Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2024

15393

Trường Đại học Phương Đông đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024

I. Điểm chuẩn PDU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

  • HB1: Xét học bạ theo điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
  • HB2: Xét học bạ theo điểm TB lớp 12

Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông xét theo học bạ THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
HB1HB2
1Ngôn ngữ Anh7220201D01227.5
2Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04258.4
3Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06207
4Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C03, D01, D09248.2
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01228
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D01228
7Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01217.5
8Kế toán7340301A00, A01, D01207
9Quản trị văn phòng7340406A00, A01, C00, D0121.57.5
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C00, D01228
11Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D01207
12Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện điện tử7510301A00, A01, C01, D01207
13Kiến trúc7580101H00, V00, V01, V0220-257
14Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D01207
15Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, C01, D01207
16Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành7810103A00, A01, C00, D01238

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D0118
2Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0424
3Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0615
4Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C03, D01, D0920
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0116
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D0116
7Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0116
8Kế toán7340301A00, A01, D0116
9Quản trị văn phòng7340406A00, A01, C00, D0115
10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C00, D0116
11Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D0115
12Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử7510301A00, A01, C01, D0115
13Kiến trúc7580101H00, V0015
14Kiến trúc (Mỹ thuật hệ số 2)7580101V01, V0220
15Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0115
16Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, C01, D0115
17Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành7810103A00, A01, C00, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ghi chú:

  • HT1: Xét kết quả 3 môn từ điểm TB học tập của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.
  • HT2: Xét kết quả học tập TB năm lớp 12 theo tổ hợp môn

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Phương Đông năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
HT1HT2
1Quản trị kinh doanh248.0
2Tài chính – Ngân hàng217.0
3Kế toán227.5
4Công nghệ thông tin22.57.5
5Thương mại điện tử227.5
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử207.0
7Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử207.0
8Kỹ thuật xây dựng207.0
9Kinh tế xây dựng207.0
10Kiến trúc207.0
11Ngôn ngữ Anh257.0
12Ngôn ngữ Trung Quốc208.0
13Ngôn ngữ Nhật207.0
14Quản trị văn phòng207.0
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.57.5
16Truyền thông đa phương tiện248.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh24
2Tài chính – Ngân hàng21
3Kế toán22
4Công nghệ sinh học
5Công nghệ thông tin22.5
6Thương mại điện tử22
7Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử20
8Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử20
9Kỹ thuật xây dựng20
10Kinh tế xây dựng20
11Kiến trúc
12Ngôn ngữ Anh20
13Ngôn ngữ Trung Quốc25
14Ngôn ngữ Nhật20
15Quản trị văn phòng20
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.5
17Truyền thông đa phương tiện24

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Quản trị kinh doanh16
2Tài chính – Ngân hàng15
3Kế toán15
4Công nghệ sinh học15
5Công nghệ thông tin15
6Thương mại điện tử15
7Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử14
8Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử14
9Kỹ thuật xây dựng15
10Kinh tế xây dựng15
11Kiến trúc
12Ngôn ngữ Anh15
13Ngôn ngữ Trung Quốc21
14Ngôn ngữ Nhật15
15Quản trị văn phòng15
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
17Truyền thông đa phương tiện15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh15.0
2Tài chính – Ngân hàng14.0
3Kế toán14.0
4Công nghệ sinh học14.0
5Công nghệ thông tin14.0
6Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử14.0
7Kỹ thuật xây dựng14.0
8Kinh tế xây dựng14.0
9Thương mại điện tử14.0
10Kiến trúc14.0
11Ngôn ngữ Anh14.0
12Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
13Ngôn ngữ Nhật16.0
14Quản trị văn phòng14.0
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.0
16Truyền thông đa phương tiện14.0

Lưu ý:

  • Với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số 02 môn Vẽ mỹ thuật (khối V) hoặc môn Hình họa mỹ thuật (khối H) trong tổ hợp xét tuyển là 18.0 điểm. Nếu không nhân hệ số thì tổng điểm 03 môn phải đạt 14 điểm trở lên.
  • Thí sinh trúng tuyển nhập học tại nhaphoc.phuongdong.edu.vn
  • Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện (có thể gửi trước qua website nhập học online) trước ngày 24/9/2021 để xác nhận nhập học.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phương Đông các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh1414
2Tài chính – Ngân hàng1414
3Kế toán1414
4Công nghệ sinh học1414
5Công nghệ thông tin1414
6Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1414
7Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1414
8Kỹ thuật xây dựng1414
9Kinh tế xây dựng1414
10Kiến trúc1818
11Ngôn ngữ Anh1414
12Ngôn ngữ Trung Quốc1414
13Ngôn ngữ Nhật1414
14Quản trị văn phòng1414
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414
16Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)1414
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.