Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2024

1788

Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2025

I. Điểm chuẩn TUAF năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Quản lý thông tin7320205D01, D84, A07, C021515
2Kinh doanh quốc tế7340120A00, B00, C02, A011515
3Tài chính – Kế toán7340301A00, B00, C021515
4Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B03, B051515
5Khoa học môi trường7440301D01, B00, A09, A071515
6Công nghệ và đổi mới sáng tạo7480201A00, B00, C02, A011515
7Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C02, D011515
8Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106A00, B00, D01, D071515
9Dược liệu và hợp chất thiên nhiên7549002A00, B00, C021515
10Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản7580109A00, A02, D10, C001515
11Nông nghiệp công nghệ cao7620101A00, B00, C021515
12Chăn nuôi thú y7620105A00, B00, C02, D011515
13Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C021515
14Kinh tế nông nghiệp7620115A00, B00, C021515
15Lâm sinh7620205A00, B00, C021515
16Quản lý tài nguyên rừng7620211A01, A14, B03, B001515
17Thú y7640101A00, B00, A01, D011615
18Quản lý du lịch Quốc tế7810204C00, D14, B00, A011516
19Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, D10, B001515
20Quản lý đất đai7850103A00, A01, D10, B001515
21Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)7904492A00, B00, A01, D101616
22Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)7905419A00, B00, D08, D011616
23Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)7906425A00, B00, A01, D011616

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Chăn nuôi1515
2Chăn nuôi (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang)1515
3Thú y1515
4Bất động sản1515
5Quản lý đất đai1515
6Quản lý tài nguyên và môi trường1515
7Quản lý tài nguyên và môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang)1515
8Công nghệ kỹ thuật môi trường1515
9Khoa học môi trường1515
10Khoa học môi trường (Chương trình tiên tiến Khoa học và Quản lý môi trường)1616
11Quản lý thông tin1515
12Kinh doanh quốc tế1515
13Kinh doanh quốc tế (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang)1515
14Kinh tế nông nghiệp1515
15Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)1616
16Phát triển nông thôn1515
17Công nghệ sinh học1515
18Công nghệ thực phẩm1515
19Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)1616
20Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1515
21Khoa học cây trồng1515
22Khoa học cây trồng (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang)1515
23Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)1515
24Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang)1515
25Lâm sinh1515
26Quản lý tài nguyên rừng1515
27Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên1515
28Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang)1515
29Công nghệ chế biến lâm sản1515
30Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)1616

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Chăn nuôi15.515
2Thú y15.516
3Bất động sản16.516
4Quản lý đất đai16.516
5Quản lý Tài nguyên và Môi trường16.516
6Công nghệ Kỹ thuật Môi trường2015
7Khoa học môi trường1515
8Quản lý thông tin1715
9Kinh doanh quốc tế1515
10Kinh tế nông nghiệp1515
11Phát triển nông thôn1515
12Công nghệ sinh học1515
13Công nghệ thực phẩm18.515
14Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1515
15Khoa học cây trồng1515
16Nông nghiệp công nghệ cao2015
17Lâm sinh2015
18Quản lý tài nguyên rừng2015
19Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên1515
20Công nghệ chế biến lâm sản1515
21Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)1917
22Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)1917
23Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)1517

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Bất động sản15.0
2Kinh doanh quốc tế15.0
3Công nghệ sinh học15.0
4Khoa học môi trường15.0
5Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)15.0
6Thú y (Bác sĩ thú y)15.0
7Chăn nuôi thú y15.0
8Công nghệ thực phẩm15.0
9Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm15.0
10Công nghệ chế biến lâm sản15.0
11Khoa học cây trồng15.0
12Bảo vệ thực vật15.0
13Nông nghiệp công nghệ cao15.0
14Lâm sinh15.0
15Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Kiểm lâm)15.0
16Kinh tế nông nghiệp15.0
17Phát triển nông thôn15.0
18Công nghệ thực phẩm (CTTT)15.0
19Kinh tế nông nghiệp (CTTT)15.0
20Quản lý đất đai15.0
21Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
22Quản lý thông tin15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Bất động sản1315
2Kinh doanh quốc tế1715
3Công nghệ sinh học13.518.5
4Khoa học môi trường13.515
5Thú y1315
6Chăn nuôi thú y15
7Công nghệ thực phẩm13.519
8Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm13.515
9Công nghệ chế biến gỗ –19
10Khoa học cây trồng13.521
11Bảo vệ thực vật1715
12Nông nghiệp công nghệ cao –21
13Lâm sinh2015
14Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 18.515
15Kinh tế nông nghiệp13.515
16Kinh doanh nông nghiệp16.516
17Quản lý đất đai1315
18Quản lý tài nguyên và môi trường13.515
19Quản lý thông tin1515
b. Chương trình tiên tiến
21Khoa học và Quản lý môi trường13.516.5
22Công nghệ thực phẩm13.516.5
23Kinh tế nông nghiệp13.517
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.