Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2024

17859

Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHSP HN
1Quản lý Giáo dục7140114A00, A01, C00, D011865022.5
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D0128.2523
3Giáo dục chính trị7140205C00, C19, D01, C2026.7522.5
4Sư phạm Toán học7140209A00, A0129.525
5Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D072322.5
6Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A0228.522.5
7Sư phạm Sinh học7140213B00, B08, A022822.5
8Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, D1528.522.5
9Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D1428.2522.5
10Sư phạm Địa lý7140219C20, C00, D1527.2522.5
11Sư phạm Tiếng Anh7140231D0128.7523.5
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B0028.522.5
13Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C29, C2027.2522.5
14Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D152470022.5
15Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D1526.575022.5
16Văn học7229030C00, C19, D14, D151965019.5
17Kinh tế7310101A00, A01, D012070022.5
18Quản lý nhà nước7310205A00, C00, C19, D0118.565019
19Tâm lý học giáo dục7310403A00, C00, C19, D011965022.5
20Đông phương học7310608C00, C19, D14, D151970022.5
21Việt Nam học7310630C00, C19, D01, D151970022.5
22Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D012070022.5
23Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D012370022.5
24Kế toán7340301A00, A01, D011970022.5
25Kế toán (Chất lượng cao)7340301CLCA00, A01, D0119.570022.5
26Kiểm toán7340302A00, A01, D0119.570022.5
27Luật7380101A00, C00, C19, D012065022.5
28Hóa học7440112A00, B00, D12, D071860022.5
29Khoa học vật liệu7440122A00, A01, A021860022.5
30Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D07, D901870022.5
31Toán ứng dụng7460112A00, A01, D07, D901860022.5
32Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, K012175022.5
33Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, D07, D901975022.5
34Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, K012065021.5
35Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A0122.570022.5
36Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, C02, D071865022.5
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D0124.575022.5
38Kỹ thuật điện7520201A00, A01, K01, D071960022.5
39Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, K01, D071965022.5
40Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa7520216A00, A01, K01, D071960022.5
41Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C02, D071860022.5
42Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, K01, D071970022.5
43Nông học7620109B00, B03, B04, C081822.5
44Công tác xã hội7760101C00, D01, D141870022.5
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D142370022.5
46Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D012360022.5
47Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C04, D011860022.5
48Quản lý đất đai7850103A00, B00, C04, D011965022.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý Giáo dục7140114A00, A01, C00, D0122.5
2Giáo dục Mầm non7140201M0023.1
3Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D0126.95
4Giáo dục chính trị7140205C00, C19, C20, D0126.65
5Giáo dục thể chất7140206T00, T02, T03, T0526.5
6Sư phạm Toán học7140209A00, A0126.5
7Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D0722.85
8Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A0225.75
9Sư phạm Sinh học7140213B00, B08, A0223.9
10Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, D1527.35
11Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D1427.45
12Sư phạm Địa lý7140219C00, C20, D1527.3
13Sư phạm Tiếng Anh7140231D0125.92
14Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B0025.65
15Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C2027.15
16Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1522
17Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D1523.5
18Văn học7229030C00, C19, D14, D1523.5
19Kinh tế7310101A00, A01, D0118
20Quản lý nhà nước7310205A00, C00, C19, D0123.15
21Tâm lý học giáo dục7310403A00, C00, C19, D0123
22Đông phương học7310608C00, C19, D14, D1515
23Việt Nam học7310630C00, C19, D14, D1518
24Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0117
25Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0120.25
26Kế toán7340301A00, A01, D0117.75
27Kế toán (Chất lượng cao)7340301CLCA00, A01, D0118
28Kiểm toán7340302A00, A01, D0118.75
29Luật7380101A00, C00, C19, D0123.65
30Hóa học7440112A00, B00, D07, D1215
31Khoa học vật liệu7440122A00, A01, A0215
32Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D07, D9015
33Toán ứng dụng7460112A00, A01, D07, D9015
34Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A0115
35Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, D07, D9015
36Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0116.5
37Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A0116
38Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, C02, D0715
39Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D0121
40Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0716
41Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D0715
42Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa7520216A00, A01, D0715
43Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C02, D0715
44Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D0715
45Nông học7620109B00, B03, B04, C0815
46Công tác xã hội7760101C00, D01, D1420.25
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D1419.85
48Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D0118.35
49Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C04, D0115
50Quản lý đất đai7850103A00, B00, C04, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHSP HNĐiểm thi THPT
1Quản lý giáo dục1865015
2Giáo dục mầm non2420.25
3Giáo dục tiểu học282024.45
4Giáo dục chính trị24.524.5
5Giáo dục thể chất25.522.25
6Sư phạm Toán học29.252325.25
7Sư phạm Tin học2119
8Sư phạm Vật lý2821.523.5
9Sư phạm Sinh học26.520
10Sư phạm Ngữ văn2825.25
11Sư phạm Lịch sử272025.75
12Sư phạm Địa lý25.52023.5
13Sư phạm Tiếng Anh28.52024.75
14Sư phạm Khoa học tự nhiên212019
15Sư phạm Lịch sử Địa lý232024.25
16Ngôn ngữ Anh246501819.5
17Ngôn ngữ Trung Quốc2670022.25
18Văn học1870015
19Kinh tế24.570018.5
20Quản lý nhà nước186501817.5
21Tâm lý học giáo dục1865015
22Đông phương học1870015
23Việt Nam học1870015
24Quản trị kinh doanh237001815
25Tài chính – Ngân hàng247002015
26Kế toán237001815
27Kế toán (Chương trình chất lượng cao)2070015
28Kiểm toán2170015
29Luật237001817.75
30Khoa học dữ liệu1970015
31Toán ứng dụng2070015
32Kỹ thuật phần mềm2170015
33Trí tuệ nhân tạo1970015
34Công nghệ thông tin237002515
35Công nghệ kỹ thuật ô tô2170022
36Công nghệ kỹ thuật hóa học1870015
37Logistics và quản lý chuỗi cung ứng257002021
38Kỹ thuật điện1870015
39Kỹ thuật điện tử – viễn thông1870015
40Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1870015
41Công nghệ thực phẩm18.565015
42Kỹ thuật xây dựng1870015
43Nông học1870015
44Công tác xã hội1865015
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2470017.75
46Quản trị khách sạn227002015
47Quản lý tài nguyên và môi trường1870015
48Quản lý đất đai1970015

