Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025
I. Điểm chuẩn HIU năm 2025
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Y khoa | 7720101 | 20.5 |
| 2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 19 |
| 3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 17 |
| 4 | Y tế công cộng | 7720701 | 15 |
| 5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 20.5 |
| 6 | Dược học | 7720201 | 19 |
| 7 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 |
| 8 | Hộ sinh | 7720302 | 17 |
| 9 | Dinh dưỡng | 7720401 | 15 |
| 10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 17 |
| 11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 17 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
| 13 | Digital Marketing | 7340114 | 15 |
| 14 | Kế toán | 7340301 | 15 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 |
| 16 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 15 |
| 17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
| 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
| 20 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 15 |
| 21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 |
| 22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 |
| 24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 |
| 25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 15 |
| 26 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 |
| 27 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 |
| 28 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 15 |
| 29 | Tâm lý học | 7310401 | 15 |
| 30 | Việt Nam học | 7310630 | 15 |
| 31 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
| 32 | Luật | 7380101 | 15 |
| 33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
| 34 | Kiến trúc | 7580101 | 15 |
| 35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 |
| 36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 |
| 37 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 15 |
| 38 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 15 |
| 39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 |
| 40 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 15 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Y khoa | 7720101 | 22.25 |
| 2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 20.5 |
| 3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 18.5 |
| 4 | Y tế công cộng | 7720701 | 18 |
| 5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 22.25 |
| 6 | Dược học | 7720201 | 20.5 |
| 7 | Điều dưỡng | 7720301 | 18.5 |
| 8 | Hộ sinh | 7720302 | 18.5 |
| 9 | Dinh dưỡng | 7720401 | 18 |
| 10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 18.5 |
| 11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 18.5 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
| 13 | Digital Marketing | 7340114 | 18 |
| 14 | Kế toán | 7340301 | 18 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 |
| 16 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 18 |
| 17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
| 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
| 20 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 18 |
| 21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 |
| 22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
| 24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 |
| 25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 |
| 26 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
| 27 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
| 28 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 |
| 29 | Tâm lý học | 7310401 | 18 |
| 30 | Việt Nam học | 7310630 | 18 |
| 31 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
| 32 | Luật | 7380101 | 18 |
| 33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
| 34 | Kiến trúc | 7580101 | 18 |
| 35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
| 36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
| 37 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 |
| 38 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 |
| 39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
| 40 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| ĐGNL ĐHQG TPHCM | V-SAT | |||
| 1 | Y khoa | 7720101 | 700 | 270 |
| 2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 675 | 250 |
| 3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 650 | 225 |
| 4 | Y tế công cộng | 7720701 | 600 | 200 |
| 5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 700 | 270 |
| 6 | Dược học | 7720201 | 675 | 250 |
| 7 | Điều dưỡng | 7720301 | 650 | 225 |
| 8 | Hộ sinh | 7720302 | 650 | 225 |
| 9 | Dinh dưỡng | 7720401 | 600 | 200 |
| 10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 650 | 225 |
| 11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 650 | 225 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600 | 200 |
| 13 | Digital Marketing | 7340114 | 600 | 200 |
