Trường Đại học Nông lâm Huế chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Huế năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HUAF năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Bất động sản | 7340116 | A00, B00, C00, C04 | 18 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A02, A10, B00 | 18 | |
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00, A02, A10, B00 | 18 | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B04, D08 | 20 | 700 |
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, B04, D08 | 18 | |
6 | Khuyến nông | 7620102 | A07, B03, C00, C04 | 18 | |
7 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A02, B00, D08 | 18.5 | 700 |
8 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B04, D08 | 18 | |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, B04, D08 | 18 | |
10 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A07, B03, C00, C04 | 18 | |
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, B04, D08 | 18 | |
12 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A07, C00, C04, D10 | 18 | |
13 | Lâm nghiệp | 7620205 | A00, A02, B00, D08 | 18 | |
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A02, B00, D08 | 18 | |
15 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, B04, D08 | 18.5 | 700 |
16 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, B04, D08 | 18 | |
17 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, B04, D08 | 18 | |
18 | Thú y | 7640101 | A00, A02, B00, D08 | 21 | 700 |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, C04 | 18 | 700 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Bất động sản | 7340116 | A00, B00, C00, C04 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A02, A10, B00 | 15 |
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00, A02, A10, B00 | 15 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B04, D08 | 16 |
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, B04, D08 | 15 |
6 | Khuyến nông | 7620102 | A07, B03, C00, C04 | 15 |
7 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A02, B00, D08 | 15 |
8 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B04, D08 | 15 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, B04, D08 | 15 |
10 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A07, B03, C00, C04 | 15 |
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, B04, D08 | 15 |
12 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A07, C00, C04, D10 | 15 |
13 | Lâm nghiệp | 7620205 | A00, A02, B00, D08 | 15 |
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A02, B00, D08 | 15 |
15 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, B04, D08 | 15 |
16 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, B04, D08 | 15 |
17 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, B04, D08 | 15 |
18 | Thú y | 7640101 | A00, A02, B00, D08 | 17.5 |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, C04 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Bất động sản | 7340116 | 18 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 15 |
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 18 | 15 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 21 | 16 |
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18 | 15 |
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 | 15 |
7 | Khuyến nông | 7620102 | 18 | 15 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | 19 | 16 |
9 | Nông học | 7620109 | 18 | 15 |
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 | |
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 | 15 |
12 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 | 15 |
13 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 | 15 |
14 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 18 | 15 |
15 | Lâm nghiệp | 7620205 | 18 | 15 |
16 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 | 15 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 19 | 15 |
18 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 18 | 15 |
19 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 18 | 15 |
20 | Thú y | 7640101 | 21 | 18 |
21 | Quản lý đất đai | 7850103 | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Bất động sản | 15 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 20 | |
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | |
6 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | |
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | |
8 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | 15 | |
9 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 16 | |
10 | Nông học | 15 | |
11 | Khoa học cây trồng | 15 | |
12 | Bảo vệ thực vật | 15 | |
13 | Phát triển nông thôn | 15 | |
14 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | |
15 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15 | |
16 | Lâm nghiệp | 15 | |
17 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | |
18 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | |
19 | Bệnh học thủy sản | 15 | |
20 | Quản lý thủy sản | 15 | |
21 | Thú y | 20 | |
22 | Quản lý đất đai | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Bất động sản | 16.0 |
2 | Sinh học ứng dụng | 15.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 19.5 |
6 | Công nghệ sau thu hoạch | 15.0 |
7 | Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm | 15.0 |
8 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.0 |
9 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 15.0 |
10 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 18.5 |
11 | Nông học | 15.0 |
12 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
13 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
14 | Phát triển nông thôn | 15.0 |
15 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
16 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15.0 |
17 | Lâm học | 15.0 |
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 15.0 |
19 | Nuôi trồng thủy sản | 17.0 |
20 | Bệnh học thủy sản | 16.0 |
21 | Quản lý thủy sản | 16.0 |
22 | Thú y | 20.5 |
23 | Quản lý đất đai | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Bất động sản | 15 | 15 |
2 | Sinh học ứng dụng | 13 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 13.5 | 15 |
5 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 13 | 15 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |
7 | Công nghệ sau thu hoạch | 13 | 15 |
8 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 15 |
9 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 |
10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13.5 | 15 |
11 | Khuyến nông | 13 | 15 |
12 | Chăn nuôi | 13.5 | 17 |
13 | Nông học | 13.5 | 15 |
14 | Khoa học cây trồng | 13.5 | 15 |
15 | Bảo vệ thực vật | 13.5 | 15 |
16 | Phát triển nông thôn | 13 | 15 |
17 | Lâm học | 13 | 15 |
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 15 |
19 | Nuôi trồng thủy sản | 13 | 15 |
20 | Bệnh học thủy sản | 13 | 15 |
21 | Quản lý thủy sản | 13 | 15 |
22 | Thú y | 15 | 19 |
23 | Quản lý đất đai | 13.5 | 15 |
24 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | / | 15 |
25 | Nông nghiệp công nghệ cao | / | 15 |