Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2024

5737

Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển của trường.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn HCMIU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
XTT, UTXTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh722020138835
2Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7220201_WE228.5650
3Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (3+1)7220201_WE328.5650
4Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)7220201_WE428.5650
5Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)731010127760
6Quản trị kinh doanh734010126.5800
7Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Andrews) (4+0)7340101_AND21600
8Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)7340101_AU21600
9Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Lakchead) (2+2)7340101_LU21600
10Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với Đại học New South Wales) (2+2)7340101_NS21600
11Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Sydney) (2+2)7340101_SY21600
12Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2)7340101_UH21600
13Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với Đại học West of England) (2+2)7340101_WE21600
14Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học  West of England) (4+0)7340101_WE421600
15Marketing734011527800
16Tài chính – Ngân hàng734020126750
17Kế toán734030125750
18Công nghệ sinh học742020124680
19Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7420201_WE222600
20Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)7420201_WE422600
21Hóa học (Hóa sinh)744011224680
22Khoa học dữ liệu746010827.5860
23Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)746011225740
24Thống kê (Thống kê ứng dụng)746020124700
25Khoa học máy tính748010127.5860
26Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7480101_WE222700
27Công nghệ thông tin748020127.5850
28Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)7480201_SB22700
29Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với Đại học West of England) (4+0)7480201_WE422700
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060527.5860
31Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011822630
32Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)7520118_SB22620
33Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)752012123660
34Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020724680
35Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)7520207_SB21.5600
36Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7520207_WE21.5600
37Kỹ thuật y sinh752021224680
38Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021624680
39Kỹ thuật hóa học752030125720
40Công nghệ thực phẩm754010124680
41Kỹ thuật xây dựng758020122660
42Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+2)7580201_DK21610
43Quản lý xây dựng758030222630

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1534.5
2Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7220201_WE2D01, D09, D14, D1530
3Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (3+1)7220201_WE3D01, D09, D14, D1530
4Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)7220201_WE4D01, D09, D14, D1530
5Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)7310101A00, A01, D01, D0723.25
6Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0722.5
7Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Andrews) (4+0)7340101_ANDA00, A01, D01, D0718
8Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)7340101_AUA00, A01, D01, D0718
9Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Lakchead) (2+2)7340101_LUA00, A01, D01, D0718
10Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với Đại học New South Wales) (2+2)7340101_NSA00, A01, D01, D0718
11Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Sydney) (2+2)7340101_SYA00, A01, D01, D0718
12Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2)7340101_UHA00, A01, D01, D0718
13Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với Đại học West of England) (2+2)7340101_WEA00, A01, D01, D0718
14Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học  West of England) (4+0)7340101_WE4A00, A01, D01, D0718
15Marketing7340115A00, A01, D01, D0723
16Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0722.5
17Kế toán7340301A00, A01, D01, D0720
18Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B08, D0720.5
19Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7420201_WE2A00, B00, B08, D0718
20Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)7420201_WE4A00, B00, B08, D0718
21Hóa học (Hóa sinh)7440112A00, B00, B08, D0719
22Khoa học dữ liệu7460108A00, A0124
23Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)7460112A00, A0120
24Thống kê (Thống kê ứng dụng)7460201A00, A0118
25Khoa học máy tính7480101A00, A0124
26Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7480101_WE2A00, A0121
27Công nghệ thông tin7480201A00, A0124
28Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)7480201_SBA00, A0121
29Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với Đại học West of England) (4+0)7480201_WE4A00, A0121
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D0124
31Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01, D0118
32Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)7520118_SBA00, A01, D0118
33Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)7520121A00, A01, A02, D0121
34Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, B00, D0121
35Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)7520207_SBA00, A01, B00, D0118
36Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)7520207_WEA00, A01, B00, D0118
37Kỹ thuật y sinh7520212A01, B00, B08, D0721
38Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, B00, D0121.5
39Kỹ thuật hóa học7520301A00, A01, B00, D0719.5
40Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0719
41Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D0718
42Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+2)7580201_DKA00, A01, D0716.5
43Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, D0718

