Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2024

3833

Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2025

I. Điểm chuẩn NTU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)7220201TA30700
2Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)7310101TA, LS, ĐL27663
3Kinh tế phát triển7310105TA, LS, ĐL26650
4Quản trị kinh doanh7340101TA, LS, ĐL28675
5Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)7340101ATS, LS, ĐL28675
6Marketing7340115TS, LS, ĐL30700
7Kinh doanh thương mại7340121TA, LS, OL28675
8Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)7340201TA, TO, TH28675
9Kế toán7340301TA, TO, TH28675
10Kế toán (Chương trình đặc biệt)7340301ATA, TO, TH28675
11Kiểm toán7340302TA, TO, TH28675
12Hệ thống thông tin quản lý7340405TO, TA, TH, CN27663
13Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)7380101TA, LS, ĐL, GDCD29688
14Công nghệ sinh học7420201TO, VL, HH, SH24625
15Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú – NTU)7420201MPTO, VL, HH, SH24625
16Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)7480101TO, TA, TH, CN28675
17Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)7480201TO, TA, TH, CN29688
18Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)7480201ATO, TA, TH, CN29688
19Công nghệ chế tạo máy7510202TO, VL, TH, CN22600
20Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)7520103TO, VL, HH, CN25638
21Kỹ thuật cơ điện tử7520114TO, VL, HH, CN24625
22Kỹ thuật nhiệt7520115TO, VL, HH, CN23600
23Kỹ thuật cơ khí động lực7520116TO, VL, TH, CN22600
24Kỹ thuật tàu thủy7520122TO, VL, TH, VN24625
25Kỹ thuật ô tô7520130TO, VL, TH, CN28675
26Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)7520201TO, VL, HH, CN25638
27Kỹ thuật biển7520206TO, VL, TH, CN24625
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216TO, VL, HH, VN24625
29Kỹ thuật hoá học7520301TO, VL, HH, CN22600
30Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)7520320TO, VL, HH, SH22600
31Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực)7540101TO, VL, HH, SH26650
32Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)7540105TO, VL, HH, SH22600
33Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)7540105MPTO, VL, HH, SH24625
34Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)7580201TO, VL, TH, CN24625
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205TO, VL, TH, VN22600
36Nuôi trồng thuỷ sản7620301TO, VL, HH, SH22600
37Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)7620301MPTO, VL, HH, SH24625
38Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản)7620303TO, VL, HH, SH22600
39Quản lý thuỷ sản7620305TO, VL, HH, SH22600
40Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103TA, LS, ĐL28675
41Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)7810103ATA, LS, ĐL28675
42Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)7810103PĐL, LS, TA, TP26650
43Quản trị khách sạn7810201TA, LS, ĐL28675
44Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)7810201ATA, LS, OL28675
45Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)7840106TO, VL, TA, CN30700

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)7220201D01, D14, D15, D9623
2Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)7310101D01, D14, D15, D9621
3Kinh tế phát triển7310105D01, D14, D15, D9621
4Quản trị kinh doanh7340101D01, D14, D15, D9621
5Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)7340101AA01, D01, D07, D9620
6Marketing7340115D01, D14, D15, D9623
7Kinh doanh thương mại7340121D01, D14, D15, D9622
8Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)7340201D01, D14, D15, D9621
9Kế toán7340301D01, D14, D15, D9620
10Kế toán (Chương trình đặc biệt)7340301AA01, D01, D07, D9620
11Kiểm toán7340302D01, D14, D15, D9620
12Hệ thống thông tin quản lý7340405A01, D01, D07, D9617
13Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)7380101D01, D14, D15, D9621
14Công nghệ sinh học7420201A00, A01, B00, D0816
15Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)7420201MPA00, A01, B00, D0817
16Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)7480101A01, D01, D07, D9020
17Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)7480201A01, D01, D07, D9021
18Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)7480201AA01, D01, D07, D9020
19Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D0716
20Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)7520103A00, A01, C01, D0717.5
21Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C01, D0717
22Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, C01, D0717
23Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, C01, D9016.5
24Kỹ thuật tàu thủy7520122A00, A01, C01, D9016.5
25Kỹ thuật ô tô7520130A01, D01, D07, D9021
26Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử)7520201A01, D01, D07, D9018.5
27Kỹ thuật biển7520206A00, A01, C01, D9016.5
28Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa7520216A01, D01, D07, D9017
29Kỹ thuật hoá học7520301A00, A01, B00, D0716
30Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)7520320A00, A01, B00, D0816
31Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực)7540101A01, D01, D07, D9017.5
32Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)7540105A01, B00, D01, D0716
33Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)7540105MPA01, B00, D01, D0717
34Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)7580201A01, D01, D07, D9017
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A01, D01, D07, D9016
36Nuôi trồng thuỷ sản7620301A01, B00, D01, D0716
37Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)7620301MPA01, B00, D01, D0717
38Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản)7620303A00, A01, B00, D0716
39Quản lý thuỷ sản7620305A00, A01, B00, D0716
40Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D01, D14, D15, D9621
41Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)7810103AA01, D01, D07, D9620
42Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)7810103PD01, D03, D96, D9717
43Quản trị khách sạn7810201D01, D14, D15, D9621
44Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)7810201AA01, D01, D07, D9620
45Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)7840106A01, D01, D07, D9021