| 14 | Kế toán | 7340301 | 600 | 200 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 600 | 200 |
| 16 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 600 | 200 |
| 17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 600 | 200 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 600 | 200 |
| 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | 600 | 200 |
| 20 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 600 | 200 |
| 21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 600 | 200 |
| 22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 | 200 |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 600 | 200 |
| 24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 600 | 200 |
| 25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 600 | 200 |
| 26 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 600 | 200 |
| 27 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 600 | 200 |
| 28 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 600 | 200 |
| 29 | Tâm lý học | 7310401 | 600 | 200 |
| 30 | Việt Nam học | 7310630 | 600 | 200 |
| 31 | Luật kinh tế | 7380107 | 600 | 200 |
| 32 | Luật | 7380101 | 600 | 200 |
| 33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 600 | 200 |
| 34 | Kiến trúc | 7580101 | 600 | 200 |
| 35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 600 | 200 |
| 36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 | 200 |
| 37 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 600 | 200 |
| 38 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 600 | 200 |
| 39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 600 | 200 |
| 40 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 600 | 200 |
4. Điểm chuẩn xét điểm GPA
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| Thang 4 | Thang 10 | |||
| 1 | Y khoa | 7720101 | 3.24 | 7.5 |
| 2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 3.11 | 7.0 |
| 3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 2.85 | 6.5 |
| 4 | Y tế công cộng | 7720701 | 2 | 5 |
| 5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 3.24 | 7.5 |
| 6 | Dược học | 7720201 | 3.11 | 7.0 |
| 7 | Điều dưỡng | 7720301 | 2.85 | 6.5 |
| 8 | Hộ sinh | 7720302 | 2.85 | 6.5 |
| 9 | Dinh dưỡng | 7720401 | 2 | 5 |
| 10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 2.85 | 6.5 |
| 11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 2.85 | 6.5 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 2 | 5 |
| 13 | Digital Marketing | 7340114 | 2 | 5 |
| 14 | Kế toán | 7340301 | 2 | 5 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 2 | 5 |
| 16 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 2 | 5 |
| 17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 2 | 5 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 2 | 5 |
| 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | 2 | 5 |
| 20 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 2 | 5 |
| 21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 2 | 5 |
| 22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 2 | 5 |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 2 | 5 |
| 24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 2 | 5 |
| 25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 2 | 5 |
| 26 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 2 | 5 |
| 27 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 2 | 5 |
| 28 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 2 | 5 |
| 29 | Tâm lý học | 7310401 | 2 | 5 |
| 30 | Việt Nam học | 7310630 | 2 | 5 |
| 31 | Luật kinh tế | 7380107 | 2 | 5 |
| 32 | Luật | 7380101 | 2 | 5 |
| 33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 2 | 5 |
| 34 | Kiến trúc | 7580101 | 2 | 5 |
| 35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 2 | 5 |
| 36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 2 | 5 |
| 37 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 2 | 5 |
| 38 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 2 | 5 |
| 39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2 | 5 |
| 40 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 2 | 5 |
5. Điểm chuẩn xét chứng chỉ năng lực quốc tế
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| SAT | IB | |||
| 1 | Y khoa | 7720101 | 1100 | 30 |
| 2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 1000 | 28.5 |
| 3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 850 | 22 |
| 4 | Y tế công cộng | 7720701 | 800 | 18 |
| 5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 1100 | 30 |
| 6 | Dược học | 7720201 | 1000 | 28.5 |
| 7 | Điều dưỡng | 7720301 | 850 | 22 |
| 8 | Hộ sinh | 7720302 | 850 | 22 |
| 9 | Dinh dưỡng | 7720401 | 800 | 18 |
| 10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 850 | 22 |
| 11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 850 | 22 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 800 | 18 |
| 13 | Digital Marketing | 7340114 | 800 | 18 |
| 14 | Kế toán | 7340301 | 800 | 18 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 800 | 18 |
