Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025

3350
Cập nhật ngày 26/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025

I. Điểm chuẩn HIU năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa772010120.5
2Y học cổ truyền772011519
3Kỹ thuật hình ảnh y học772060217
4Y tế công cộng772070115
5Răng Hàm Mặt772050120.5
6Dược học772020119
7Điều dưỡng772030117
8Hộ sinh772030217
9Dinh dưỡng772040115
10Kỹ thuật Phục hồi chức năng772060317
11Kỹ thuật xét nghiệm y học772060117
12Quản trị kinh doanh734010115
13Digital Marketing734011415
14Kế toán734030115
15Tài chính – Ngân hàng734020115
16Quản trị sự kiện734041215
17Quản trị khách sạn781020115
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010315
19Thương mại điện tử734012215
20Công nghệ tài chính734020515
21Kinh doanh quốc tế734012015
22Ngôn ngữ Anh722020115
23Ngôn ngữ Trung Quốc722020415
24Ngôn ngữ Nhật722020915
25Ngôn ngữ Hàn Quốc722021015
26Truyền thông đa phương tiện732010415
27Quan hệ công chúng732010815
28Quan hệ quốc tế731020615
29Tâm lý học731040115
30Việt Nam học731063015
31Luật kinh tế738010715
32Luật738010115
33Công nghệ thông tin748020115
34Kiến trúc758010115
35Thiết kế đồ họa721040315
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060515
37Kỹ thuật y sinh752021215
38Kỹ thuật cơ điện tử752011415
39Công nghệ sinh học742020115
40Quản lý giáo dục714011415

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa772010122.25
2Y học cổ truyền772011520.5
3Kỹ thuật hình ảnh y học772060218.5
4Y tế công cộng772070118
5Răng Hàm Mặt772050122.25
6Dược học772020120.5
7Điều dưỡng772030118.5
8Hộ sinh772030218.5
9Dinh dưỡng772040118
10Kỹ thuật Phục hồi chức năng772060318.5
11Kỹ thuật xét nghiệm y học772060118.5
12Quản trị kinh doanh734010118
13Digital Marketing734011418
14Kế toán734030118
15Tài chính – Ngân hàng734020118
16Quản trị sự kiện734041218
17Quản trị khách sạn781020118
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
19Thương mại điện tử734012218
20Công nghệ tài chính734020518
21Kinh doanh quốc tế734012018
22Ngôn ngữ Anh722020118
23Ngôn ngữ Trung Quốc722020418
24Ngôn ngữ Nhật722020918
25Ngôn ngữ Hàn Quốc722021018
26Truyền thông đa phương tiện732010418
27Quan hệ công chúng732010818
28Quan hệ quốc tế731020618
29Tâm lý học731040118
30Việt Nam học731063018
31Luật kinh tế738010718
32Luật738010118
33Công nghệ thông tin748020118
34Kiến trúc758010118
35Thiết kế đồ họa721040318
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060518
37Kỹ thuật y sinh752021218
38Kỹ thuật cơ điện tử752011418
39Công nghệ sinh học742020118
40Quản lý giáo dục714011418

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG TPHCMV-SAT
1Y khoa7720101700270
2Y học cổ truyền7720115675250
3Kỹ thuật hình ảnh y học7720602650225
4Y tế công cộng7720701600200
5Răng Hàm Mặt7720501700270
6Dược học7720201675250
7Điều dưỡng7720301650225
8Hộ sinh7720302650225
9Dinh dưỡng7720401600200
10Kỹ thuật Phục hồi chức năng7720603650225
11Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601650225
12Quản trị kinh doanh7340101600200
13Digital Marketing7340114600200
14Kế toán7340301600200
15Tài chính – Ngân hàng7340201600200
16Quản trị sự kiện7340412600200
17Quản trị khách sạn7810201600200
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103600200
19Thương mại điện tử7340122600200
20Công nghệ tài chính7340205600200
21Kinh doanh quốc tế7340120600200
22Ngôn ngữ Anh7220201600200
23Ngôn ngữ Trung Quốc7220204600200
24Ngôn ngữ Nhật7220209600200
25Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210600200
26Truyền thông đa phương tiện7320104600200
27Quan hệ công chúng7320108600200
28Quan hệ quốc tế7310206600200
29Tâm lý học7310401600200
30Việt Nam học7310630600200
31Luật kinh tế7380107600200
32Luật7380101600200
33Công nghệ thông tin7480201600200
34Kiến trúc7580101600200
35Thiết kế đồ họa7210403600200
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605600200
37Kỹ thuật y sinh7520212600200
38Kỹ thuật cơ điện tử7520114600200
39Công nghệ sinh học7420201600200
40Quản lý giáo dục7140114600200

