Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2025 |
I. Điểm chuẩn TUAF năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01, D84, A07, C02 | 15 | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 15 | 15 |
3 | Tài chính – Kế toán | 7340301 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B03, B05 | 15 | 15 |
5 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 15 | 15 |
6 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7480201 | A00, B00, C02, A01 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | 15 | 15 |
8 | Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 15 | 15 |
9 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
10 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | 7580109 | A00, A02, D10, C00 | 15 | 15 |
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
12 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 15 | 15 |
13 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
14 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
15 | Lâm sinh | 7620205 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
16 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A01, A14, B03, B00 | 15 | 15 |
17 | Thú y | 7640101 | A00, B00, A01, D01 | 16 | 15 |
18 | Quản lý du lịch Quốc tế | 7810204 | C00, D14, B00, A01 | 15 | 16 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D10, B00 | 15 | 15 |
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 15 | 15 |
21 | Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 16 | 16 |
22 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | 16 | 16 |
23 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 16 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Chăn nuôi | 15 | 15 |
2 | Chăn nuôi (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang) | 15 | 15 |
3 | Thú y | 15 | 15 |
4 | Bất động sản | 15 | 15 |
5 | Quản lý đất đai | 15 | 15 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
7 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang) | 15 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 |
9 | Khoa học môi trường | 15 | 15 |
10 | Khoa học môi trường (Chương trình tiên tiến Khoa học và Quản lý môi trường) | 16 | 16 |
11 | Quản lý thông tin | 15 | 15 |
12 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
13 | Kinh doanh quốc tế (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang) | 15 | 15 |
14 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
15 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | 16 | 16 |
16 | Phát triển nông thôn | 15 | 15 |
17 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
19 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 16 | 16 |
20 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15 |
21 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
22 | Khoa học cây trồng (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang) | 15 | 15 |
23 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 15 | 15 |
24 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang) | 15 | 15 |
25 | Lâm sinh | 15 | 15 |
26 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 15 |
27 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | 15 | 15 |
28 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên (Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang) | 15 | 15 |
29 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 |
30 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) | 16 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Chăn nuôi | 15.5 | 15 |
2 | Thú y | 15.5 | 16 |
3 | Bất động sản | 16.5 | 16 |
4 | Quản lý đất đai | 16.5 | 16 |
5 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 16.5 | 16 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 20 | 15 |
7 | Khoa học môi trường | 15 | 15 |
8 | Quản lý thông tin | 17 | 15 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 |
10 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
11 | Phát triển nông thôn | 15 | 15 |
12 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 15 |
14 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15 |
15 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
16 | Nông nghiệp công nghệ cao | 20 | 15 |
17 | Lâm sinh | 20 | 15 |
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 20 | 15 |
19 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | 15 | 15 |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 |
21 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 19 | 17 |
22 | Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | 19 | 17 |
23 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | 15 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Bất động sản | 15.0 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
3 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
4 | Khoa học môi trường | 15.0 |
5 | Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) | 15.0 |
6 | Thú y (Bác sĩ thú y) | 15.0 |
7 | Chăn nuôi thú y | 15.0 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
9 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 15.0 |
10 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 |
11 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
12 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
13 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
14 | Lâm sinh | 15.0 |
15 | Quản lý tài nguyên rừng (Chuyên ngành Kiểm lâm) | 15.0 |
16 | Kinh tế nông nghiệp | 15.0 |
17 | Phát triển nông thôn | 15.0 |
18 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 15.0 |
19 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 15.0 |
20 | Quản lý đất đai | 15.0 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
22 | Quản lý thông tin | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Bất động sản | 13 | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 17 | 15 |
3 | Công nghệ sinh học | 13.5 | 18.5 |
4 | Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
5 | Thú y | 13 | 15 |
6 | Chăn nuôi thú y | – | 15 |
7 | Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 19 |
8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13.5 | 15 |
9 | Công nghệ chế biến gỗ | – | 19 |
10 | Khoa học cây trồng | 13.5 | 21 |
11 | Bảo vệ thực vật | 17 | 15 |
12 | Nông nghiệp công nghệ cao | – | 21 |
13 | Lâm sinh | 20 | 15 |
14 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 18.5 | 15 |
15 | Kinh tế nông nghiệp | 13.5 | 15 |
16 | Kinh doanh nông nghiệp | 16.5 | 16 |
17 | Quản lý đất đai | 13 | 15 |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
19 | Quản lý thông tin | 15 | 15 |
b. Chương trình tiên tiến | |||
21 | Khoa học và Quản lý môi trường | 13.5 | 16.5 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 13.5 | 16.5 |
23 | Kinh tế nông nghiệp | 13.5 | 17 |