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)2455016.5
2Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)2455016.5
3Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)2867520.5
4Kế toán (Chương trình song ngữ Anh – Việt)2865020
5Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh – Việt)2865020
6Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh – Việt)2765022
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)2555017
8Khoa học thủy sản (gồm 2 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)2250016
9Quản lý thuỷ sản2250016
10Nuôi trồng thuỷ sản2250016
11Công nghệ sinh học2455016
12Kỹ thuật môi trường (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)2250016
13Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)2355017
14Công nghệ chế tạo máy2250016
15Kỹ thuật cơ điện tử2250016.5
16Kỹ thuật nhiệt2250016
17Khoa học hàng hải (gồm 2 chuyên ngành Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)2860020.5
18Kỹ thuật cơ khí động lực2250016
19Kỹ thuật tàu thủy2450016
20Kỹ thuật ô tô2760020
21Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)2355018
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2355016
23Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)2355017
24Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông2255016
25Kỹ thuật hoá học2250016
26Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)2455017
27Công nghệ chế biến thuỷ sản (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)2250016
28Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)2865021
29Hệ thống thông tin quản lý2560018
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2760021
31Quản trị khách sạn2760022
32Quản trị kinh doanh2867520.5
33Marketing3067523
34Kinh doanh thương mại2765023
35Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)2765020.5
36Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)2865021
37Luật (gồm 2 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế)2860019
38Ngôn ngữ Anh (gồm 4 chuyên ngành Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)3065023
39Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)2660018
40Kinh tế phát triển2660020

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)20725
2Kế toán (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)18725
3Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)19725
4Quản trị khách sạn (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)19725
5Khai thác thủy sản (gồm 3 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản và 01 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)15.5600600
6Quản lý thủy sản16650
7Nuôi trồng thủy sản (gồm 4 chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản)15.5650
8Công nghệ chế biến thủy sản (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch và 1 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)15.5600
9Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)16650
10Kỹ thuật Hóa học15.5600
11Công nghệ sinh học15.5600
12Kỹ thuật Môi trường (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)15.5600
13Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)15.5650
14Công nghệ chế tạo máy15.5600
15Kỹ thuật cơ điện tử15.5600
16Kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)15.5600
17Khoa học hàng hải (gồm 2 chuyên ngành Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)17650
18Kỹ thuật cơ khí động lực15.5600
19Kỹ thuật tàu thủy16600
20Kỹ thuật ô tô18700
21Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)15.5650
22Kỹ thuật xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)15.5650
23Công nghệ thông tin (gồm 4 chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)18725
24Hệ thống thông tin quản lý17650
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)16650
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18700
27Quản trị khách sạn18700
28Quản trị kinh doanh20725
29Marketing20725
30Kinh doanh thương mại19700
31Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính)18700
32Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán)18700
33Luật (gồm 2 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế)19725
34Ngôn ngữ Anh (gồm 4 chuyên ngành Biên – Phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung)21725
35Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)17650
36Kinh tế phát triển18700

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngành
Điểm chuẩn 2021
ĐK (Điểm TA)
1Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)23.05.5
2Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
3Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
4Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
5Ngôn ngữ Anh24.06.5
6Khai thác thuỷ sản15.0
7Quản lý thuỷ sản16.0
8Nuôi trồng thuỷ sản16.0
9Công nghệ sinh học16.0
10Kỹ thuật môi trường16.0
11Kỹ thuật cơ khí16.0
12Công nghệ chế tạo máy15.0
13Kỹ thuật cơ điện tử16.0
14Kỹ thuật nhiệt15.5
15Khoa học hàng hải18.0
16Kỹ thuật cơ khí động lực16.0
17Kỹ thuật tàu thủy16.0
18Kỹ thuật ô tô20.0
19Kỹ thuật điện16.0
20Kỹ thuật xây dựng16.0
21Kỹ thuật hoá học15.0
22Công nghệ thực phẩm16.0
23Công nghệ chế biến thuỷ sản15.0
24Công nghệ thông tin19.05.0
25Hệ thống thông tin quản lý17.0
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt)18.0
27Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.05.0
28Quản trị khách sạn20.05.0
29Quản trị kinh doanh23.05.0
30Marketing23.05.0
31Kinh doanh thương mại22.05.0
32Kinh tế (Kinh tế thủy sản)18.0
33Kinh tế phát triển20.0
34Tài chính – ngân hàng20.05.0
35Kế toán20.05.0
36Luật21.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nha Trang các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Ngôn ngữ Anh2123.5
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)1517
3Kinh tế phát triển15.519
4Quản trị kinh doanh2021.5
5Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt)2021
6Marketing18.521
7Kinh doanh thương mại1721
8Tài chính – Ngân hàng1720.5
9Kế toán17.521.5
10Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)/21
11Hệ thống thông tin quản lý1517
12Công nghệ sinh học1515
13Công nghệ thông tin1719
14Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)1718
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.516
16Kỹ thuật cơ khí1515.5
17Công nghệ chế tạo máy1515
18Kỹ thuật cơ khí động lực1515
19Kỹ thuật cơ điện tử1515
20Kỹ thuật nhiệt1515
21Kỹ thuật tàu thủy/15.5
22Khoa học hàng hải/15
23Kỹ thuật ô tô16.520
24Công nghệ kỹ thuật hóa học1515
25Kỹ thuật môi trường1515
26Công nghệ thực phẩm15.516.5
27Công nghệ chế biến thủy sản/15
28Kỹ thuật xây dựng1516
29Nuôi trồng thủy sản/15
30Khai thác thủy sản/15
31Quản lý thủy sản1516
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2121
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt)1618
34Quản trị khách sạn/22
35Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)2122
36Luật/19
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.