Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
>> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGNL ĐHSP HN | ||||
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 | 22.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01 | 28.25 | 23 | |
3 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, C20 | 26.75 | 22.5 | |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 29.5 | 25 | |
5 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | 23 | 22.5 | |
6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | 28.5 | 22.5 | |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, A02 | 28 | 22.5 | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | 28.5 | 22.5 | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | 28.25 | 22.5 | |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C20, C00, D15 | 27.25 | 22.5 | |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 28.75 | 23.5 | |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | 28.5 | 22.5 | |
13 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C29, C20 | 27.25 | 22.5 | |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 24 | 700 | 22.5 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 26.5 | 750 | 22.5 |
16 | Văn học | 7229030 | C00, C19, D14, D15 | 19 | 650 | 19.5 |
17 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 20 | 700 | 22.5 |
18 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, C00, C19, D01 | 18.5 | 650 | 19 |
19 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, C19, D01 | 19 | 650 | 22.5 |
20 | Đông phương học | 7310608 | C00, C19, D14, D15 | 19 | 700 | 22.5 |
21 | Việt Nam học | 7310630 | C00, C19, D01, D15 | 19 | 700 | 22.5 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 20 | 700 | 22.5 |
23 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 23 | 700 | 22.5 |
24 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 19 | 700 | 22.5 |
25 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301CLC | A00, A01, D01 | 19.5 | 700 | 22.5 |
26 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 19.5 | 700 | 22.5 |
27 | Luật | 7380101 | A00, C00, C19, D01 | 20 | 650 | 22.5 |
28 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D12, D07 | 18 | 600 | 22.5 |
29 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, A01, A02 | 18 | 600 | 22.5 |
30 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D07, D90 | 18 | 700 | 22.5 |
31 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, D90 | 18 | 600 | 22.5 |
32 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, K01 | 21 | 750 | 22.5 |
33 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D07, D90 | 19 | 750 | 22.5 |
34 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01 | 20 | 650 | 21.5 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 22.5 | 700 | 22.5 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, C02, D07 | 18 | 650 | 22.5 |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 24.5 | 750 | 22.5 |
38 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, K01, D07 | 19 | 600 | 22.5 |
39 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, K01, D07 | 19 | 650 | 22.5 |
40 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00, A01, K01, D07 | 19 | 600 | 22.5 |
41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D07 | 18 | 600 | 22.5 |
42 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, K01, D07 | 19 | 700 | 22.5 |
43 | Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08 | 18 | 22.5 | |
44 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14 | 18 | 700 | 22.5 |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14 | 23 | 700 | 22.5 |
46 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 23 | 600 | 22.5 |
47 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C04, D01 | 18 | 600 | 22.5 |
48 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C04, D01 | 19 | 650 | 22.5 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00, A01, C00, D01 | 22.5 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 23.1 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01 | 26.95 |
4 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D01 | 26.65 |
5 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | 26.5 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 26.5 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | 22.85 |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | 25.75 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, A02 | 23.9 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | 27.35 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | 27.45 |
12 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C20, D15 | 27.3 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 25.92 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | 25.65 |
15 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | 27.15 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 22 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 23.5 |
18 | Văn học | 7229030 | C00, C19, D14, D15 | 23.5 |
19 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 18 |
20 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, C00, C19, D01 | 23.15 |
