Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2025 |
I. Điểm chuẩn IUBH năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Bắc Hà theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, C14, C20 | 16 | 16 |
2 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C00, C14, C20 | 16 | 16 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C00, C14, C20 | 16 | 16 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, A03, A04 | 16 | 16 |
5 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01, A02, A03, A04 | 16 | 16 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A04, A06, D01 | 16 | 16 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, A04, A06, D01 | 16 | 16 |
8 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, A04, A06, D01 | 16 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 16 | 16 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 16 |
3 | Kế toán | 16 | 16 |
4 | Công nghệ thông tin | 16 | 16 |
5 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 | 16 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | 15.5 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.5 | 15.5 |
8 | Kinh tế xây dựng | 15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
THPT | Học bạ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 16 | 16 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 16 |
3 | Kế toán | 16 | 16 |
4 | Công nghệ thông tin | 16 | 16 |
5 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 | 16 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 16 |
8 | Kinh tế xây dựng | 16 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
3 | Kế toán | 16.0 |
4 | Công nghệ thông tin | 16.0 |
5 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16.0 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 16.0 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
8 | Kinh tế xây dựng | 16.0 |
9 | Quản trị kinh doanh (CLC) | 19.0 |
10 | Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 19.0 |
11 | Kế toán (CLC) | 19.0 |
12 | Công nghệ thông tin (CLC) | 19.0 |
13 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CLC) | 19.0 |
14 | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 19.0 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 19.0 |
16 | Kinh tế xây dựng (CLC) | 19.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Quản trị kinh doanh | 16 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
3 | Kế toán | 16 |
4 | Công nghệ thông tin | 16 |
5 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 16 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
8 | Kinh tế xây dựng | 16 |