| 16 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 800 | 18 |
| 17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 800 | 18 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 800 | 18 |
| 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | 800 | 18 |
| 20 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 800 | 18 |
| 21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 800 | 18 |
| 22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 800 | 18 |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 800 | 18 |
| 24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 800 | 18 |
| 25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 800 | 18 |
| 26 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 800 | 18 |
| 27 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 800 | 18 |
| 28 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 800 | 18 |
| 29 | Tâm lý học | 7310401 | 800 | 18 |
| 30 | Việt Nam học | 7310630 | 800 | 18 |
| 31 | Luật kinh tế | 7380107 | 800 | 18 |
| 32 | Luật | 7380101 | 800 | 18 |
| 33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 800 | 18 |
| 34 | Kiến trúc | 7580101 | 800 | 18 |
| 35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 800 | 18 |
| 36 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 800 | 18 |
| 37 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 800 | 18 |
| 38 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 800 | 18 |
| 39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 800 | 18 |
| 40 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 800 | 18 |
II. Điểm chuẩn HIU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo học bạ THPT năm 2024:
- HB1: Xét điểm tổ hợp 3 môn
- HB2: Xét điểm 3 năm học
- HB3: Xét điểm 3 học kỳ
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
| HB1 | HB2 | HB3 | |||
| 1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 18 | 18 | 18 |
| 2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | 18 | 18 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 18 | 18 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 18 | 18 |
| 5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | 18 | 18 |
| 6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 | 18 | 18 |
| 7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | 18 | 18 |
| 8 | Tâm lý học | 7310401 | 18 | 18 | 18 |
| 9 | Việt Nam học | 7310630 | 18 | 18 | 18 |
| 10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | 18 | 18 |
| 11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 18 | 18 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 18 | 18 |
| 13 | Digital Marketing | 7340114 | 18 | 18 | 18 |
| 14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 18 | 18 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 18 | 18 |
| 16 | Kế toán | 7340301 | 18 | 18 | 18 |
| 17 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 18 | 18 | 18 |
| 18 | Luật | 7380101 | 18 | 18 | 18 |
| 19 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 18 | 18 |
| 20 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 7380107 | 18 | 18 | 18 |
| 21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 18 | 18 |
| 22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 18 | 18 |
| 23 | Kiến trúc | 7580101 | 18 | 18 | 18 |
| 24 | Y khoa | 7720101 | 24 | 24 | 24 |
| 25 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 7720101 | 24 | 24 | 24 |
| 26 | Y học cổ truyền | 7720115 | 24 | 24 | 24 |
| 27 | Dược học | 7720201 | 24 | 24 | 24 |
| 28 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 7720201 | 24 | 24 | 24 |
| 29 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 7720301 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
| 30 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
| 31 | Hộ sinh | 7720302 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
| 32 | Dinh dưỡng | 7720401 | 18 | 18 | 18 |
| 33 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 24 | 24 | 24 |
| 34 | Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 7720501 | 24 | 24 | 24 |
| 35 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
| 36 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19.5 | 19.5 | 19.5 |
| 37 | Y tế công cộng | 7720701 | 18 | 18 | 18 |
| 38 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 18 | 18 |
| 39 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 18 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | D01, A00, A01, C00 | 16 |
| 2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, H00, H01 | 15 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 15 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
| 5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 16 |
| 6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
| 7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | 17.75 |
| 8 | Tâm lý học | 7310401 | B00, A00, C00, D01 | 15 |
| 9 | Việt Nam Học | 7310630 | A07, C00, D01, D78 | 18 |
| 10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 | 16.25 |
