Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2025 |
I. Điểm chuẩn NTU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) | 7220201 | TA | 30 | 700 |
2 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 7310101 | TA, LS, ĐL | 27 | 663 |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | TA, LS, ĐL | 26 | 650 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | TA, LS, ĐL | 28 | 675 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 7340101A | TS, LS, ĐL | 28 | 675 |
6 | Marketing | 7340115 | TS, LS, ĐL | 30 | 700 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | TA, LS, OL | 28 | 675 |
8 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 7340201 | TA, TO, TH | 28 | 675 |
9 | Kế toán | 7340301 | TA, TO, TH | 28 | 675 |
10 | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 7340301A | TA, TO, TH | 28 | 675 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | TA, TO, TH | 28 | 675 |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | TO, TA, TH, CN | 27 | 663 |
13 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 7380101 | TA, LS, ĐL, GDCD | 29 | 688 |
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | TO, VL, HH, SH | 24 | 625 |
15 | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú – NTU) | 7420201MP | TO, VL, HH, SH | 24 | 625 |
16 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | 7480101 | TO, TA, TH, CN | 28 | 675 |
17 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 7480201 | TO, TA, TH, CN | 29 | 688 |
18 | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 7480201A | TO, TA, TH, CN | 29 | 688 |
19 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | TO, VL, TH, CN | 22 | 600 |
20 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 7520103 | TO, VL, HH, CN | 25 | 638 |
21 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | TO, VL, HH, CN | 24 | 625 |
22 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | TO, VL, HH, CN | 23 | 600 |
23 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | TO, VL, TH, CN | 22 | 600 |
24 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | TO, VL, TH, VN | 24 | 625 |
25 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | TO, VL, TH, CN | 28 | 675 |
26 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 7520201 | TO, VL, HH, CN | 25 | 638 |
27 | Kỹ thuật biển | 7520206 | TO, VL, TH, CN | 24 | 625 |
28 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | TO, VL, HH, VN | 24 | 625 |
29 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | TO, VL, HH, CN | 22 | 600 |
30 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 7520320 | TO, VL, HH, SH | 22 | 600 |
31 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | 7540101 | TO, VL, HH, SH | 26 | 650 |
32 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 7540105 | TO, VL, HH, SH | 22 | 600 |
33 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 7540105MP | TO, VL, HH, SH | 24 | 625 |
34 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 7580201 | TO, VL, TH, CN | 24 | 625 |
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | TO, VL, TH, VN | 22 | 600 |
36 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | TO, VL, HH, SH | 22 | 600 |
37 | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 7620301MP | TO, VL, HH, SH | 24 | 625 |
38 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | 7620303 | TO, VL, HH, SH | 22 | 600 |
39 | Quản lý thuỷ sản | 7620305 | TO, VL, HH, SH | 22 | 600 |
40 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | TA, LS, ĐL | 28 | 675 |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 7810103A | TA, LS, ĐL | 28 | 675 |
42 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 7810103P | ĐL, LS, TA, TP | 26 | 650 |
43 | Quản trị khách sạn | 7810201 | TA, LS, ĐL | 28 | 675 |
44 | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 7810201A | TA, LS, OL | 28 | 675 |
45 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 7840106 | TO, VL, TA, CN | 30 | 700 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | 23 |
2 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 7310101 | D01, D14, D15, D96 | 21 |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | D01, D14, D15, D96 | 21 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, D14, D15, D96 | 21 |
5 | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 7340101A | A01, D01, D07, D96 | 20 |
6 | Marketing | 7340115 | D01, D14, D15, D96 | 23 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01, D14, D15, D96 | 22 |
8 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 7340201 | D01, D14, D15, D96 | 21 |
9 | Kế toán | 7340301 | D01, D14, D15, D96 | 20 |
10 | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 7340301A | A01, D01, D07, D96 | 20 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | D01, D14, D15, D96 | 20 |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01, D01, D07, D96 | 17 |
13 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | 7380101 | D01, D14, D15, D96 | 21 |
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D08 | 16 |
15 | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | 7420201MP | A00, A01, B00, D08 | 17 |
16 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | 7480101 | A01, D01, D07, D90 | 20 |
17 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 7480201 | A01, D01, D07, D90 | 21 |
18 | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 7480201A | A01, D01, D07, D90 | 20 |
19 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D07 | 16 |
