Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2025 |
I. Điểm chuẩn BAFU năm 2024
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
- HB1: Xét điểm TB 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo thang điểm 10)
- HB2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Toán hệ số, thang điểm 40)
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2024 xét theo học bạ THPT:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
HB1 | HB1 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D14, D15 | 6 | 23 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 6 | 23 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
10 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
11 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
13 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
15 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
18 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 6 | 23 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, D01, D14, D15 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D14, D15 | 15 |
3 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C20 | 15 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, B00, D01, C20 | 15 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C20 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
9 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
10 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
11 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
12 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
13 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
14 | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, B00, D01, C20 | 15 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A01, B00, D01, C20 | 15 |
17 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
TB 5 học kỳ | Tổng điểm TB 3 môn cả năm lớp 12 | ||
1 | Kế toán | 6.0 | 23 |
2 | Kinh tế | 6.0 | 23 |
3 | Khoa học cây trồng | 6.0 | 23 |
4 | Bảo vệ thực vật | 6.0 | 23 |
5 | Chăn nuôi | 6.0 | 23 |
6 | Thú y | 6.0 | 23 |
7 | Quản lý đất đai | 6.0 | 23 |
8 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6.0 | 23 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 6.0 | 23 |
10 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 6.0 | 23 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 6.0 | 23 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.0 | 23 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6.0 | 23 |
14 | Thương mại điện tử | 6.0 | 23 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6.0 | 23 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Bắc Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Kinh tế | 15 |
3 | Khoa học cây trồng | 15 |
4 | Bảo vệ thực vật | 15 |
5 | Chăn nuôi | 15 |
6 | Thú y | 15 |
7 | Quản lý đất đai | 15 |
8 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
10 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 15 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
14 | Thương mại điện tử | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Kế toán | 15 | 23 |
2 | Kinh tế | 15 | 23 |
3 | Khoa học cây trồng | 15 | 23 |
4 | Bảo vệ thực vật | 15 | 23 |
5 | Chăn nuôi | 15 | 23 |
6 | Thú y | 15 | 23 |
7 | Quản lý đất đai | 15 | 23 |
8 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 23 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 23 |
10 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 15 | 23 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 23 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 23 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 23 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 15.0 |
2 | Kinh tế | 15.0 |
3 | Khoa học cây trồng | 15.0 |
4 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
5 | Chăn nuôi | 15.0 |
6 | Thú y | 15.0 |
7 | Quản lý đất đai | 15.0 |
8 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
10 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15.0 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 15.0 |
12 | Quản tị du lịch và lữ hành | 15.0 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm Bắc Giang các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kế toán | 13 | 15 |
2 | Kinh tế | 13 | 15 |
3 | Công nghệ thực phẩm | 13 | 15 |
4 | Đảm bảo chất lượng An toàn thực phẩm | 13 | 15 |
5 | Khoa học cây trồng | 13 | 15 |
6 | Bảo vệ thực vật | 13 | 15 |
7 | Chăn nuôi | 13 | 15 |
8 | Thú y | 13 | 15 |
9 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 15 |
10 | Quản lý đất đai | 13 | 15 |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 | 15 |