| 11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
| 13 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
| 14 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
| 16 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
| 17 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
| 18 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
| 19 | Luật Kinh Tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
| 20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 |
| 21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 15 |
| 22 | Kiến Trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 15 |
| 23 | Y Khoa | 7720101 | A00, B00, D07, D08 | 22.5 |
| 24 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 | 21 |
| 25 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 21 |
| 26 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
| 27 | Hộ Sinh | 7720302 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
| 28 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, D07, D08 | 15 |
| 29 | Răng hàm mặt | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 22.5 |
| 30 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
| 31 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
| 32 | Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00, D07, D08 | 15 |
| 33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
| 34 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
*HB1: Xét điểm 5 học kỳ
*HB2: Xét điểm 3 học kỳ
*HB3: Xét điểm tổ hợp 3 môn
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ năm 2023 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | ||
| HB1 | HB2 | HB3 | ||
| 1 | Y khoa | 40 | 24 | 24 |
| 2 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 |
| 3 | Y học cổ truyền | 40 | 24 | 24 |
| 4 | Răng – Hàm – Mặt | 40 | 24 | 24 |
| 5 | Răng – Hàm – Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 |
| 6 | Dược học | 40 | 24 | 24 |
| 7 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 |
| 8 | Giáo dục tiểu học | 40 | 24 | 24 |
| 9 | Giáo dục mầm non | 40 | 24 | 24 |
| 10 | Điều dưỡng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
| 11 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
| 12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
| 13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
| 14 | Hộ sinh | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
| 15 | Dinh dưỡng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
| 16 | Y tế công cộng | 32.5 | 19.5 | 19.5 |
| 17 | Quản trị kinh doanh | 30 | 18 | 18 |
| 18 | Digital Marketing | 30 | 18 | 18 |
| 19 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 30 | 18 | 18 |
| 20 | Kế toán | 30 | 18 | 18 |
| 21 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 18 | 18 |
| 22 | Quản trị sự kiện | 30 | 18 | 18 |
| 23 | Quản trị khách sạn | 30 | 18 | 18 |
| 24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | 18 | 18 |
| 25 | Luật | 30 | 18 | 18 |
| 26 | Luật kinh tế | 30 | 18 | 18 |
| 27 | Thương mại điện tử | 30 | 18 | 18 |
| 28 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 18 | 18 |
| 29 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 18 | 18 |
| 30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 30 | 18 | 18 |
| 31 | Ngôn ngữ Nhật | 30 | 18 | 18 |
| 32 | Truyền thông đa phương tiện | 30 | 18 | 18 |
| 33 | Quan hệ công chúng | 30 | 18 | 18 |
| 34 | Quan hệ quốc tế | 30 | 18 | 18 |
| 35 | Tâm lý học | 30 | 18 | 18 |
| 36 | Việt Nam học | 30 | 18 | 18 |
| 37 | Công nghệ thông tin | 30 | 18 | 18 |
| 38 | Quản lý chuỗi cung ứng | 30 | 18 | 18 |
| 39 | Kiến trúc | 30 | 18 | 18 |
| 40 | Thiết kế đồ họa | 30 | 18 | 18 |
| 41 | Quản lý giáo dục | 30 | 18 | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Y khoa | 22.5 |
| 2 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 22.5 |
| 3 | Răng Hàm Mặt | 22.5 |
| 4 | Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 22.5 |
| 5 | Y học cổ truyền | 21 |
| 6 | Dược học | 21 |
| 7 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 21 |
| 8 | Điều dưỡng | 19 |
| 9 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | 19 |
| 10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
| 11 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
| 12 | Hộ sinh | 19 |
| 13 | Việt Nam học | 17 |
| 14 | Digital Marketing | 16 |
| 15 | Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh) | 16 |
| 16 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
| 17 | Luật kinh tế | 16 |
| 18 | Truyền thông đa phương tiện | 16 |
| 19 | Quan hệ quốc tế | 16 |
| 20 | Công nghệ thông tin | 16 |
| 21 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
| 22 | Quản trị kinh doanh | 16 |
| 23 | Quản trị sự kiện | 15 |
| 24 | Quản trị khách sạn | 15 |
| 25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| 26 | Luật | 15 |
| 27 | Thương mại điện tử | 15 |
| 28 | Kế toán | 15 |
| 29 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
