, Lí, Anh23.65
12Quản trị văn phòngVăn*, Toán, Anh21.63756
Văn*, Toán, Địa22.63
13LuậtVăn, Toán, Anh22.8785
Văn, Toán, Sử23.8
14Khoa học môi trườngToán, Lý, Hóa15.45706
Toán, Hóa, Sinh16.45
15Toán ứng dụngToán*, Lý, Hóa24.15794
Toán*, Lý, Anh23.15
16Kỹ thuật phần mềmToán*, Lý, Hóa24.94898
Toán*, Lý, Anh24.94
17Công nghệ thông tinToán*, Lý, Hóa24.28816
Toán*, Lý, Anh24.28
18Công nghệ thông tin (CLC)Toán*, Lý, Hóa23.38778
Toán*, Lý, Anh23.38
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửToán, Lý, Hóa23.25783
Toán, Lý, Anh22.25
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán, Lý, Hóa22.5753
Toán, Lý, Anh21.55
21Công nghệ kỹ thuật môi trườngToán, Lý, Hóa15.5659
Toán, Hóa, Sinh16.5
22Kỹ thuật điệnToán, Lý, Hóa20733
Toán, Lý, Anh19
23Du lịchVăn, Toán, Anh24.45782
Văn, Sử, Địa24.45
24Giáo dục mầm non19
25Giáo dục tiểu họcVăn, Toán, Anh23.1
26Giáo dục chính trịVăn, Sử, Địa25.5
Văn, Sử, GDCD25.5
27Sư phạm Toán họcToán*, Lý, Hóa27.33
Toán*, Lý, Anh26.33
28Sư phạm Vật lýToán, Lý*, Hóa25.9
29Sư phạm Hóa họcToán, Lý, Hóa*26.28
30Sư phạm Sinh họcToán, Hóa, Sinh*23.55
31Sư phạm Ngữ vănVăn*, Sử, Địa26.81
32Sư phạm Lịch sửVăn, Sử*, Địa26.5
33Sư phạm Địa lýVăn, Sử, Địa*25.63
Văn, Toán, Địa*25.63
34Sư phạm Âm nhạc23.5
35Sư phạm Mỹ thuật18
36Sư phạm Tiếng AnhVăn, Toán, Anh*26.18
37Sư phạm Khoa học tự nhiênToán, Lí, Hóa23.95
Toán, Hóa, Sinh23.95
38Sư phạm Lịch sử – Địa lýVăn, Sử, Địa24.75

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
1Quản lý giáo dụcD0122.55
C0423.55
2Thanh nhạcN0220.5
3Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0126.06
4Tâm lí họcD0124.05
5Quốc tế họcD0124.48
6Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)C0021.5
7Thông tin – Thư việnD0121.8
C0421.8
8Quản trị kinh doanhD0124.26
A0125.26
9Kinh doanh quốc tếD0125.16
A0126.16
10Tài chính – Ngân hàngD0123.9
C0124.9
11Kế toánD0123.5
C0124.5
12Quản trị văn phòngD0124.0
C0425.0
13LuậtD0123.85
C0324.85
14Khoa học môi trườngA0016.05
B0017.05
15Toán ứng dụngA0023.53
A0122.53
16Kỹ thuật phần mềmA0025.31
A0125.31
17Công nghệ thông tinA0024.48
A0124.48
18Công nghệ thông tin – CLCA0023.46
A0123.46
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.5
A0122.5
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0023.0
A0122.0
21Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0016.05
B0017.05
22Kỹ thuật điệnA0022.05
A0121.05
23Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0021.0
A0120.0
24Du lịch23.35
25Giáo dục mầm non21.6
26Giáo dục tiểu học24.65
27Giáo dục chính trị24.25
28Sư phạm Toán họcA0027.01
A0126.01
29Sư phạm Vật lí24.86
30Sư phạm Hóa học25.78
31Sư phạm Sinh học23.28
32Sư phạm Ngữ văn25.5
33Sư phạm Lịch sử24.5
34Sư phạm Địa lí24.53
35Sư phạm Âm nhạc24.25
36Sư phạm Mỹ thuật18.75
37Sư phạm Tiếng Anh26.69
38Sư phạm Khoa học tự nhiên24.1
39Sư phạm Lịch sử – Địa lí23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản lý giáo dục (C04)19.322.1
2Quản lý giáo dục (D01)18.321.1
3Giáo dục Mầm non22.2518.5
4Giáo dục Tiểu học19.9522.8
5Giáo dục Chính trị1821.25
6Sư phạm Toán học (A00)23.6826.18
7Sư phạm Toán học (A01)25.18
8Sư phạm Vật lý22.3424.48
9Sư phạm Hóa học22.5124.98
10Sư phạm Sinh học19.9420.1
11Sư phạm Ngữ văn21.2524.25
12Sư phạm Lịch sử20.8822.5
13Sư phạm Địa lý21.9122.9
14Sư phạm Âm nhạc1824
15Sư phạm Mỹ thuật19.2518.25
16Sư phạm Tiếng Anh20.1324.96
17Sư phạm Khoa học tự nhiên18.0522.55
18Sư phạm Lịch sử – Địa lí18.2521.75
19Thanh nhạc20.522.25
20Ngôn ngữ Anh22.6624.29
21Tâm lý học19.6522.15
22Quốc tế học19.4321.18
23Việt Nam học20.522
24Thông tin – thư viện17.520.1
25Quản trị kinh doanh (A01)21.7124.26
26Quản trị kinh doanh (D01)20.7123.26
27Kinh doanh quốc tế (A01)23.4125.55
28Kinh doanh quốc tế (D01)22.4124.55
29Tài chính – Ngân hàng (C01)20.6423.7
30Tài chính – Ngân hàng (D01)19.6422.7
31Kế toán (C01)20.9423.48
32Kế toán (D01)19.9422.48
33Quản trị văn phòng (C04)21.1624.18
34Quản trị văn phòng (D01)20.1623.18
35Luật (C03)19.9523.35
36Luật (D01)18.9522.35
37Khoa học môi trường (B00)16.0517
38Khoa học môi trường (A00)15.0516
39Toán ứng dụng (A00)17.4519.81
40Toán ứng dụng (A01)16.4518.81
41Kỹ thuật phần mềm20.4623.75
42Công nghệ thông tin20.5623.2
43Công nghệ thông tin CLC19.2821.15
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00)19.522.3
45Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A01)18.521.3
46Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00)1820.4
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01)1719.4
48Công nghệ kỹ thuật môi trường (B00)16.117.1
49Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00)15.116.1
50Kỹ thuật điện (A00)17.819.25
51Kỹ thuật điện (A01)16.818.25
52Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00)16.716.25
53Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01)15.715.25
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.