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Quản lý Giáo dục1518
2Giáo dục Mầm non19
3Giáo dục Tiểu học2427.5
4Giáo dục Chính trị2021
5Giáo dục Thể chất26
6Sư phạm Toán học28.528.5
7Sư phạm Tin học1921
8Sư phạm Vật lý28.525
9Sư phạm Hóa học28.527
10Sư phạm Sinh học1921
11Sư phạm Ngữ văn28.527
12Sư phạm Lịch sử28.524
13Sư phạm Địa lý28.525
14Sư phạm Tiếng Anh22.2528
15Sư phạm Khoa học tự nhiên1923
16Sư phạm Lịch sử Địa lý1923
17Ngôn ngữ Anh1625
18Ngôn ngữ Trung Quốc19.526.5
19Văn học1518
20Kinh tế17.524
21Quản lý nhà nước1822.5
22Tâm lý học giáo dục1518
23Đông phương học1618
24Việt Nam học1818
25Quản trị kinh doanh1724
26Tài chính – Ngân hàng1725.5
27Kế toán1622.5
28Kế toán (Chương trình chất lượng cao)16
29Kiểm toán1518
30Luật1523
31Khoa học vật liệu1518
32Khoa học dữ liệu1519.5
33Toán ứng dụng1520
34Kỹ thuật phần mềm1520.5
35Trí tuệ nhân tạo1520
36Công nghệ thông tin1823.5
37Công nghệ kỹ thuật ô tô1623.5
38Công nghệ kỹ thuật hóa học1518
39Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1926.5
40Kỹ thuật điện1520
41Kỹ thuật điện tử – viễn thông1520
42Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1520
43Công nghệ thực phẩm1520
44Kỹ thuật xây dựng1520
45Nông học1518
46Công tác xã hội1518
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1723.5
48Quản trị khách sạn1723
49Quản lý tài nguyên và môi trường1518
50Quản lý đất đai1818

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản lý giáo dục15.0
2Giáo dục mầm non19.0
3Giáo dục tiểu học24.0
4Giáo dục chính trị19.0
5Giáo dục thể chất18.0
6Sư phạm Toán học25.0
7Sư phạm Tin học19.0
8Sư phạm Vật lý19.0
9Sư phạm Hóa học25.0
10Sư phạm Sinh học19.0
11Sư phạm Ngữ văn23.0
12Sư phạm Lịch sử19.0
13Sư phạm Địa lý19.0
14Sư phạm Tiếng Anh24.0
15Sư phạm Khoa học tự nhiên19.0
16Sư phạm Lịch sử Địa lý19.0
17Ngôn ngữ Anh15.0
18Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
19Văn học15.0
20Kinh tế15.0
21Quản lý nhà nước15.0
22Tâm lý học giáo dục15.0
23Đông phương học15.0
24Việt Nam học15.0
25Quản trị kinh doanh15.0
26Tài chính – Ngân hàng15.0
27Kế toán15.0
28Kiểm toán15.0
29Luật15.0
30Hóa học15.0
31Khoa học vật liệu15.0
32Toán ứng dụng18.0
33Kỹ thuật phần mềm15.0
34Công nghệ thông tin15.0
35Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
36Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
37Kỹ thuật điện15.0
38Kỹ thuật điện tử – viễn thông15.0
39Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
40Công nghệ thực phẩm15.0
41Kỹ thuật xây dựng15.0
42Nông học15.0
43Công tác xã hội15.0
44Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
45Quản trị khách sạn15.0
46Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
47Quản lý đất đai15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản lý giáo dục1415
2Giáo dục Chính trị1818,5
3Giáo dục Mầm non1818,5
4Giáo dục Tiểu học18.518,5
5Giáo dục Thể chất1818,5
6Sư phạm Toán học1818,5
7Sư phạm Vật lý1818,5
8Sư phạm Hóa học1818,5
9Sư phạm Sinh học1818,5
10Sư phạm Tin học1818,5
11Sư phạm Ngữ văn1818,5
12Sư phạm Lịch sử1818,5
13Sư phạm Địa lý1818,5
14Sư phạm Tiếng Anh1818,5
15Ngôn ngữ Anh1415
16Ngôn ngữ Trung Quốc/15
17Kế toán1415
18Kiểm toán1415
19Quản trị kinh doanh1415
20Tài chính – Ngân hàng1415
21Luật1415
22Văn học1415
23Kinh tế1415
24Quản lý nhà nước1415
25Tâm lý học giáo dục1415
26Đông phương học1415
27Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)1415
28Sinh học ứng dụng1415
29Hóa học1415
30Toán ứng dụng1415
31Thống kê1415
32Kỹ thuật phần mềm1415
33Công nghệ thông tin1415
34Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
35Kỹ thuật điện1415
36Kỹ thuật điện tử, viễn thông1415
37Kỹ thuật xây dựng1415
38Nông học1415
39Công tác xã hội1415
40Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
41Quản trị khách sạn1415
42Quản lý tài nguyên và môi trường1415
43Quản lý đất đai1415
44Khoa học vật liệu/15
45Công nghệ thực phẩm/15
46Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.