Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ, xét ưu tiên học sinh giỏi và xét kết quả thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm chuẩn HCMIU năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
Thí sinh tra cứu kết quả từ 15h00 ngày 23/06/2023 tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Chỉ áp dụng với các chương trình liên kết đào tạo.
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với Đại học (ĐH) West of England) (UK) (2+2) | 22 |
2 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (3+1) | 22 |
3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) | 22 |
4 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (Mỹ) (4+0) | 23 |
5 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Auckland University of Technology) (New Zealand) (1+2/ 1.5+1.5) | 23 |
6 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2) | 23 |
7 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (Australia) (2+2) | 23 |
8 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2) | 23 |
9 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (USA) (2+2) | 23 |
10 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) | 23 |
11 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) | 23 |
12 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) | 23 |
13 | Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến) | 23 |
14 | Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến) | 23 |
15 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) | 22 |
16 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) | 22 |
17 | Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) | 22 |
18 | Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) | 22 |
19 | Khoa học Máy tính (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) | 25 |
20 | Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) | 25 |
21 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2+2) | 25 |
22 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2.5+1.5) | 25 |
23 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (3+1) | 25 |
24 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) | 25 |
25 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) | 25 |
26 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) | 24 |
27 | Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) | 22 |
28 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) | 22 |
29 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) | 22 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển ưu tiên theo quy định của ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2023 xét ưu tiên học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
1 | Ngôn ngữ Anh | 28 |
2 | Quản trị kinh doanh | 27.5 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 27 |
4 | Kế toán | 25.5 |
5 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (Dự kiến) | 27 |
6 | Công nghệ sinh học | 25 |
7 | Hóa học (Hóa sinh) | 25 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
9 | Kỹ thuật môi trường | 24 |
10 | Kỹ thuật hóa học | 26 |
11 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 24 |
12 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) | 23 |
13 | Khoa học máy tính | 27.5 |
14 | Khoa học dữ liệu | 27.5 |
15 | Công nghệ thông tin | 27.5 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28 |
17 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22 |
18 | Kỹ thuật không gian | 22 |
19 | Kỹ thuật Y sinh | 24 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
22 | Quản lý xây dựng | 21 |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 21 |
24 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
25 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 22 |
27 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 22 |
28 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
29 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 22 |
30 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 22 |
31 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến) | 22 |
32 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
33 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 22 |
34 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 22 |
35 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến) | 22 |
36 | Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) | 22 |
37 | Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) | 22 |
38 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 22 |
39 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
40 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
41 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 22 |
42 | Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
43 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 21 |
44 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 21 |
45 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) | 21 |
46 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
47 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
48 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
49 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
50 | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
51 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
52 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Ngôn ngữ Anh | 835 |
2 | Quản trị kinh doanh | 810 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 790 |
4 | Kế toán | 760 |
5 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (Dự kiến) | 770 |
6 | Công nghệ sinh học | 700 |
7 | Hóa học (Hóa sinh) | 700 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 700 |
9 | Kỹ thuật môi trường | 620 |
10 | Kỹ thuật hóa học | 710 |
11 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 |
12 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) (Dự kiến) | 700 |
13 | Khoa học máy tính | 850 |
14 | Khoa học dữ liệu | 850 |
15 | Công nghệ thông tin | 850 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
17 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 |
18 | Kỹ thuật không gian | 660 |
19 | Kỹ thuật y sinh | 700 |
20 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 700 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
22 | Quản lý xây dựng | 630 |
23 | Kỹ thuật xây dựng | 670 |
24 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
25 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 600 |
27 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 600 |
28 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
29 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 600 |
30 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 600 |
31 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến) | 600 |
32 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
33 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
34 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 600 |
35 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến) | 600 |
36 | Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) | 600 |
37 | Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) | 600 |
38 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
39 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
40 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
41 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
42 | Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 700 |
43 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 700 |
44 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 700 |
45 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) | 700 |