| 30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
| 31 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
| 32 | Quan hệ công chúng | 15 |
| 33 | Tâm lý học | 15 |
| 34 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
| 35 | Kiến trúc | 15 |
| 36 | Thiết kế đồ họa | 15 |
| 37 | Quản lý giáo dục | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
| 1 | Y khoa | 22 |
| 2 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
| 3 | Răng Hàm Mặt | 22 |
| 4 | Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
| 5 | Y học cổ truyền | 21 |
| 6 | Dược học | 21 |
| 7 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 21 |
| 8 | Điều dưỡng | 19 |
| 9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
| 10 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
| 11 | Hộ sinh | 19 |
| 12 | Giáo dục mầm non | 19 |
| 13 | Giáo dục tiểu học | 19 |
| 14 | Giáo dục thể chất | 18 |
| 15 | Quản lý giáo dục | 15 |
| 16 | Quản trị kinh doanh | 15 |
| 17 | Digital Marketing | 15 |
| 18 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
| 19 | Kế toán | 15 |
| 20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| 21 | Quản trị khách sạn | 15 |
| 22 | Luật | 15 |
| 23 | Luật kinh tế | 15 |
| 24 | Thương mại điện tử | 15 |
| 25 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
| 26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
| 27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
| 28 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
| 29 | Việt Nam học | 15 |
| 30 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
| 31 | Quản trị sự kiện | 15 |
| 32 | Quan hệ công chúng | 15 |
| 33 | Tâm lý học | 15 |
| 34 | Quan hệ quốc tế | 15 |
| 35 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
| 36 | Thiết kế đồ họa | 15 |
| 37 | Kiến trúc | 15 |
| 38 | Công nghệ thông tin | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Y khoa | 22.0 |
| 2 | Răng Hàm Mặt | 22.0 |
| 3 | Dược học | 21.0 |
| 4 | Điều dưỡng | 19.0 |
| 5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
| 6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
| 8 | Digital Marketing | 15.0 |
| 9 | Kế toán | 15.0 |
| 10 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
| 11 | Quản trị khách sạn | 15.0 |
| 12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
| 13 | Luật kinh tế | 15.0 |
| 14 | Luật | 15.0 |
| 15 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
| 16 | Trung Quốc học | 15.0 |
| 17 | Nhật Bản học | 15.0 |
| 18 | Hàn Quốc học | 15.0 |
| 19 | Việt Nam học | 15.0 |
| 20 | Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
| 21 | Quan hệ quốc tế | 15.0 |
| 22 | Tâm lý học | 15.0 |
| 23 | Quản trị sự kiện | 15.0 |
| 24 | Quan hệ công chúng | 15.0 |
| 25 | Thiết kế thời trang | 15.0 |
| 26 | Thiết kế đồ họa | 15.0 |
| 27 | Kiến trúc | 15.0 |
| 28 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
| 29 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
| 30 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
| 31 | Quản lý công nghiệp | 15.0 |
| 32 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
| 33 | Giáo dục mầm non | 19.0 |
| 34 | Quản lý giáo dục | 15.0 |
| 35 | Giáo dục thể chất | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm trước dưới đây:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| 2019 | 2020 | ||
| 1 | Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 |
| 2 | Dược học | 20 | 21 |
| 3 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
| 4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
| 5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 |
| 6 | Y đa khoa | – | 22 |
| 7 | Giáo dục thể chất | 18 | 17.5 |
| 8 | Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 |
| 9 | Hàn Quốc học | 15 | 15 |
| 10 | Nhật Bản học | 15 | 15 |
| 11 | Trung Quốc học | 15 | 15 |
| 12 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 15 |
| 13 | Việt Nam học | 15 | 15 |
| 14 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 |
| 15 | Quan hệ quốc tế | 15 | 15 |
| 16 | Quản trị kinh doanh | 16 | 15 |
| 17 | Quản trị khách sạn | 16 | 15 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
| 19 | Digital Marketing (Thí điểm) | – | 15 |
| 20 | Luật | 15 | 15 |
| 21 | Luật kinh tế | 15 | 15 |
| 22 | Kế toán | 15 | 15 |
| 23 | Kinh tế | 15 | 15 |
| 24 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
| 25 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
| 26 | Kỹ thuật cơ điện tử | – | 15 |
| 27 | An toàn thông tin (An ninh mạng) | 15 | 15 |
| 28 | Công nghệ thông tin | 16 | 15 |
| 29 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 15 |
| 30 | Trí tuệ nhân tạo (AI) (Thí điểm) | – | 15 |
| 31 | Quản lý công nghiệp | – | 15 |
| 32 | Công nghệ sinh học | – | 15 |
| 33 | Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 15 | – |
| 34 | Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
| 35 | Thiết kế thời trang | 15 | 15 |
| 36 | Kiến trúc | 15 | 15 |
| 37 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | – | 15 |