21 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, C19, D01 | 23 |
22 | Đông phương học | 7310608 | C00, C19, D14, D15 | 15 |
23 | Việt Nam học | 7310630 | C00, C19, D14, D15 | 18 |
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 17 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 20.25 |
26 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 17.75 |
27 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301CLC | A00, A01, D01 | 18 |
28 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 18.75 |
29 | Luật | 7380101 | A00, C00, C19, D01 | 23.65 |
30 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, D12 | 15 |
31 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, A01, A02 | 15 |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
33 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
34 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 15 |
35 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
36 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 16.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 16 |
38 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, C02, D07 | 15 |
39 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 21 |
40 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 16 |
41 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 15 |
42 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 15 |
43 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D07 | 15 |
44 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07 | 15 |
45 | Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08 | 15 |
46 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14 | 20.25 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14 | 19.85 |
48 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 18.35 |
49 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C04, D01 | 15 |
50 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C04, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGNL ĐHSP HN | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản lý giáo dục | 18 | 650 | 15 | |
2 | Giáo dục mầm non | 24 | 20.25 | ||
3 | Giáo dục tiểu học | 28 | 20 | 24.45 | |
4 | Giáo dục chính trị | 24.5 | 24.5 | ||
5 | Giáo dục thể chất | 25.5 | 22.25 | ||
6 | Sư phạm Toán học | 29.25 | 23 | 25.25 | |
7 | Sư phạm Tin học | 21 | 19 | ||
8 | Sư phạm Vật lý | 28 | 21.5 | 23.5 | |
9 | Sư phạm Sinh học | 26.5 | 20 | ||
10 | Sư phạm Ngữ văn | 28 | 25.25 | ||
11 | Sư phạm Lịch sử | 27 | 20 | 25.75 | |
12 | Sư phạm Địa lý | 25.5 | 20 | 23.5 | |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 28.5 | 20 | 24.75 | |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21 | 20 | 19 | |
15 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 23 | 20 | 24.25 | |
16 | Ngôn ngữ Anh | 24 | 650 | 18 | 19.5 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 | 700 | 22.25 | |
18 | Văn học | 18 | 700 | 15 | |
19 | Kinh tế | 24.5 | 700 | 18.5 | |
20 | Quản lý nhà nước | 18 | 650 | 18 | 17.5 |
21 | Tâm lý học giáo dục | 18 | 650 | 15 | |
22 | Đông phương học | 18 | 700 | 15 | |
23 | Việt Nam học | 18 | 700 | 15 | |
24 | Quản trị kinh doanh | 23 | 700 | 18 | 15 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 24 | 700 | 20 | 15 |
26 | Kế toán | 23 | 700 | 18 | 15 |
27 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 20 | 700 | 15 | |
28 | Kiểm toán | 21 | 700 | 15 | |
29 | Luật | 23 | 700 | 18 | 17.75 |
30 | Khoa học dữ liệu | 19 | 700 | 15 | |
31 | Toán ứng dụng | 20 | 700 | 15 | |
32 | Kỹ thuật phần mềm | 21 | 700 | 15 | |
33 | Trí tuệ nhân tạo | 19 | 700 | 15 | |
34 | Công nghệ thông tin | 23 | 700 | 25 | 15 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 700 | 22 | |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 700 | 15 | |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 700 | 20 | 21 |
38 | Kỹ thuật điện | 18 | 700 | 15 | |
39 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 700 | 15 | |
40 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 700 | 15 | |
41 | Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 650 | 15 | |
42 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 700 | 15 | |
43 | Nông học | 18 | 700 | 15 | |
44 | Công tác xã hội | 18 | 650 | 15 | |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 | 700 | 17.75 | |
46 | Quản trị khách sạn | 22 | 700 | 20 | 15 |
47 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 700 | 15 | |
48 | Quản lý đất đai | 19 | 700 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Quản lý Giáo dục | 15 | 18 |
2 | Giáo dục Mầm non | 19 | |
3 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 27.5 |
4 | Giáo dục Chính trị | 20 | 21 |
5 | Giáo dục Thể chất | 26 | |
6 | Sư phạm Toán học | 28.5 | 28.5 |
7 | Sư phạm Tin học | 19 | 21 |
8 | Sư phạm Vật lý | 28.5 | 25 |
9 | Sư phạm Hóa học | 28.5 | 27 |
10 | Sư phạm Sinh học | 19 | 21 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 28.5 | 27 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 28.5 | 24 |
13 | Sư phạm Địa lý | 28.5 | 25 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.25 | 28 |
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 23 |