4. Điểm chuẩn xét điểm GPA

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Thang 4Thang 10
1Y khoa77201013.247.5
2Y học cổ truyền77201153.117.0
3Kỹ thuật hình ảnh y học77206022.856.5
4Y tế công cộng772070125
5Răng Hàm Mặt77205013.247.5
6Dược học77202013.117.0
7Điều dưỡng77203012.856.5
8Hộ sinh77203022.856.5
9Dinh dưỡng772040125
10Kỹ thuật Phục hồi chức năng77206032.856.5
11Kỹ thuật xét nghiệm y học77206012.856.5
12Quản trị kinh doanh734010125
13Digital Marketing734011425
14Kế toán734030125
15Tài chính – Ngân hàng734020125
16Quản trị sự kiện734041225
17Quản trị khách sạn781020125
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010325
19Thương mại điện tử734012225
20Công nghệ tài chính734020525
21Kinh doanh quốc tế734012025
22Ngôn ngữ Anh722020125
23Ngôn ngữ Trung Quốc722020425
24Ngôn ngữ Nhật722020925
25Ngôn ngữ Hàn Quốc722021025
26Truyền thông đa phương tiện732010425
27Quan hệ công chúng732010825
28Quan hệ quốc tế731020625
29Tâm lý học731040125
30Việt Nam học731063025
31Luật kinh tế738010725
32Luật738010125
33Công nghệ thông tin748020125
34Kiến trúc758010125
35Thiết kế đồ họa721040325
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060525
37Kỹ thuật y sinh752021225
38Kỹ thuật cơ điện tử752011425
39Công nghệ sinh học742020125
40Quản lý giáo dục714011425

5. Điểm chuẩn xét chứng chỉ năng lực quốc tế

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
SATIB
1Y khoa7720101110030
2Y học cổ truyền7720115100028.5
3Kỹ thuật hình ảnh y học772060285022
4Y tế công cộng772070180018
5Răng Hàm Mặt7720501110030
6Dược học7720201100028.5
7Điều dưỡng772030185022
8Hộ sinh772030285022
9Dinh dưỡng772040180018
10Kỹ thuật Phục hồi chức năng772060385022
11Kỹ thuật xét nghiệm y học772060185022
12Quản trị kinh doanh734010180018
13Digital Marketing734011480018
14Kế toán734030180018
15Tài chính – Ngân hàng734020180018
16Quản trị sự kiện734041280018
17Quản trị khách sạn781020180018
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010380018
19Thương mại điện tử734012280018
20Công nghệ tài chính734020580018
21Kinh doanh quốc tế734012080018
22Ngôn ngữ Anh722020180018
23Ngôn ngữ Trung Quốc722020480018
24Ngôn ngữ Nhật722020980018
25Ngôn ngữ Hàn Quốc722021080018
26Truyền thông đa phương tiện732010480018
27Quan hệ công chúng732010880018
28Quan hệ quốc tế731020680018
29Tâm lý học731040180018
30Việt Nam học731063080018
31Luật kinh tế738010780018
32Luật738010180018
33Công nghệ thông tin748020180018
34Kiến trúc758010180018
35Thiết kế đồ họa721040380018
36Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060580018
37Kỹ thuật y sinh752021280018
38Kỹ thuật cơ điện tử752011480018
39Công nghệ sinh học742020180018
40Quản lý giáo dục714011480018

II. Điểm chuẩn HIU các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo học bạ THPT năm 2024:

  • HB1: Xét điểm tổ hợp 3 môn
  • HB2: Xét điểm 3 năm học
  • HB3: Xét điểm 3 học kỳ
TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
HB1HB2HB3
1Quản lý giáo dục7140114181818
2Thiết kế đồ họa7210403181818
3Ngôn ngữ Anh7220201181818
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204181818
5Ngôn ngữ Nhật7220209181818
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210181818
7Quan hệ quốc tế7310206181818
8Tâm lý học7310401181818
9Việt Nam học7310630181818
10Truyền thông đa phương tiện7320104181818
11Quan hệ công chúng7320108181818
12Quản trị kinh doanh7340101181818
13Digital Marketing7340114181818
14Thương mại điện tử7340122181818
15Tài chính – Ngân hàng7340201181818
16Kế toán7340301181818
17Quản trị sự kiện7340412181818
18Luật7380101181818
19Luật kinh tế7380107181818
20Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh)7380107181818
21Công nghệ thông tin7480201181818
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605181818
23Kiến trúc7580101181818
24Y khoa7720101242424
25Y khoa (Chương trình tiếng Anh)7720101242424
26Y học cổ truyền7720115242424
27Dược học7720201242424
28Dược học (Chương trình tiếng Anh)7720201242424
29Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh)772030119.519.519.5
30Điều dưỡng772030119.519.519.5
31Hộ sinh772030219.519.519.5
32Dinh dưỡng7720401181818
33Răng Hàm Mặt7720501242424
34Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh)7720501242424
35Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.519.519.5
36Kỹ thuật phục hồi chức năng772060319.519.519.5
37Y tế công cộng7720701181818
38Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103181818
39Quản trị khách sạn7810201181818