20 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 7520103 | A00, A01, C01, D07 | 17.5 |
21 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D07 | 17 |
22 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, C01, D07 | 17 |
23 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, C01, D90 | 16.5 |
24 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00, A01, C01, D90 | 16.5 |
25 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A01, D01, D07, D90 | 21 |
26 | Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử) | 7520201 | A01, D01, D07, D90 | 18.5 |
27 | Kỹ thuật biển | 7520206 | A00, A01, C01, D90 | 16.5 |
28 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | 7520216 | A01, D01, D07, D90 | 17 |
29 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, A01, B00, D07 | 16 |
30 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 7520320 | A00, A01, B00, D08 | 16 |
31 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | 7540101 | A01, D01, D07, D90 | 17.5 |
32 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 7540105 | A01, B00, D01, D07 | 16 |
33 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 7540105MP | A01, B00, D01, D07 | 17 |
34 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 7580201 | A01, D01, D07, D90 | 17 |
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01, D01, D07, D90 | 16 |
36 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A01, B00, D01, D07 | 16 |
37 | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 7620301MP | A01, B00, D01, D07 | 17 |
38 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản) | 7620303 | A00, A01, B00, D07 | 16 |
39 | Quản lý thuỷ sản | 7620305 | A00, A01, B00, D07 | 16 |
40 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D14, D15, D96 | 21 |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 7810103A | A01, D01, D07, D96 | 20 |
42 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 7810103P | D01, D03, D96, D97 | 17 |
43 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, D14, D15, D96 | 21 |
44 | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 7810201A | A01, D01, D07, D96 | 20 |
45 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 7840106 | A01, D01, D07, D90 | 21 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 24 | 550 | 16.5 |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 24 | 550 | 16.5 |
3 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt) | 28 | 675 | 20.5 |
4 | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh – Việt) | 28 | 650 | 20 |
5 | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh – Việt) | 28 | 650 | 20 |
6 | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh – Việt) | 27 | 650 | 22 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 25 | 550 | 17 |
8 | Khoa học thủy sản (gồm 2 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | 22 | 500 | 16 |
9 | Quản lý thuỷ sản | 22 | 500 | 16 |
10 | Nuôi trồng thuỷ sản | 22 | 500 | 16 |
11 | Công nghệ sinh học | 24 | 550 | 16 |
12 | Kỹ thuật môi trường (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 22 | 500 | 16 |
13 | Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 23 | 550 | 17 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 22 | 500 | 16 |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | 22 | 500 | 16.5 |
16 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | 500 | 16 |
17 | Khoa học hàng hải (gồm 2 chuyên ngành Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 28 | 600 | 20.5 |
18 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22 | 500 | 16 |
19 | Kỹ thuật tàu thủy | 24 | 500 | 16 |
20 | Kỹ thuật ô tô | 27 | 600 | 20 |
21 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 23 | 550 | 18 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 550 | 16 |
23 | Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 23 | 550 | 17 |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22 | 550 | 16 |
25 | Kỹ thuật hoá học | 22 | 500 | 16 |
26 | Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 24 | 550 | 17 |
27 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 22 | 500 | 16 |
28 | Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 28 | 650 | 21 |
29 | Hệ thống thông tin quản lý | 25 | 600 | 18 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | 600 | 21 |
31 | Quản trị khách sạn | 27 | 600 | 22 |
32 | Quản trị kinh doanh | 28 | 675 | 20.5 |
33 | Marketing | 30 | 675 | 23 |
34 | Kinh doanh thương mại | 27 | 650 | 23 |
35 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 27 | 650 | 20.5 |
36 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 28 | 650 | 21 |
37 | Luật (gồm 2 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế) | 28 | 600 | 19 |
38 | Ngôn ngữ Anh (gồm 4 chuyên ngành Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) | 30 | 650 | 23 |
39 | Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 26 | 600 | 18 |
40 | Kinh tế phát triển | 26 | 600 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt) | 20 | 725 | |
2 | Kế toán (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 18 | 725 | |
3 | Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 19 | 725 | |
4 | Quản trị khách sạn (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 19 | 725 | |
5 | Khai thác thủy sản (gồm 3 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản và 01 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | 15.5 | 600600 | |
6 | Quản lý thủy sản | 16 | 650 | |
