Trường Đại học Phương Đông đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024
I. Điểm chuẩn PDU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
- HB1: Xét học bạ theo điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
- HB2: Xét học bạ theo điểm TB lớp 12
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
HB1 | HB2 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22 | 7.5 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 25 | 8.4 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 20 | 7 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C03, D01, D09 | 24 | 8.2 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 22 | 8 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 22 | 8 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 21 | 7.5 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 20 | 7 |
9 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, C00, D01 | 21.5 | 7.5 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C00, D01 | 22 | 8 |
11 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | 20 | 7 |
12 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 20 | 7 |
13 | Kiến trúc | 7580101 | H00, V00, V01, V02 | 20-25 | 7 |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 20 | 7 |
15 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, C01, D01 | 20 | 7 |
16 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 23 | 8 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 18 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 24 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 15 |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C03, D01, D09 | 20 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 16 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 16 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 16 |
9 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
13 | Kiến trúc | 7580101 | H00, V00 | 15 |
14 | Kiến trúc (Mỹ thuật hệ số 2) | 7580101 | V01, V02 | 20 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
16 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
17 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Ghi chú:
- HT1: Xét kết quả 3 môn từ điểm TB học tập của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.
- HT2: Xét kết quả học tập TB năm lớp 12 theo tổ hợp môn
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Phương Đông năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
HT1 | HT2 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 24 | 8.0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 21 | 7.0 |
3 | Kế toán | 22 | 7.5 |
4 | Công nghệ thông tin | 22.5 | 7.5 |
5 | Thương mại điện tử | 22 | 7.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 7.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | 7.0 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 7.0 |
9 | Kinh tế xây dựng | 20 | 7.0 |
10 | Kiến trúc | 20 | 7.0 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 25 | 7.0 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 8.0 |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 20 | 7.0 |
14 | Quản trị văn phòng | 20 | 7.0 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 | 7.5 |
16 | Truyền thông đa phương tiện | 24 | 8.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 24 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 21 |
3 | Kế toán | 22 |
4 | Công nghệ sinh học | |
5 | Công nghệ thông tin | 22.5 |
6 | Thương mại điện tử | 22 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 20 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 20 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
10 | Kinh tế xây dựng | 20 |
11 | Kiến trúc | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25 |
14 | Ngôn ngữ Nhật | 20 |
15 | Quản trị văn phòng | 20 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 24 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Quản trị kinh doanh | 16 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
3 | Kế toán | 15 |
4 | Công nghệ sinh học | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 15 |
6 | Thương mại điện tử | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 14 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 14 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
10 | Kinh tế xây dựng | 15 |
11 | Kiến trúc | |
12 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
14 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
15 | Quản trị văn phòng | 15 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
3 | Kế toán | 14.0 |
4 | Công nghệ sinh học | 14.0 |
5 | Công nghệ thông tin | 14.0 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 14.0 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
8 | Kinh tế xây dựng | 14.0 |
9 | Thương mại điện tử | 14.0 |
10 | Kiến trúc | 14.0 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 16.0 |
14 | Quản trị văn phòng | 14.0 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
16 | Truyền thông đa phương tiện | 14.0 |
Lưu ý:
- Với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số 02 môn Vẽ mỹ thuật (khối V) hoặc môn Hình họa mỹ thuật (khối H) trong tổ hợp xét tuyển là 18.0 điểm. Nếu không nhân hệ số thì tổng điểm 03 môn phải đạt 14 điểm trở lên.
- Thí sinh trúng tuyển nhập học tại nhaphoc.phuongdong.edu.vn
- Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện (có thể gửi trước qua website nhập học online) trước ngày 24/9/2021 để xác nhận nhập học.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phương Đông các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
3 | Kế toán | 14 | 14 |
4 | Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
5 | Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 14 | 14 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
9 | Kinh tế xây dựng | 14 | 14 |
10 | Kiến trúc | 18 | 18 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 14 | 14 |
14 | Quản trị văn phòng | 14 | 14 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 |
16 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 14 | 14 |