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Quản lý Giáo dục7140114D01, A00, A01, C0016
2Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, H00, H0115
3Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1515
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, C00, D01, D1515
5Ngôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D1516
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, C00, D01, D1515
7Quan hệ quốc tế7310206A00, A01, C00, D0117.75
8Tâm lý học7310401B00, A00, C00, D0115
9Việt Nam Học7310630A07, C00, D01, D7818
10Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D1516.25
11Quan hệ công chúng7320108A00, A01, C00, D0115
12Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D0115
13Digital Marketing7340114A00, A01, C00, D0115
14Thương mại điện tử7340122A00, A01, C00, D0115
15Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0115
16Kế toán7340301A00, A01, D01, C0115
17Quản trị sự kiện7340412A00, A01, C00, D0117
18Luật7380101A00, A01, C00, D0115
19Luật Kinh Tế7380107A00, A01, C00, D0115
20Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0115
21Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0015
22Kiến Trúc7580101A00, A01, V00, V0115
23Y Khoa7720101A00, B00, D07, D0822.5
24Y học cổ truyền7720115A00, B00, D07, D0821
25Dược học7720201A00, B00, D07, D0821
26Điều dưỡng7720301A00, B00, D07, D0819
27Hộ Sinh7720302A00, B00, D07, D0819
28Dinh dưỡng7720401A00, B00, D07, D0815
29Răng hàm mặt7720501A00, B00, D07, D0822.5
30Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D0819
31Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603A00, B00, D07, D0819
32Y tế công cộng7720701A00, B00, D07, D0815
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0115
34Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0115

Điểm chuẩn năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

*HB1: Xét điểm 5 học kỳ

*HB2: Xét điểm 3 học kỳ

*HB3: Xét điểm tổ hợp 3 môn

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn học bạ
HB1HB2HB3
1Y khoa402424
2Y khoa (Chương trình tiếng Anh)402424
3Y học cổ truyền402424
4Răng – Hàm – Mặt402424
5Răng – Hàm – Mặt (Chương trình tiếng Anh)402424
6Dược học402424
7Dược học (Chương trình tiếng Anh)402424
8Giáo dục tiểu học402424
9Giáo dục mầm non402424
10Điều dưỡng32.519.519.5
11Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh)32.519.519.5
12Kỹ thuật xét nghiệm y học32.519.519.5
13Kỹ thuật phục hồi chức năng32.519.519.5
14Hộ sinh32.519.519.5
15Dinh dưỡng32.519.519.5
16Y tế công cộng32.519.519.5
17Quản trị kinh doanh301818
18Digital Marketing301818
19Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh)301818
20Kế toán301818
21Tài chính – Ngân hàng301818
22Quản trị sự kiện301818
23Quản trị khách sạn301818
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành301818
25Luật301818
26Luật kinh tế301818
27Thương mại điện tử301818
28Ngôn ngữ Anh301818
29Ngôn ngữ Trung Quốc301818
30Ngôn ngữ Hàn Quốc301818
31Ngôn ngữ Nhật301818
32Truyền thông đa phương tiện301818
33Quan hệ công chúng301818
34Quan hệ quốc tế301818
35Tâm lý học301818
36Việt Nam học301818
37Công nghệ thông tin301818
38Quản lý chuỗi cung ứng301818
39Kiến trúc301818
40Thiết kế đồ họa301818
41Quản lý giáo dục301818