7 | Nuôi trồng thủy sản (gồm 4 chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 15.5 | 650 | |
8 | Công nghệ chế biến thủy sản (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch và 1 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | 15.5 | 600 | |
9 | Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16 | 650 | |
10 | Kỹ thuật Hóa học | 15.5 | 600 | |
11 | Công nghệ sinh học | 15.5 | 600 | |
12 | Kỹ thuật Môi trường (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 15.5 | 600 | |
13 | Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 15.5 | 650 | |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | 600 | |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 600 | |
16 | Kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 15.5 | 600 | |
17 | Khoa học hàng hải (gồm 2 chuyên ngành Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 17 | 650 | |
18 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | 600 | |
19 | Kỹ thuật tàu thủy | 16 | 600 | |
20 | Kỹ thuật ô tô | 18 | 700 | |
21 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 15.5 | 650 | |
22 | Kỹ thuật xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 15.5 | 650 | |
23 | Công nghệ thông tin (gồm 4 chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | 18 | 725 | |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 | 650 | |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 16 | 650 | |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 700 | |
27 | Quản trị khách sạn | 18 | 700 | |
28 | Quản trị kinh doanh | 20 | 725 | |
29 | Marketing | 20 | 725 | |
30 | Kinh doanh thương mại | 19 | 700 | |
31 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 18 | 700 | |
32 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) | 18 | 700 | |
33 | Luật (gồm 2 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế) | 19 | 725 | |
34 | Ngôn ngữ Anh (gồm 4 chuyên ngành Biên – Phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) | 21 | 725 | |
35 | Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 17 | 650 | |
36 | Kinh tế phát triển | 18 | 700 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | ĐK (Điểm TA) |
1 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt) | 23.0 | 5.5 |
2 | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
3 | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
4 | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 5.5 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 24.0 | 6.5 |
6 | Khai thác thuỷ sản | 15.0 | |
7 | Quản lý thuỷ sản | 16.0 | |
8 | Nuôi trồng thuỷ sản | 16.0 | |
9 | Công nghệ sinh học | 16.0 | |
10 | Kỹ thuật môi trường | 16.0 | |
11 | Kỹ thuật cơ khí | 16.0 | |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 15.5 | |
15 | Khoa học hàng hải | 18.0 | |
16 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 | |
17 | Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | |
18 | Kỹ thuật ô tô | 20.0 | |
19 | Kỹ thuật điện | 16.0 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 16.0 | |
21 | Kỹ thuật hoá học | 15.0 | |
22 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 | |
23 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15.0 | |
24 | Công nghệ thông tin | 19.0 | 5.0 |
25 | Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt) | 18.0 | |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | 5.0 |
28 | Quản trị khách sạn | 20.0 | 5.0 |
29 | Quản trị kinh doanh | 23.0 | 5.0 |
30 | Marketing | 23.0 | 5.0 |
31 | Kinh doanh thương mại | 22.0 | 5.0 |
32 | Kinh tế (Kinh tế thủy sản) | 18.0 | |
33 | Kinh tế phát triển | 20.0 | |
34 | Tài chính – ngân hàng | 20.0 | 5.0 |
35 | Kế toán | 20.0 | 5.0 |
36 | Luật | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nha Trang các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 21 | 23.5 |
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 15 | 17 |
3 | Kinh tế phát triển | 15.5 | 19 |
4 | Quản trị kinh doanh | 20 | 21.5 |
5 | Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) | 20 | 21 |
6 | Marketing | 18.5 | 21 |
7 | Kinh doanh thương mại | 17 | 21 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20.5 |
9 | Kế toán | 17.5 | 21.5 |
10 | Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) | / | 21 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 17 |
12 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
13 | Công nghệ thông tin | 17 | 19 |
14 | Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) | 17 | 18 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 | 16 |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 15 | 15.5 |
17 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 |
18 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 15 |
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
20 | Kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 |
21 | Kỹ thuật tàu thủy | / | 15.5 |
22 | Khoa học hàng hải | / | 15 |
23 | Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 20 |
24 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
25 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 16.5 |
27 | Công nghệ chế biến thủy sản | / | 15 |
28 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 |
29 | Nuôi trồng thủy sản | / | 15 |
30 | Khai thác thủy sản | / | 15 |
31 | Quản lý thủy sản | 15 | 16 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 21 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 16 | 18 |
34 | Quản trị khách sạn | / | 22 |
35 | Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) | 21 | 22 |
36 | Luật | / | 19 |