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Ngôn ngữ Anh (CTLK với Đại học (ĐH) West of England) (UK) (2+2)22
2Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (3+1)22
3Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)22
4Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (Mỹ) (4+0)23
5Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Auckland University of Technology) (New Zealand) (1+2/ 1.5+1.5)23
6Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2)23
7Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (Australia) (2+2)23
8Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2)23
9Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (USA) (2+2)23
10Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)23
11Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)23
12Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)23
13Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)23
14Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)23
15Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)22
16Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)22
17Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)22
18Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)22
19Khoa học Máy tính (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)25
20Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)25
21Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2+2)25
22Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2.5+1.5)25
23Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (3+1)25
24Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)25
25Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)25
26Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)24
27Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)22
28Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)22
29Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)22

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2023 xét ưu tiên học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn UTXT
1Ngôn ngữ Anh28
2Quản trị kinh doanh27.5
3Tài chính – Ngân hàng27
4Kế toán25.5
5Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (Dự kiến)27
6Công nghệ sinh học25
7Hóa học (Hóa sinh)25
8Công nghệ thực phẩm24
9Kỹ thuật môi trường24
10Kỹ thuật hóa học26
11Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)24
12Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)23
13Khoa học máy tính27.5
14Khoa học dữ liệu27.5
15Công nghệ thông tin27.5
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28
17Kỹ thuật hệ thống công nghiệp22
18Kỹ thuật không gian22
19Kỹ thuật Y sinh24
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông24
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
22Quản lý xây dựng21
23Kỹ thuật xây dựng21
24Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)22
25Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)22
26Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)22
27Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)22
28Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)22
29Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)22
30Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)22
31Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến)22
32Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)22
33Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)22
34Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)22
35Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến)22
36Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)22
37Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)22
38Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)22
39Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)22
40Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)22
41Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)22
42Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)21
43Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)21
44Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)21
45Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)21
46Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)21
47Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)21
48Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)21
49Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)21
50Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)21
51Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)21
52Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)21

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Ngôn ngữ Anh835
2Quản trị kinh doanh810
3Tài chính – Ngân hàng790
4Kế toán760
5Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (Dự kiến)770
6Công nghệ sinh học700
7Hóa học (Hóa sinh)700
8Công nghệ thực phẩm700
9Kỹ thuật môi trường620
10Kỹ thuật hóa học710
11Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)720
12Thống kê (Thống kê ứng dụng) (Dự kiến)700
13Khoa học máy tính850
14Khoa học dữ liệu850
15Công nghệ thông tin850
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng870
17Kỹ thuật hệ thống công nghiệp630
18Kỹ thuật không gian660
19Kỹ thuật y sinh700
20Kỹ thuật điện tử – viễn thông700
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa700
22Quản lý xây dựng630
23Kỹ thuật xây dựng670
24Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)600
25Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)600
26Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)600
27Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)600
28Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)600
29Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)600
30Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)600
31Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến)600
32Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)600
33Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)600
34Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)600
35Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến)600
36Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)600
37Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)600
38Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)600
39Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)600
40Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)600
41Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)600
42Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)700
43Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)700
44Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)700
45Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)700
46Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)700
47Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)700
48Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)700
49Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)600
50Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)600
51Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)600
52Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)600

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 
1Ngôn ngữ Anh25
2Quản trị Kinh doanh23.5
3Tài chính – Ngân hàng23
4Kế toán23
5Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)23.25
6Công nghệ Sinh học20
7Hóa học (Hóa sinh)19
8Công nghệ Thực phẩm19
9Kỹ thuật Hóa học20
10Thống kê (Thống kê ứng dụng)18
11Công nghệ Thông tin25
12Khoa học Dữ liệu25
13Khoa học Máy tính25
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.25
15Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa21
16Kỹ thuật Điện tử Viễn thông21
17Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng
18Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp19
19Kỹ thuật Y Sinh22
20Kỹ thuật Xây dựng18
21Quản lý Xây dựng18
22Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro)19
23Kỹ thuật Không gian21
24Kỹ thuật Môi trường18
25Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)18
26Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (3+1)18
27Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)18
28Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Andrews) (4+0)18
29Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Lakehead) (2+2)18
30Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học New South Wales) (2+2)18
31Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Sydney) (2+2)21
32Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2)18
33Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2)18
34Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)18
35Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)18
36Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2)18
37Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)18
38Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)18
39Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)21
40Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)21
41Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+221
42Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2.5+1.5)21
43Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (3+1)21
44Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2)21
45Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)21
46Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)18
47Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2)18
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2)18
49Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)18
50Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2)18