16 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19 | 23 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 25 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 | 26.5 |
19 | Văn học | 15 | 18 |
20 | Kinh tế | 17.5 | 24 |
21 | Quản lý nhà nước | 18 | 22.5 |
22 | Tâm lý học giáo dục | 15 | 18 |
23 | Đông phương học | 16 | 18 |
24 | Việt Nam học | 18 | 18 |
25 | Quản trị kinh doanh | 17 | 24 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 25.5 |
27 | Kế toán | 16 | 22.5 |
28 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 16 | |
29 | Kiểm toán | 15 | 18 |
30 | Luật | 15 | 23 |
31 | Khoa học vật liệu | 15 | 18 |
32 | Khoa học dữ liệu | 15 | 19.5 |
33 | Toán ứng dụng | 15 | 20 |
34 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 20.5 |
35 | Trí tuệ nhân tạo | 15 | 20 |
36 | Công nghệ thông tin | 18 | 23.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 23.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 |
39 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 26.5 |
40 | Kỹ thuật điện | 15 | 20 |
41 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 20 |
42 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 20 |
43 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 20 |
44 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 20 |
45 | Nông học | 15 | 18 |
46 | Công tác xã hội | 15 | 18 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 23.5 |
48 | Quản trị khách sạn | 17 | 23 |
49 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 |
50 | Quản lý đất đai | 18 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản lý giáo dục | 15.0 |
2 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
3 | Giáo dục tiểu học | 24.0 |
4 | Giáo dục chính trị | 19.0 |
5 | Giáo dục thể chất | 18.0 |
6 | Sư phạm Toán học | 25.0 |
7 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
8 | Sư phạm Vật lý | 19.0 |
9 | Sư phạm Hóa học | 25.0 |
10 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 23.0 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
13 | Sư phạm Địa lý | 19.0 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 |
16 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19.0 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
19 | Văn học | 15.0 |
20 | Kinh tế | 15.0 |
21 | Quản lý nhà nước | 15.0 |
22 | Tâm lý học giáo dục | 15.0 |
23 | Đông phương học | 15.0 |
24 | Việt Nam học | 15.0 |
25 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
26 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
27 | Kế toán | 15.0 |
28 | Kiểm toán | 15.0 |
29 | Luật | 15.0 |
30 | Hóa học | 15.0 |
31 | Khoa học vật liệu | 15.0 |
32 | Toán ứng dụng | 18.0 |
33 | Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
34 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
37 | Kỹ thuật điện | 15.0 |
38 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.0 |
39 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
40 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
41 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
42 | Nông học | 15.0 |
43 | Công tác xã hội | 15.0 |
44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
45 | Quản trị khách sạn | 15.0 |
46 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
47 | Quản lý đất đai | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản lý giáo dục | 14 | 15 |
2 | Giáo dục Chính trị | 18 | 18,5 |
3 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18,5 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 18,5 |
5 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18,5 |
6 | Sư phạm Toán học | 18 | 18,5 |
7 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 |
9 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18,5 |
10 | Sư phạm Tin học | 18 | 18,5 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,5 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
13 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18,5 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 15 |
17 | Kế toán | 14 | 15 |
18 | Kiểm toán | 14 | 15 |
19 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
21 | Luật | 14 | 15 |
22 | Văn học | 14 | 15 |
23 | Kinh tế | 14 | 15 |
24 | Quản lý nhà nước | 14 | 15 |
25 | Tâm lý học giáo dục | 14 | 15 |
26 | Đông phương học | 14 | 15 |
27 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 14 | 15 |
28 | Sinh học ứng dụng | 14 | 15 |
29 | Hóa học | 14 | 15 |
30 | Toán ứng dụng | 14 | 15 |
31 | Thống kê | 14 | 15 |
32 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
33 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
34 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 |
35 | Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
36 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 14 | 15 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
38 | Nông học | 14 | 15 |
39 | Công tác xã hội | 14 | 15 |
40 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
41 | Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
43 | Quản lý đất đai | 14 | 15 |
44 | Khoa học vật liệu | / | 15 |
45 | Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 15 |