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa22.5
2Y khoa (Chương trình tiếng Anh)22.5
3Răng Hàm Mặt22.5
4Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh)22.5
5Y học cổ truyền21
6Dược học21
7Dược học (Chương trình tiếng Anh)21
8Điều dưỡng19
9Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh)19
10Kỹ thuật xét nghiệm y học19
11Kỹ thuật phục hồi chức năng19
12Hộ sinh19
13Việt Nam học17
14Digital Marketing16
15Digital Marketing (Chương trình tiếng Anh)16
16Tài chính – Ngân hàng16
17Luật kinh tế16
18Truyền thông đa phương tiện16
19Quan hệ quốc tế16
20Công nghệ thông tin16
21Ngôn ngữ Anh16
22Quản trị kinh doanh16
23Quản trị sự kiện15
24Quản trị khách sạn15
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
26Luật15
27Thương mại điện tử15
28Kế toán15
29Ngôn ngữ Trung Quốc15
30Ngôn ngữ Hàn Quốc15
31Ngôn ngữ Nhật15
32Quan hệ công chúng15
33Tâm lý học15
34Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
35Kiến trúc15
36Thiết kế đồ họa15
37Quản lý giáo dục15

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Y khoa22
2Y khoa (Chương trình tiếng Anh)22
3Răng Hàm Mặt22
4Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh)22
5Y học cổ truyền21
6Dược học21
7Dược học (Chương trình tiếng Anh)21
8Điều dưỡng19
9Kỹ thuật xét nghiệm y học19
10Kỹ thuật phục hồi chức năng19
11Hộ sinh19
12Giáo dục mầm non19
13Giáo dục tiểu học19
14Giáo dục thể chất18
15Quản lý giáo dục15
16Quản trị kinh doanh15
17Digital Marketing15
18Tài chính – Ngân hàng15
19Kế toán15
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
21Quản trị khách sạn15
22Luật15
23Luật kinh tế15
24Thương mại điện tử15
25Ngôn ngữ Anh15
26Ngôn ngữ Trung Quốc15
27Ngôn ngữ Hàn Quốc15
28Ngôn ngữ Nhật15
29Việt Nam học15
30Truyền thông đa phương tiện15
31Quản trị sự kiện15
32Quan hệ công chúng15
33Tâm lý học15
34Quan hệ quốc tế15
35Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
36Thiết kế đồ họa15
37Kiến trúc15
38Công nghệ thông tin15

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa22.0
2Răng Hàm Mặt22.0
3Dược học21.0
4Điều dưỡng19.0
5Kỹ thuật phục hồi chức năng19.0
6Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
7Quản trị kinh doanh15.0
8Digital Marketing15.0
9Kế toán15.0
10Tài chính – Ngân hàng15.0
11Quản trị khách sạn15.0
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
13Luật kinh tế15.0
14Luật15.0
15Ngôn ngữ Anh15.0
16Trung Quốc học15.0
17Nhật Bản học15.0
18Hàn Quốc học15.0
19Việt Nam học15.0
20Truyền thông đa phương tiện15.0
21Quan hệ quốc tế15.0
22Tâm lý học15.0
23Quản trị sự kiện15.0
24Quan hệ công chúng15.0
25Thiết kế thời trang15.0
26Thiết kế đồ họa15.0
27Kiến trúc15.0
28Kỹ thuật xây dựng15.0
29Công nghệ thông tin15.0
30Công nghệ sinh học15.0
31Quản lý công nghiệp15.0
32Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
33Giáo dục mầm non19.0
34Quản lý giáo dục15.0
35Giáo dục thể chất18.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Răng – Hàm – Mặt2122
2Dược học2021
3Điều dưỡng1819
4Kỹ thuật xét nghiệm y học1819
5Kỹ thuật phục hồi chức năng1819
6Y đa khoa22
7Giáo dục thể chất1817.5
8Giáo dục mầm non1818.5
9Hàn Quốc học1515
10Nhật Bản học1515
11Trung Quốc học1515
12Ngôn ngữ Anh1615
13Việt Nam học1515
14Truyền thông đa phương tiện1515
15Quan hệ quốc tế1515
16Quản trị kinh doanh1615
17Quản trị khách sạn1615
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1515
19Digital Marketing (Thí điểm)15
20Luật1515
21Luật kinh tế1515
22Kế toán1515
23Kinh tế1515
24Tài chính – Ngân hàng1515
25Kỹ thuật xây dựng1515
26Kỹ thuật cơ điện tử15
27An toàn thông tin (An ninh mạng)1515
28Công nghệ thông tin1615
29Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1715
30Trí tuệ nhân tạo (AI) (Thí điểm)15
31Quản lý công nghiệp15
32Công nghệ sinh học15
33Công nghệ điện ảnh – truyền hình15
34Thiết kế đồ họa1515
35Thiết kế thời trang1515
36Kiến trúc1515
37Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.