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Ngôn ngữ Anh25
2Quản trị Kinh doanh23
3Tài chính – Ngân hàng22
4Kế toán22
5Công nghệ Sinh học20
6Hóa học (Hóa sinh)18
7Công nghệ Thực phẩm20
8Kỹ thuật Hóa học20
9Công nghệ Thông tin27.5
10Khoa học Dữ liệu26
11Khoa học Máy tính25
12Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa21.5
13Kỹ thuật Điện tử Viễn thông21
14Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng25
15Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp20
16Kỹ thuật Y Sinh22
17Kỹ thuật Xây dựng20
18Quản lý Xây dựng20
19Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro)20
20Kỹ thuật Không gian21
21Kỹ thuật Môi trường18
22Quản trị kinh doanh (CTLK)16
23Công nghệ thông tin (CTLK)18
24Điện tử – Viễn thông (CTLK)18
25Kỹ thuật điện tử (CTLK)18
26Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK)18
27Công nghệ sinh học (CTLK)18
28Công nghệ thực phẩm (CTLK)18
29Ngôn ngữ Anh (CTLK)18
30Kỹ thuật máy tính (CTLK)18

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Ngôn ngữ Anh25.0
2Quản trị Kinh doanh25.0
3Tài chính – Ngân hàng24.5
4Kế toán24.5
5Công nghệ Sinh học20.0
6Hóa học (Hóa sinh)20.0
7Công nghệ Thực phẩm20.0
8Kỹ thuật Hóa học22.0
9Công nghệ Thông tin24.0
10Khoa học Dữ liệu24.0
11Khoa học Máy tính24.0
12Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa21.5
13Kỹ thuật Điện tử Viễn thông21.5
14Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng25.75
15Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp20.0
16Kỹ thuật Y Sinh22.0
17Kỹ thuật Xây dựng20.0
18Quản lý Xây dựng20.0
19Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro)20.0
20Kỹ thuật Không gian21.0
21Kỹ thuật Môi trường20.0
22Quản trị kinh doanh (CTLK)15.0
23Công nghệ thông tin (CTLK)17.0
24Điện tử – Viễn thông (CTLK)17.0
25Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK)18.0
26Công nghệ sinh học (CTLK)15.0
27Công nghệ thực phẩm (CTLK)15.0
28Ngôn ngữ Anh (CTLK)18.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh22.526
2Tài chính – Ngân hàng2022.5
3Kế toán1821.5
4Ngôn ngữ Anh2327
5Công nghệ thông tin2022
6Khoa học dữ liệu1920
7Công nghệ sinh học1818.5
8Công nghệ thực phẩm1818.5
9Hóa học (Hóa sinh)1818.5
10Kỹ thuật hóa học1818.5
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng22.524.75
12Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1819
13Kỹ thuật điện tử, viễn thông1818.5
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1818.75
15Kỹ thuật y sinh1821
16Kỹ thuật xây dựng1819
17Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)1819
18Kỹ thuật không gian1820
19Kỹ thuật môi trường1818
20Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh))/18
21Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh))/18
22Công nghệ sinh học (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh))/18
23Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Cấp bằng Đại học Nottingham (Anh))/18
24Công nghệ thông tin (Cấp bằng ĐH West Of England)/18
25Quản trị kinh doanh (2+2) (Cấp bằng ĐH West Of England)/18
26Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng ĐH West oF England)/18
27Công nghệ sinh học (Cấp bằng ĐH West Of England)/18
28Quản trị kinh doanh (Cấp bằng ĐH Auckland University of Technology (New Zealand))/18
29Quản trị kinh doanh (Cấp bằng Đại học New South Wales (Úc))/18
30Công nghệ thông tin (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ))/18
31Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ))/18
32Quản trị kinh doanh (4+0) (Liên kết cấp bằng Đại học West of England (Anh))/18
33Quản trị kinh doanh (Liên kết cấp bằng Đại học Houston (Hoa Kỳ))/18
34Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình liên kết cấp bằng Đại học SUNNY Bighamton (Hoa Kỳ))/18
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.