46 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 700 |
47 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 700 |
48 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 700 |
49 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
50 | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
51 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
52 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 23.5 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23 |
4 | Kế toán | 23 |
5 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 23.25 |
6 | Công nghệ Sinh học | 20 |
7 | Hóa học (Hóa sinh) | 19 |
8 | Công nghệ Thực phẩm | 19 |
9 | Kỹ thuật Hóa học | 20 |
10 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 18 |
11 | Công nghệ Thông tin | 25 |
12 | Khoa học Dữ liệu | 25 |
13 | Khoa học Máy tính | 25 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.25 |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21 |
16 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21 |
17 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | |
18 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 |
19 | Kỹ thuật Y Sinh | 22 |
20 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 |
21 | Quản lý Xây dựng | 18 |
22 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 19 |
23 | Kỹ thuật Không gian | 21 |
24 | Kỹ thuật Môi trường | 18 |
25 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 |
26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (3+1) | 18 |
27 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 18 |
28 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Andrews) (4+0) | 18 |
29 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Lakehead) (2+2) | 18 |
30 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học New South Wales) (2+2) | 18 |
31 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Sydney) (2+2) | 21 |
32 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2) | 18 |
33 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 18 |
34 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 |
35 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 18 |
36 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 18 |
37 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 |
38 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 18 |
39 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 21 |
40 | Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
41 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+2 | 21 |
42 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2.5+1.5) | 21 |
43 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (3+1) | 21 |
44 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 21 |
45 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 21 |
46 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2) | 18 |
47 | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2) | 18 |
48 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 18 |
49 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 18 |
50 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 18 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 23 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 22 |
4 | Kế toán | 22 |
5 | Công nghệ Sinh học | 20 |
6 | Hóa học (Hóa sinh) | 18 |
7 | Công nghệ Thực phẩm | 20 |
8 | Kỹ thuật Hóa học | 20 |
9 | Công nghệ Thông tin | 27.5 |
10 | Khoa học Dữ liệu | 26 |
11 | Khoa học Máy tính | 25 |
12 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.5 |
13 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21 |
14 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 25 |
15 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
16 | Kỹ thuật Y Sinh | 22 |
17 | Kỹ thuật Xây dựng | 20 |
18 | Quản lý Xây dựng | 20 |
19 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 20 |
20 | Kỹ thuật Không gian | 21 |
21 | Kỹ thuật Môi trường | 18 |
22 | Quản trị kinh doanh (CTLK) | 16 |
23 | Công nghệ thông tin (CTLK) | 18 |
24 | Điện tử – Viễn thông (CTLK) | 18 |
25 | Kỹ thuật điện tử (CTLK) | 18 |
26 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) | 18 |
27 | Công nghệ sinh học (CTLK) | 18 |
28 | Công nghệ thực phẩm (CTLK) | 18 |
29 | Ngôn ngữ Anh (CTLK) | 18 |
30 | Kỹ thuật máy tính (CTLK) | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 25.0 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 25.0 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 24.5 |
4 | Kế toán | 24.5 |
5 | Công nghệ Sinh học | 20.0 |
6 | Hóa học (Hóa sinh) | 20.0 |
7 | Công nghệ Thực phẩm | 20.0 |
8 | Kỹ thuật Hóa học | 22.0 |
9 | Công nghệ Thông tin | 24.0 |
10 | Khoa học Dữ liệu | 24.0 |
11 | Khoa học Máy tính | 24.0 |
12 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.5 |
13 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
14 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 25.75 |
15 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20.0 |
16 | Kỹ thuật Y Sinh | 22.0 |
17 | Kỹ thuật Xây dựng | 20.0 |
18 | Quản lý Xây dựng | 20.0 |
19 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 20.0 |
20 | Kỹ thuật Không gian | 21.0 |
21 | Kỹ thuật Môi trường | 20.0 |
22 | Quản trị kinh doanh (CTLK) | 15.0 |
23 | Công nghệ thông tin (CTLK) | 17.0 |
24 | Điện tử – Viễn thông (CTLK) | 17.0 |
25 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) | 18.0 |
26 | Công nghệ sinh học (CTLK) | 15.0 |
27 | Công nghệ thực phẩm (CTLK) | 15.0 |
28 | Ngôn ngữ Anh (CTLK) | 18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | 26 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.5 |
3 | Kế toán | 18 | 21.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 23 | 27 |
5 | Công nghệ thông tin | 20 | 22 |
6 | Khoa học dữ liệu | 19 | 20 |
7 | Công nghệ sinh học | 18 | 18.5 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 18.5 |
9 | Hóa học (Hóa sinh) | 18 | 18.5 |
10 | Kỹ thuật hóa học | 18 | 18.5 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.5 | 24.75 |
12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | 19 |
13 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18.5 |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18.75 |
15 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 21 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 19 |
17 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 18 | 19 |
18 | Kỹ thuật không gian | 18 | 20 |
19 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 |
20 | Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
21 | Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
22 | Công nghệ sinh học (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
23 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh)) | / | 18 |
24 | Công nghệ thông tin (Cấp bằng ĐH West Of England) | / | 18 |
25 | Quản trị kinh doanh (2+2) (Cấp bằng ĐH West Of England) | / | 18 |
26 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng ĐH West oF England) | / | 18 |
27 | Công nghệ sinh học (Cấp bằng ĐH West Of England) | / | 18 |
28 | Quản trị kinh doanh (Cấp bằng ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)) | / | 18 |
29 | Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học New South Wales (Úc)) | / | 18 |
30 | Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) | / | 18 |
31 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) | / | 18 |
32 | Quản trị kinh doanh (4+0) (Liên kết cấp bằng Đại học West of England (Anh)) | / | 18 |
33 | Quản trị kinh doanh (Liên kết cấp bằng Đại học Houston (Hoa Kỳ)) | / | 18 |
34 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ)) | / | 18 |